« Home « Kết quả tìm kiếm

Hoàn thiện công tác kế toán quản trị chi phí giá thành tại công ty TNHH MTV 76


Tóm tắt Xem thử

- Hoàn thiện công tác kế toán quản trị chi phí giá thành tại Công ty TNHH MTV 76”.
- 7 1.1.5 Khái quát về chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm.
- Kế toán quản trị chi phí giá thành.
- Ý nghĩa của kế toán quản trị chi phí giá thành.
- Nội dung của kế toán quản trị chi phí giá thành.
- Một số mô mình kế toán quản trị chi phí.
- Kinh nghiệm tổ chức công tác kế toán quản trị chi phí giá thành của một số nƣớc trên thế giới.
- THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ GIÁ THÀNH TẠI CÔNG TY TNHH MTV 76.
- Thực trạng công tác kế toán quản trị chi phí giá thành tại công ty 7656 2.3.1.
- Phân loại chi phí tại Công ty TNHH MTV 76.
- 56 2.3.2 Đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất và đối tƣợng tính giá thành.
- Phân tích thực trạng tổ chức kế toán quản trị chi phí giá thành.
- Đánh giá công tác kế toán quản trị chi phí giá thành tại công ty.
- CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ GIÁ THÀNH TẠI CÔNG TY TNHH MTV 76.
- Các biện pháp hoàn thiện kế toán quản trị chi phí giá thành tại Công ty TNHH MTV 76.
- Phiếu tính giá thành sản phẩm theo chi phí biến đổi 95 Bảng 3.2.
- KTQT chi phí giá thành đã đáp ứng yêu cầu kiểm soát trong công ty TNHH MTV 76 chƣa.
- Đối tƣợng nghiên cứu: Công tác kế toán quản trị chi phí giá thành tại Công ty TNHH MTV 76.
- phƣơng pháp xác định chi phí và kiểm soát chi phí.
- 1.1.5 Khái quát về chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm 1.1.5.1 Khái niệm chi phí.
- chi phí nhân công trực tiếp.
- chi phí sản xuất chung.
- Chi phí NVL trực tiếp 621 X.
- Chi phí Nhân công trực tiếp 622 X.
- Chi phí sản xuất chung 627.
- Chi phí NV phân xƣởng 6271 - X.
- Chi phí vật liệu 6272.
- X 1 Chi phí dụng cụ sản xuất 6273.
- X 2 - Chi phí KH TSCĐ 6274 - X.
- Chi phí mua ngoài 6277.
- X - Chi phí bằng tiền khác 6278 - X - 3 5.
- Chi phí bán hàng 641 - X.
- Chi phí nhân viên bán hàng 6411 - X.
- Chi phí vật liệu bao bì 6412.
- Chi phí dịch mua ngoài 6417.
- X 3 - Chi phí bằng tiền khác 6418 - X - 6.
- Chi phí quản lý doanh nghiệp 642.
- X - Chi phí nhân viên quản lý 6421 - X.
- Chi phí vật liệu quản lý 6422 - X.
- Chi phí đồ dùng văn phòng 6423 - X.
- Chi phí KHTSCĐ 6424 - X.
- X 5 - Chi phí dự phòng 6426 - X.
- Chi phí dịch mua ngoài 6427.
- X 3 - Chi phí bằng tiền khác 6428.
- Chi phí nguyên vật liệu.
- Các chi phí này đƣợc coi là biến phí.
- 19 - Chi phí thu dịch vụ ngoài.
- Chi phí vật liệu bao bì của chi phí bán hàng.
- d) Phân loại chi phí theo thẩm quyền ra quyết định.
- a ) Phương pháp xác định chi phí theo công việc.
- Đó chính là việc kiểm soát chi phí .
- Cách phân bổ chi phí truyền thống gồm.
- Phƣơng pháp lập dự toán chi phí căn cứ vào các bộ phận khác.
- Dự toán chi phí sản xuất còn là căn cứ để đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch chi phí giá thành.
- c) Tổ chức ghi chép sổ sách kế toán các khoản chi phí phát sinh và tính giá thành sản phẩm.
- Do đó, Kế toán quản trị chi phí giá thành có những chức năng sau.
- Mỗi đơn hàng là một đối tƣợng hạch toán chi phí.
- Các dự toán chi phí kinh doanh chủ yếu đƣợc lập ở DN gồm.
- Căn cứ đƣợc sử dụng để lập dự toán chi phí vật liệu trực tiếp gồm.
- Căn cứ để lập dự toán chi phí nhân công trực tiếp gồm.
- Chi phí sản xuất chung gồm hai bộ phận: chi phí biến đổi và chi phí cố định.
- Đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất là đơn đặt hàng, loạt sản phẩm hoặc từng sản phẩm.
- THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ GIÁ THÀNH TẠI CÔNG TY TNHH MTV 76 2.1.
- Thực trạng công tác kế toán quản trị chi phí giá thành tại công ty 76 * Thực trạng phân loại và thu thập thông tin chi phí 2.3.1.
- Tổng chi phi nguyên vật liệu thƣờng chiếm tới 80% tổng chi phí sản xuất của sản phẩm.
- Gồm có các chi phí sau.
- Các chi phí bằng tiền khác.
- Đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất của công ty đó là từng sản phẩm qua từng giai đoạn sản xuất.
- Bảng 2.6: Tổng hợp chi phí theo yếu tố năm 2014 của 5 sản phẩm chủ yếu.
- Kế hoạch chi phí giá thành đƣợc lập chi tiết cho từng loại chi phí và từng sản phẩm (đối với mỗi loại sản phẩm sẽ có bản kế hoạch chi tiết dựa trên đặc điểm sản phẩm và kỹ thuật sản xuất từng sản phẩm).
- Bảng 2.7: Dự toán chi phí thực hiện năm 2014 Tên sản phẩm: Túi Dim pa 65.
- Tổng chi phí .
- Quá trình hạch toán chi phí nguyên vật liệu tai công ty nhƣ sau.
- Chi phí sản xuất chung.
- Tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm.
- Chi phí sản xuất chung x (25,000*85.
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
- 79 * Chi phí nhân công trực tiếp.
- a) Phân tích biến động chi phí qua 3 năm.
- Quản trị chi phí giá thành của công ty.
- CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ GIÁ THÀNH TẠI CÔNG TY TNHH MTV 76 3.1.
- Việc hoàn thiện công tác kế toán quản trị chi phí giá thành trong công ty TNHH MTV 76 phải đáp ứng đƣợc các yêu cầu sau.
- Các trung tâm lợi nhuận bao gồm các trung tâm chi phí.
- Phân bổ chi phí.
- Vị vậy, về lâu dài công ty nên áp dụng các phƣơng pháp kế toán chi phí dựa trên hoạt động (Activity Based Costing- ABC).
- Giải pháp cắt giảm một số loại chi phí.
- Một số mô hình phân bổ chi phí sản xuất trung trong KTQT,http:www.
- Chi phí bán hàng .
- Chi phí quản lý .
- Chi phí lƣơng .
- Chi phí nhân viên phân xƣởng .
- Chi phí khấu hao phân bổ .
- Chi phí nguyên vật liệu .
- Chi phí công cụ dụng cụ .
- Chi phí sửa chữa .
- Chi phí điện năng phân bổ .
- Chi phí trang phục, bảo hộ .
- Chi phí sản xuất chung .
- Tổng định phí Chi phí sản xuất chung Chi phí bán hàng Chi phí quản lý .
- Lãi thuần/ doanh thu Cơ cấu chi phí 0 + BP/tổng chi phí.
- ĐP/ tông chi phí

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt