« Home « Kết quả tìm kiếm

CÂU HỎI ÔN TẬP LÍ THUYẾT BUỔI 2 PHẦN SÓNG


Tóm tắt Xem thử

- 2 L Hướng Dẫn.
- Ngưỡng nghe thay đổi theo tần số sóng âm..
- Độ to của âm phụ thuộc vào cường độ âm và tần số âm..
- Nếu cường độ âm lớn hơn 10W/m 2 thì gây ra cảm giác đau trong tai..
- Hướng Dẫn.
- Tần số.
- Biên độ D.
- Pha Hướng Dẫn.
- 4 Phát biểu nào sau đây đúng.
- Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.
- 5 Để tăng gấp đôi tần số của âm dao dây đàn phát ra ta phải ? A .
- Giảm lực căng dây đi 4 lần Hướng Dẫn.
- Miền nghe được phụ thuộc vào biên độ và tần số của sóng âm..
- Miền nghe được có mức cường độ từ 0 đến 130 dB..
- 7 Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra thì ? A .
- Họa âm bậc 2 có cường độ âm lớn hơn cường độ âm của âm cơ bản..
- Tần số âm cơ bản lớn gấp hai lần tần số họa âm bậc 2 C.
- Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp hai lần tần số âm cơ bản D.
- Tốc độ âm cơ bản lớn gấp hai lần tốc độ của họa âm bậc 2 Hướng Dẫn.
- Sóng âm Hướng Dẫn.
- cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên..
- có tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm..
- có tần số lớn hơn tần số của nguồn âm..
- Biên độ âm của nữ cao hơn..
- Tần số của giọng nữ cao hơn..
- nhạc âm Hướng Dẫn.
- Nguồn âm và môi trường truyền âm..
- Môi trường truyền âm và tai người nghe..
- 13 Cảm giác âm “to” hay “nhỏ” là do đặc trưng sinh lí nào của âm?.
- Cường độ âm..
- Tần số âm..
- Cường độ âm và tần số âm..
- Mức cường độ âm và tần số âm..
- Tần số âm B.
- Cường độ âm C.
- Mức cường độ âm D.
- Đồ thị dao động âm Hướng Dẫn.
- 15 Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường ? A .
- Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng..
- Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng..
- Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi trường..
- Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng..
- I- Tần số II- Biên độ.
- II và III Hướng Dẫn.
- Sóng điện từ có tần số nhỏ thì năng lượng phôtôn nhỏ.
- 18 Một nhạc cụ phát ra âm có tần số cơ bản f0 thì hoạ âm bậc 4 của nó là ? A .
- Luôn không đổi khi môi trường truyền sóng là một đường thẳng..
- Tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm..
- Tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn..
- Giảm khi nhiệt độ của môi trường tăng..
- Đại lượng nghịch đảo của chu kì gọi là tần số góc của sóng.
- mức cường độ..
- tần số..
- cường độ..
- Tần số sóng.
- mức cường độ âm..
- cường độ âm..
- tần số âm..
- 28 Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào nước thì ? A .
- tần số của nó không thay đổi..
- 29 Hai nguồn sóng đang chuyển động từ A đến B thì phát ra âm có tần số f0.
- Hai người quan sát tại A và B nhận được hai sóng âm tần số lần lượt là fA và fB.
- fB Hướng Dẫn.
- 31 Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một cây đàn phát ra thì ? A .
- tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2..
- tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản..
- tần số âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản..
- họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản..
- Các phần tử thuộc hai nút liên tiếp (một bó sóng) dao động cùng tần số cùng pha và cùng biên độ B.
- Được ứng dụng để đo tần số và vận tốc truyền sóng.
- Là hiện tượng giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ cùng phương Hướng Dẫn.
- Sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương Hướng Dẫn.
- Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
- Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm “bé”.
- Âm có tần số lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”.
- Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm Hướng Dẫn.
- Tần số của giọng nữ cao hơn Hướng Dẫn.
- 38 Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào ? A .
- Bản chất môi trường.
- Tần số và năng lượng sóng D.
- Bước sóng và năng lượng sóng Hướng Dẫn.
- chỉ phụ thuộc vào tần số âm..
- chỉ phụ thuộc vào cường độ âm C.
- chỉ phụ thuộc vào biên độ.
- phụ thuộc cả tần số và biên độ âm Hướng Dẫn.
- Khi người ta thổi kèn thì cột không khí trong thân kèn chỉ dao động với một tần số âm cơ bản hình sin Hướng Dẫn