- Đ TÀI: Ề Phân tích hàm l ượ ng s t, nhôm, Crôm ắ trong qu ng bôxit t i Gia Nghĩa – Đ c Nông ặ ạ ắ. - B công th ộ ươ ng. - Tr ườ ng Đ i h c Công Nghi p Hà N i ạ ọ ệ ộ Khoa Công ngh hóa h c ệ ọ. - Quá trình hình thành và phân b qu ng bôxit. - Bôxit hình thành trên các lo i đá có hàm l ạ ượ ng s t th p ho c s t b r a ắ ấ ặ ắ ị ử trôi trong quá trình phong hóa. - Quá trình hình thành tr i qua các giai ả đo n: ạ. - Các qu ng bôxit phân b ch y u khu v c nhi t đ i, Caribe, Đ a ặ ố ủ ế ở ự ệ ớ ị Trung H i và vành đai xung quanh xích đ o nh Úc, Nam và Trung M ả ạ ư ỹ (Jamaica, Brazil), châu Á ( n Đ , Trung Qu c, Vi t Nam) và châu Âu Ấ ộ ố ệ (Hy L p). - T i Vi t Nam, bôxit Tây Nguyên đ ạ ệ ượ c hình thành theo ph ươ ng th c này trên n n đá bazan. - Lo i tr m tích có ch t l ạ ầ ấ ượ ng t t và có giá tr công nghi p. - Lo i này ố ị ệ ạ đ ượ c hình thành b ng con đ ằ ườ ng phong hóa laterit trên n n đá cacbonat ề nh đá vôi và đôlômit xen k các l p k p sét tích t do phong hóa sót hay ư ẽ ớ ẹ ụ do l ng đ ng ph n khoáng v t sét không tan khi đá vôi b phong hóa hóa ắ ọ ầ ậ ị h c ọ. - Ứ ng d ng c a qu ng bôxit ụ ủ ặ. - Bôxit đ ượ c dùng trong xi măng, hóa ch t, luy n kim, v t li u ch u l a… ấ ệ ậ ệ ị ử Nh ng ph n l n bôxit trên th gi i (kho ng 85%) đ ư ầ ớ ế ớ ả ượ ử ụ c s d ng đ s n ể ả xu t alumina b ng công ngh Bayer. - Các ch tiêu phân tích ỉ. - Nhôm oxit là thành ph n chính trong qu ng bôxit, ngoài ra còn có các t p ch t ầ ặ ạ ấ khác nh Fe ư 2 O 3 và SiO 2 . - Do đó khi hàm l ươ ng nhôm oxit nhi u, hàm l ề ượ ng các t p ch t ít thì ch t l ạ ấ ấ ượ ng qu ng bôxit s t t và qu ng đó s đ ặ ẽ ố ặ ẽ ượ c s d ng đ ử ụ ể s n xu t alumina. - N u nh hàm l ả ấ ế ư ươ ng nhôm oxit ít còn hàm l ượ ng các t p ch t ạ ấ nhi u đ c bi t là hàm l ề ặ ệ ượ ng SiO 2 cao đ n m t m c nào đó khi t l Al ế ộ ứ ỷ ệ 2 O 3 /SiO 2 <. - 2,6 thì qu ng đó không g i là qu ng bôxit mà là m t m u đ t bình th ặ ọ ặ ộ ẫ ấ ườ ng.Do đó nó không đ ượ ử ụ c s d ng đ s n xu t alumina. - Hàm l ượ ng crôm nhi u s nh h ề ẽ ả ưở ng r t nhi u đ n ch t l ấ ề ế ấ ượ ng alumina. - Khi hàm l ượ ng crôm nhi u thì quá trình tách crôm ra kh i nhôm oxit s g p nhi u khó ề ỏ ẽ ặ ề khăn h n. - Các ph ươ ng pháp phân tích. - Ph ươ ng pháp chu n đ Complexon ẩ ộ. - Ph ươ ng pháp quang h c ọ. - Phân tích Nhôm. - Dung d ch sau khi phá m u và tách silic và xác đ nh s t, cho tác ị ẫ ị ắ d ng v i l ụ ớ ượ ng d EDTA trong môi tr ư ườ ng pH = 5 – 6. - Lo i b EDTA ạ ỏ d b ng dung d ch Zn ư ằ ị 2+ v i ch th xylenol da cam ớ ỉ ị. - Sau đó ể ẩ ỏ ứ ớ dùng dung d ch Zn ị 2+ đ chu n đ l ể ẩ ộ ượ ng EDTA m i sinh ra theo ch th ớ ỉ ị xylenol da cam. - T l ừ ượ ng k m tiêu t n tính ra hàm l ẽ ố ượ ng nhôm.. - Dung d ch ị Ch t r n ấ ắ. - Dung d ch I ị. - Dung d ch ị. - Dung d ch ị Kh i nung ch y ố ả. - Dung d ch + k t t a ị ế ủ. - 25 ml dung d ch I ị 15 ml EDTA 2%. - Dung d ch A ị. - C, V là: n ng đ và th tích dung d ch chu n k m axetat. - ồ ộ ể ị ẩ ẽ G là: kh i l ố ượ ng m u. - Phân tích Crôm. - Ph ươ ng pháp này d a trên ph n ng t o h p ch t màu ự ả ứ ạ ợ ấ đ tím c a Cr ỏ ủ 6+ v i thu c th điphênyl cacbazit (kí hi u là ớ ố ử ệ H 4 L) trong môi tr ườ ng axit. - ế ậ ộ Ph ươ ng trình ph n ng rút g n: ả ứ ọ. - Kh o sát b ả ướ c sóng:. - B ng 1 ả : K t qu kh o sát b ế ả ả ướ c sóng. - Do v y nh ng kh o sát ti p theo ta s ậ ữ ả ế ẽ ti n hành b ế ở ướ c sóng 540 nm. - Kh o sát b c sóng h p th c c đ i ả ướ ấ ụ ự ạ. - Kh o sát th i gian t i u: ả ờ ố ư. - B ng 2 ả : K t qu kh o sát th i gian ế ả ả ờ. - Nh v y, ta th y sau th i gian kho ng 10 – 15 phút thì ph c t ư ậ ấ ờ ả ứ ươ ng đ i n ố ổ đ nh, t l n đo sau ta đ kho ng 10 -15 phút cho ph c t o thành b n v ng r i m i đem đo ị ừ ầ ể ả ứ ạ ề ữ ồ ớ. - Kh o sát th i gian t i u ả ờ ố ư. - Kh o sát pH t i u: ả ố ư. - B ng 3 ả : K t qu kh o sát pH t i u cho s t o ph c màu ế ả ả ố ư ự ạ ứ. - T k t qu trên ta th y kho ng pH thích h p là t thì đ ừ ế ả ấ ả ợ ừ ộ h p th quang n đ nh nh t.V y t l n kh o sát sau ta l y l ấ ụ ổ ị ấ ậ ừ ầ ả ấ ượ ng H 2 SO 4 0,05M t ươ ng ng trong kho ng này. - Kh o sát pH ả. - Kh o sát nh h ả ả ượ ng c a l ủ ượ ng thu c th : ố ử. - B ng 4: ả Kh o sát nh h ả ả ưở ng c a l ủ ượ ng thu c th ố ử đ n đ h p th quang c a ế ộ ấ ụ ủ ph c màu ứ. - Nh v y, l ư ậ ượ ng thu c th thích h p cho phép đo là t 2 – 2,5ml. - Kh o sát l ng thu c th ả ượ ố ử. - So sánh quá trình oxi hóa b ng H ằ. - B ng 5 ả : B ng s li u so sánh hai quá trình oxi hóa ả ố ệ. - L ượ ng Cr(III) 10ppm (ml). - Đ h p th ộ ấ ụ quang. - (oxi hóa trong H. - Đ h p th quang ộ ấ ụ (oxi hóa trong OH. - T b ng s li u trên ta th y quá trình oxi hóa trong môi tr ừ ả ố ệ ấ ườ ng ki m, ề dùng H 2 O 2 cho đ h p th quang cao h n hay nói cách khác oxi hóa hoàn toàn h n, ộ ấ ụ ơ ơ vì th trong m u th t ti n hành phân tích em s d ng cách oxi hóa trong môi tr ế ẫ ậ ế ử ụ ườ ng ki m ề. - Xây d ng đ ự ườ ng chu n xác đ nh crôm: ẩ ị. - B ng 6: ả B ng s li u xây d ng đ ả ố ệ ự ườ ng chu n c a Cr(VI) ẩ ủ L ượ ngCr 3+. - Đ th đ ồ ị ườ ng chu n c a Cr(VI ẩ ủ. - Đ ườ ng chu n Cr ẩ. - K t qu phân tích m u: ế ả ẫ. - B ng 7: ả B ng k t qu phân tích hàm l ả ế ả ượ ng nhôm. - Al 2 O 3 Đánh giá tr l ữ ượ ng. - Gia Nghĩa – N Trong kho ng ả. - Gia Nghĩa – N Ngoài kho ng ả. - B ng 8: ả B ng k t qu phân tích hàm l ả ế ả ượ ng Crôm. - tr l ữ ượ ng. - Gia Nghĩa – N7 26 0,052 Trong kho ng ả. - Tìm hi u đ ể ượ c m t s ph ộ ố ươ ng pháp phân tích xác đ nh hàm l ị ượ ng nhôm, Crôm trong qu ng bôxit. - Xây d ng đ ự ượ c quy trình phân tích nhôm, Crôm trong qu ng bôxit. - Kh o sát nh h ả ả ưở ng c a m t s y u t t i vi c xác đ nh Crôm trong ủ ộ ố ế ố ớ ệ ị qu ng bôxit b ng ph ặ ằ ươ ng pháp tr c quang. - Nh n th y hàm l ậ ấ ượ ng Al 2 O 3 trong qu ng bôxit thu c vào d ng trung bình ặ ộ ạ v i kho ng đánh giá tr l ớ ả ữ ượ ng là 35 – 50%, tuy nhiên trong b ng k t qu ả ế ả ta th y có 3 m u n m trong kho ng đánh giá tr l ấ ẫ ằ ả ữ ượ ng còn 2 m u thì ẫ n m ngoài kho ng này. - Còn đ i v i hàm l ằ ả ố ớ ượ ng Cr 2 O 3 trong qu ng bôxit ặ thì t ươ ng đ i th p v i kho ng đánh giá tr l ố ấ ớ ả ữ ượ ng là tuy nhiên trong b ng k t qu ta cũng th y có 2 m u n m trong kho ng đánh ả ế ả ấ ẫ ằ ả giá còn 3 m u thì n m ngoài kho ng này
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt