Chương 07
XÂY DỰNG HỆ THỐNG THÔNG TIN
BUILDING INFORMATION SYSTEMS
Nhóm 07:
1. Phan Thuỳ Dung
2. Lê Thị Hạnh
3. Trần Gia Hân
4. Phan Thị Hoài Khánh
5. Nguyễn Thị Hồng Thắm
1
Bốn cấp độ thay đổi cấu trúc tổ chức bởi IT
Tự động hóa (Automation)
Chuẩn hóa/Hợp lý hóa các thủ tục (Rationalization of
procedures)
Tái cấu trúc/tái thiết kế quy trình kinh doanh
(Business process redesign)
Thay đổi mô hình (Paradigm shifts)
2
Mối liên hệ giữa rủi ro và lợi nhuận do thay đổi tổ chức
Tự động hóa và hợp lí hóa. Sự thay đổi
luôn chậm thì lợi nhuận ít, ít rủi ro
Tái cấu trúc/ tái thiết kế và thay đổi mô
hình:sự thay đổi nhanh chóng hơn, toàn
diện hơn, kì vọng lợi nhuận cao nhưng dễ
thất bại, rủi ro lớn
3
Quản lí quy trình nghiệp vụ /kinh doanh: (BPM)
BPM được thiết kế để cải thiện các quy
trình nghiệp vụ thông qua sự kết hợp của
công nghệ và nghiệp vụ
BPM gồm các công cụ, phương pháp để
phân tích, thiết kế, tối ưu hóa các quy
trình.
4
Các bước trong BPM
Xác định các quy trình cần thay đổi
Phân tích các quy trình hiện có
Thiết kế quy trình mới;
Thực thi các quy trình mới;
Đo lường liên tục.
5
Quy trình phát triển hệ thống
The Systems Development Process.
Phân tích hệ
thống (Systems
analysis)
Thiết kế hệ thống
(Systems design)
Lập trình
(Programming)
Vận hành và bảo
trì (Production
and maintenance)
Chuyển đổi
(Conversion)
Kiểm thử
(Testing)
6
Các phương pháp mô hình hóa và thiết kế hệ thống
Phương pháp hướng cấu trúc
(Structured methodologies)
Phát triển hướng đối tượng
(Object-oriented development)
7
Phương pháp hướng cấu trúc
Sử dụng kĩ thuật là từng bước, với mỗi
bước xây dựng dựa trên bước trước đó.
Định hướng theo quy trình, tập trung chủ
yếu vào việc mô hình hóa các quy trình
hoặc các hành động thu thập, lưu trữ, xử
lí và phân phối dữ liệu dưới dạng dòng dữ
liệu (DFD) trong hệ thống.
Tách dữ liệu khỏi các quy trình
8
Lưu đồ công việc (Workflow):
Mô tả tiến trình xử lí, lưu trữ dữ liệu ở các bộ phận cũng như sự phân phối dữ
liệu giữa các bộ phận trong tổ chức hay giữa tổ chức với bên ngoài tổ chức.
Các kí pháp cơ bản: Tiến trình, điều kiện, xử lí thủ công, tài liệu một tờ, tài liệu
nhiều tờ, kho dữ liệu.
Tiến trình
Tài liệu một tờ
Điều kiện
Tài liệu nhiều tờ
Xử lý thủ công
Kho dữ liệu
9
Sơ đồ dòng dữ liệu/ luồng dữ liệu
(DFD: Data flow diagram)
Ký pháp
DFD dùng để mô tả dữ liệu được xử
lí, phân phối, lưu trữ như thế nào
trong hệ thống thông tin.
Kí pháp dùng cho biểu đồ dòng dữ
liệu, gồm 4 kí pháp cơ bản:
• Nguồn/Đích
• Tiến trình
• Kho dữ liệu
• Dòng dữ liệu
Tiến trình
Kho dữ liệu
Nguồn/Đích
Dòng dữ liệu
DeMarco & Yourdon
Gane & Sarson
10
Các biểu đồ dòng dữ liệu
1. Biểu đồ ngữ cảnh
2. Biểu đồ dòng dữ liệu vật lí hiện tại
3. Biểu đồ dòng dữ liệu logic hiện tại
4. Biểu đồ dòng dữ liệu logic mới
5. Biểu đồ dòng dữ liệu vật lí mới
11
Phát triển hướng đối tượng
Object-oriented development
Đối tượng là đơn vị cơ bản của phân tích và thiết kế hệ thống:
• Mô hình hướng đối tượng dựa trên các khái niệm lớp và kế thừa:
• Giảm thời gian và chi phí phát triển.
12
Vòng đời hệ thống truyền thống
Traditional systems life cycle
Phân tích hệ
thống (Systems
analysis)
Thiết kế hệ
thống (Systems
design)
Lập trình
(Programming)
Vận hành và
bảo trì
(Production and
maintenance)
Chuyển đổi
(Conversion)
Kiểm thử
(Testing)
13
Vòng đời hệ thống truyền thống
Traditional systems life cycle
Là phương pháp lâu đời nhất cho việc xây dựng hệ thống thông tin.
Cách tiếp cận theo giai đoạn
Phân chia lao động chính thức giữa người dùng cuối và các chuyên gia hệ thống
thông tin.
Nhấn mạnh các thông số kỹ thuật chính thức và giấy tờ.
Vẫn được sử dụng để xây dựng các hệ thống phức tạp.
Chủ yếu là cách tiếp cận “thác nước”
Nhược điểm:
• Có thể tốn kém, mất thời gian và không linh hoạt.
• Không phù hợp với nhiều hệ thống máy tính để bàn nhỏ
14
Phương pháp làm bản mẫu
Prototyping
Sử dụng nguyên mẫu (là một mô
hình sơ bộ) để nhận đánh giá và
phản hồi của người tiêu dùng từ đó
dần hoàn thiện và phù hợp hơn với
yêu cầu của người dùng.
15
Phát triển người dùng cuối
End-user development
Cho phép người dùng cuối phát triển các hệ thống thông tin không có (hoặc có ít) sự
giúp đỡ từ các chuyên gia
Ưu điểm:
• Giảm thời gian và các bước cần
thiết
• được hoàn thành nhanh chóng
• Cho phép người dùng chỉ định nhu
cầu kinh doanh của riêng họ
Nhược điểm:
• Kiểm soát dữ liệu có thể bị mất
• Không dành cho các ứng dụng xử lý
chuyên sâu
• Quản lý và kiểm soát không đầy đủ,
thử nghiệm, tài liệu
16
Gói phần mềm ứng dụng
Application software packages
17
Gia công phần mềm
Outsourcing
Công ty có thể thuê một tổ chức bên ngoài
để xây dựng hoặc vận hành hệ thống
thông tin cho công ty mình.
Một số loại gia công phần mềm: các nhà
cung cấp điện toán đám mây, SaaS, các
nhà cung cấp bên ngoài.
18
Phương pháp tiếp cận mới để xây dựng hệ thống
(New approaches for system building)
Phát triển ứng dụng nhanh (RAD: rapid application
development)
Thiết kế ứng dụng chung (JAD: joint application design)
Phát triển linh hoạt (Agile development)
Phát triển dựa trên thành phần
Phát triển ứng dụng di động
19
Chương 07
QUẢN TRỊ DỰ ÁN
MANAGING PROJECTS
20
Sự quan trọng của quản trị dự án
The Importance of Project Management.
Dự án: một chuỗi các hoạt động
liên quan được lên kế hoạch để
đạt được một mục tiêu kinh
doanh cụ thể.
Quản lí dự án: Đề cập đến việc
áp dụng kiến thức, kỹ năng,
công cụ và kỹ thuật để đạt được
các mục tiêu cụ thể trong phạm
vi hạn chế về ngân sách và thời
gian quy định.
21
Năm biến số chính ảnh hưởng đến sự thành công của dự án.
Phạm vi
Thời gian
Chi phí
Chất lượng
Rủi ro
22
Hậu quả của việc quản lý dự án kém
Consequences of poor project management
Thất bại cao
Mất nhiều thời gian và tiền bạc hoặc các hệ
thống hoàn thành không hoạt động đúng yêu
cầu
Hệ thống yếu kém về kỹ thuật sẽ ảnh hưởng
đến hiệu suất
Không đạt được lợi ích như dự kiến
23
Kiểm soát quản trị của hệ thống dự án
Management control of systems projects
24
Kế hoạch hệ thống thông tin
Information systems plan
Kế hoạch hệ thống thông tin hỗ trợ cho kế hoạch kinh doanh tổng thể của họ và
trong đó các hệ thống chiến lược được đưa vào kế hoạch cấp cao nhất.
Kế hoạch hệ thống thông tin gồm những nội dung chính:
Mục
đích của
kế
hoạch
Cơ sở
chiến
lược
kinh
doanh
Hệ
thống
hiện tại
Phát
triển mới
Chiến
lược
quản lý
Kế
hoạch
thực
hiện
Yêu cầu
về ngân
sách
25
Kế hoạch hệ thống thông tin
Information systems plan
1. Mục đích của kế hoạch
• Tổng quan về nội dung kế hoạch
• Tổ chức kinh doanh hiện tại và tương lai
• Các quy trình kinh doanh chính
• Chiến lược quản lý
2. Cơ sở chiến lược kinh doanh
• Tình hình hiện tại
• Tổ chức kinh doanh hiện tại
• Thay đổi môi trường
• Mục tiêu chính của kế hoạch kinh doanh
• Kế hoạch chiến lược của doanh nghiệp
26
3. Hệ thống hiện tại
• Các hệ thống chính hỗ trợ các chức năng và quy trình kinh doanh
• Khả năng cơ sở hạ tầng hiện tại
• Phần cứng
• Phần mềm
• Cơ sở dữ liệu
• Viễn thông và Internet
• Khó khăn đáp ứng yêu cầu kinh doanh
• Dự đoán nhu cầu trong tương lai
4. Phát triển mới
• Dự án hệ thống mới
• Mô tả dự án
• Lý do kinh doanh
• Ứng dụng vai trò trong chiến lược
• Yêu cầu khả năng cơ sở hạ tầng mới
• Phần cứng
• Phần mềm
• Cơ sở dữ liệu
• Viễn thông và Internet
27
5. Chiến lược quản lý
• Kế hoạch mua lại
• Các mốc thời gian và thời gian
• Tổ chức lại
• Tổ chức lại nội bộ
• Kiểm soát quản lý
• Các sáng kiến đào tạo chính
• Chiến lược nhân sự
6. Kế hoạch thực hiện
• Khó khăn dự kiến trong việc thực hiện
• Báo cáo tiến độ
7. Yêu cầu về ngân sách
• Yêu cầu
• Tiết kiệm tiềm năng
• Tài chính
• Chu kỳ mua lại
28
Yêu cầu thông tin và KPIs
29
Chi phí của hệ thống thông tin
Phần
cứng
Viễn
thông
Nhân viên
Dịch vụ
Phần
mềm
30
Lợi ích của hệ thống thông tin
Lợi ích hữu hình
Tăng
năng
suất
Chi phí
Chi phí
Giảm tốc
Giảm lực Chi phí
Chi phí
Giảm chi
hoạt
bên
độ tăng
lượng máy tính
văn thư
phí cơ
động
ngoài
trưởng
lao động thấp hơn
thấp hơn
sở
thấp hơn
thấp hơn
chi phí
31
Lợi ích của hệ thống thông tin
Lợi ích vô hình:
• Cải thiện việc sử dụng tài sản
• Kiểm soát tài nguyên được cải thiện
• Cải thiện kế hoạch tổ chức
• Tăng tính linh hoạt của tổ chức
• Thông tin tăng và kịp thời
32
Quản trị rủi ro dự án
Mức độ rủi ro dự án bị ảnh hưởng bởi:
• Quy mô dự án
• Cấu trúc dự án
Trình độ chuyên môn kỹ thuật của nhân viên
hệ thống thông tin và nhóm dự án
33
Kiểm soát các nhân tố rủi ro
Quản lý kỹ thuật phức tạp
Công cụ lập kế hoạch và kiểm soát chính thức
Tăng sự tham gia của người dùng và vượt qua
sự phản kháng của người dùng
34
Quản trị sự thay đổi
Việc giới thiệu hoặc thay đổi hệ thống thông tin có tác động mạnh
mẽ đến hành vi và tổ chức.
Sự thay đổi tổ chức nội bộ này tạo ra sự kháng cự và chống đối và
có thể dẫn đến sự sụp đổ của một hệ thống tốt.
35
36