Bố trí mặt bằng
Ví dụ
Nhu cầu 200 cây đàn/ngày (ngày làm 8
tiếng). Để lắp một cây đàn, cần có 11
công việc. Hãy phân bố các công việc cho
các khu vực làm việc.
Công việc
Thời gian thực hiện (giây)
Công việc trước
A
40
-
B
55
-
C
75
-
D
40
A
E
30
A, B
F
35
B
G
45
D, E
H
70
F
I
15
G, H
J
65
I
K
40
C, J
1
Bố trí mặt bằng
Ví dụ
Thời gian chu kỳ: thời gian mà sản phẩm cần lưu
lại để được gia công (lắp ráp) tại mỗi khu vực làm
việc
TC = Thời gian sản xuất mỗi ngày/Nhu cầu hay mức
sản xuất mỗi ngày = 8*60*60/200 = 144 giây/đàn
Số khu vực làm việc tối thiểu:
Nmin = T ng thời gian tất cả công việc/Thời gian chu
kỳ = 510/144 = 3,54 ≈ 4 khu vực làm việc
2
Bố trí mặt bằng
Ví dụ
2 quy tắc cân bằng đường dây
1.
2.
Chọn công việc có thời gian dài nhất trước
Chọn công việc có nhiều công việc khác tiếp theo sau
nhất trước
Bắt đầu với công việc A, B, C
1.
2.
C có thời gian dài nhất (75 giây)
B có nhiều công việc khác tiếp theo sau nhất (7 công
việc)
3
Bố trí mặt bằng
Ví dụ
Công việc
Công việc tiếp theo sau Số công việc tiếp theo sau
A
D, E, G, I, J, K
6
B
E, F, G, H, I, J, K
7
C
K
1
D
G, I, J, K
4
E
G, I, J, K
4
F
H, I, J, K
4
G
I, J, K
3
H
I, J, K
3
I
J, K
2
J
K
1
K
-
0
4
Bố trí mặt bằng
Ví dụ
Khu vực
Công việc
Thời gian
Thời gian
còn lại
Công việc sẵn
sàng A, B, C
1
C
B
75
55
130
69
14
A, B
A, F
A
D
F
40
40
35
115
104
64
29
F, D, E
F, E
E, H
H
E
70
30
100
74
44
E
G
G
I
J
45
15
65
125
99
84
19
I
J
K
K
40
104
2
3
4
5
5
Bố trí mặt bằng
Ví dụ
Khu vực
1
2
3
4
Công việc
Thời gian
Thời gian
còn lại
Công việc sẵn
sàng A, B, C
B
A
D
55
40
40
135
89
49
9
A, C, F
C, F, D, E
C, F, E
F
E
H
35
30
70
135
109
79
9
C, E, H
C, H, G
C, G
G
I
C
45
15
75
135
99
84
9
C, I
C, J
J
J
K
65
40
105
79
39
K
6
Hoạch định t ng hợp
Ví dụ: Công ty cao su BH
Công ty cao su BH lập bảng nhu cầu dự báo hàng tháng cho
sản phẩm lốp xe:
Tháng
Nhu cầu
mong đợi
Số ngày sản
xuất
Nhu cầu mỗi
ngày
1
900
22
41
2
700
18
39
3
800
21
38
4
1.200
21
57
5
1.500
22
68
6
1.100
20
55
T ng
6.200
124
50
7
Hoạch định t ng hợp
Ví dụ: Công ty cao su BH
Chi phí trữ hàng t n kho:
Chi phí hợp đ ng phụ:
Mức lương trung bình:
5 $/đơn vị/tháng
10 $/đơn vị
5 $/giờ/công nhân
(40 $/ngày/công nhân)
Mức lương phụ trội:
7 $/giờ (sau 8 tiếng)
Số giờ công để làm một đơn vị: 1,6 giờ/đơn vị
Chi phí để tăng mức sản xuất: 10 $/đơn vị
(huấn luyện, thuê mướn…)
Chi phí để giảm mức sản xuất: 15 $/đơn vị
(giãn thợ…)
T n kho ban đầu:
0
8
Hoạch định t ng hợp
Ví dụ: Công ty cao su BH
Công ty BH muốn đưa ra một chọn lựa tốt nhất cho
việc hoạch định t ng hợp với 3 chọn lựa sau:
Chọn lựa 1 – Duy trì lực lượng lao động n định
trong suốt sáu tháng (sản xuất 50 đơn vị/ngày).
Chọn lựa 2 – Giữ lực lượng lao động cố định cần
thiết với nhu cầu tháng thấp nhất (tháng 3); để đáp
ứng nhu cầu cao hơn mức đó thì đặt hàng ngoài.
Chọn lựa 3 – Thuê thợ vào hay giãn thợ ra tùy theo
nhu cầu cần thiết để sản xuất đúng theo nhu cầu
hàng tháng.
9
Hoạch định t ng hợp
Ví dụ: Công ty cao su BH
Lựa chọn 1 – n định lao động
Tháng
Số Lượng sản xuất
ngày (50 đv/ngày)
Nhu
cầu
Thay
T n kho
đ it n
cuối kỳ
kho
1
22
1.100
900
+200
200
2
18
900
700
+200
400
3
21
1.050
800
+250
650
4
21
1.050
1.200
-150
500
5
22
1.100
1.500
-400
100
6
20
1.000
1.100
-100
0
Tổng
124
6.200
6.200
1.85010
Hoạch định t ng hợp
Ví dụ: Công ty cao su BH
Lựa chọn 1 – n định lao động
Nhu cầu trung bình = 6.200 đơn vị /124 ngày = 50 đơn vị/ngày
Æ Lượng sản xuất = 0,625
đơn vị /1 giờ/1 công nhân = 5 đơn vị/1 ngày/1 công nhân
Thời gian sản xuất = 1,6 giờ/1 đơn vị
Lượng lao động = 50/5 = 10 công nhân/ngày Æ Chi phí lao
động thường xuyên = 10 công nhân * 40 $/ngày/công nhân*
124 ngày = 49.600 $
Chi phí trữ hàng t
T
n kho = 5 $/đơn vị * 1.850 đơn vị = 9.250 $
ng phí lựa chọn 1 = 49.600 + 9.250 = 58.850 $
11
Hoạch định t ng hợp
Ví dụ: Công ty cao su BH
Lựa chọn 2 – Thuê ngoài
Lượng sản xuất = 38 đơn vị/ngày Æ T ng lượng sản xuất
= 38 đơn vị/ngày * 124 ngày = 4,712 đơn vị
Lượng lao động = 38/5 = 7,6 công nhân/ngày Æ Chi
phí lao động thường xuyên = 7,6 công nhân * 40
$/ngày/công nhân * 124 ngày = 37.696 $
Lượng mua ngoài = 6,200 – 4,712 = 1,488 đơn vị Æ Chi
phí mua ngoài = 1.488 đơn vị* $10 / đơn vị = 14.880 $
T ng chi phí lựa chọn 2 = 37.696 + 14.880 = 52.576 $
12
Hoạch định t ng hợp
Ví dụ: Công ty cao su BH
Lựa chọn 3 – Thuê thợ vào hay giãn thợ ra
Tháng
Nhu cầu
(đơn vị)
Công suất
ban đầu
(đơn vị)
Thay đ i
công suất
(đơn vị)
1
900
900
0
2
700
900
- 200
200*15=3.000
3
800
700
+ 100
100*10=1.000
4
1.200
800
+ 400
400*10=4.000
5
1.500
1.200
+ 300
300*10=3.000
6
1.100
1.500
- 400
400*15=6.000
T ng
6.200
Chi phí thay
đ i công suất
($)
17.000
13
Hoạch định t ng hợp
Ví dụ: Công ty cao su BH
Lựa chọn 3 – Thuê thợ vào hay giãn thợ ra
Chi phí lao động thường xuyên = 6.200 đơn vị * 1,6
giờ/đơn vị * 5 $/giờ = 49.600 $
Chi phí thay đ i công suất = 17.000 $
T ng chi phí lựa chọn 3 = 49.600 + 17.000 = 66.600 $
14
Hoạch định t ng hợp
Ví dụ: Công ty cao su BH
Lựa chọn
T ng chi phí
1. n định lao động không sử
dụng phụ trội, thuê ngoài
$58.850
2. Sản xuất ở mức có nhu cầu
thấp nhất và thuê ngoài
$52.576
3. Thuê hay giãn thợ
$66.600
15
Hoạch định t ng hợp
Ví dụ: Công ty cao su BH
Bài tập nộp giấy
Tính t ng chi phí của lựa chọn 4 như sau:
Lựa chọn 4 – Giữ nguyên lượng lao động là 8 công
nhân/ngày và cho làm phụ trội khi cần đáp ứng
nhu cầu đòi hỏi.
16
Hoạch định t ng hợp
Ví dụ: Công ty cao su BH
Lựa chọn 4
Số
Tháng
ngày
Lượng sản T n kho
xuất
đầu kỳ
Nhu
cầu
T n
Lượng
kho
làm
thêm cuối kỳ
1
22
880
0
900
20
0
2
18
720
0
700
0
20
3
21
840
20
800
0
60
4
21
840
60
1.200
300
0
5
22
880
0
1.500
620
0
6
20
800
0
1.100
300
0
Tổng
124
6.200
1.240
80 17
Hoạch định t ng hợp
Ví dụ: Công ty cao su BH
Lựa chọn 4 – Làm phụ trội (8 công nhân/ngày)
Thời gian làm thêm = 1.240 đơn vị * 1,6 giờ/đơn vị =
1.984 giờ Æ Chi phí lao động ngoài giờ = 1.984 * 7
$/giờ = 13.888 $
Chi phí lao động trong giờ = 8 công nhân * 40
$/ngày/công nhân * 124 ngày = 39.680 $
Chi phí t n kho = 80 đơn vị * 5 $/đơn vị = 400 $
Chi phí lựa chọn 4 = 53.968 $
18
Bài tập 1
Một nguyên vật liệu A có nhu cầu sử dụng theo các thông số: D =
10.000 đv/năm, CP đặt hàng S = $25/lần, CP t n trữ H = $10/đv/năm
1) Xác định lượng đặt hàng tối ưu EOQ
2) Xác định số lần đặt hàng trong năm và chi phí đặt hàng hàng năm
3) Xác định chi phí t n trữ hàng năm và t ng chi phí t n kho cho loại
nguyên vật liệu nói trên
4) Xác định điểm tái đặt hàng, biết rằng mỗi năm công ty làm việc 50
tuần, thời gian giao hàng là 3 tuần cho mỗi lần phát đơn hàng
Giả sử chi phí đặt hàng chỉ có S = $20/lần. Xác định EOQ và tỷ lệ phần
trăm thay đ i của EOQ khi chi phí đặt hàng giảm 20%
Giả sử chi phí t n trữ là H =$15/đv/năm. Xác định EOQ và tỷ lệ phần
trăm thay đ i của EOQ khi chi phí t n trữ tăng 50%
19
Bài tập 2
Một xí nghiệp may có nhu cầu đối với loại vải áo sơ mi có giảm
giá khi mua số lượng lớn cụ thể như sau:
Số lượng mua
1. Số lượng Q nhỏ hơn 8.000m
2. Số lượng Q từ 8.000m đến 15.999m
3. Số lượng Q trên 15.999m
Giá cho 1 mét
$10,0
$9,8
$9,7
Biết rằng nhu cầu hàng năm D = 20.000 m, chi phí đặt hàng mỗi
lần S = $5.000, chi phí t n trữ đơn vị H là 10% giá mua. Xác định
EOQ ứng với từng mức giá, xác định xem xí nghiệp nên đặt mua
với sản lượng là bao nhiêu cho mỗi lần đặt hàng? Xác định điểm
tái đặt hàng, biết rằng hàng năm công ty làm việc 250 ngày, thời
gian giao hàng là 10 ngày.
20
Bài tập 3
Dựa vào biểu đ cơ cấu sản phẩm dưới đây, hãy xác định:
A
B (2)
C (1)
F (1)
D (3)
H (1)
I (2)
G (4)
E (2)
1) Mỗi sản phẩm A cần bao nhiêu chi tiết K?
E (1)
J (1)
K (2)
2) Mỗi sản phẩm A cần bao nhiêu chi tiết E?
3) Cấp bậc thấp nhất của chi tiết E là mấy?
4) Lập bảng nhu cầu nguyên vật liệu theo từng cấp bậc cho sản phẩm
A.
21
Bài tập 4
Một bộ phận máy S có nhu cầu ở tuần thứ 7 là 100 đơn vị, mỗi
bộ phận S cần 1 cụm T và 0,5 cụm U. Mỗi cụm T cần 1 chi tiết V,
2 chi tiết W và 1 chi tiết X. Còn mỗi cụm U thì cần 0,5 chi tiết Y và
3 chi tiết Z. Có một xí nghiệp có thể tự mình gia công được tất cả
các loại chi tiết nói trên, nhưng phải mất 2 tuần để làm ra S, 1
tuần để làm ra T, 2 tuần để làm ra U, 2 tuần để làm ra V, 3 tuần để
làm ra W, 1 tuần để làm ra X, 2 tuần để làm ra Y và 1 tuần để làm
ra Z.
1) Hãy vẽ biểu đ cấu trúc của sản phẩm.
2) Viết bảng danh sách vật tư theo cấp bậc.
22
Bài tập 4
3) Lập bảng MRP cho bộ phận S nếu có số hạng mục t n kho
như sau:
Hạng mục
T n kho sẵn có
S
20
T
20
U
10
V
30
W
30
X
25
Y
15
Z
10
23