« Home « Kết quả tìm kiếm

Bố trí mặt bằng Ví dụ


Tóm tắt Xem thử

- Nhu cầu 200 cây đàn/ngày (ngày làm 8 Bố trí mặt bằng tiếng).
- Hãy phân bố các công việc cho Ví dụ các khu vực làm việc.
- Công việc Thời gian thực hiện (giây) Công việc trước A 40 - B 55 - C 75 - D 40 A E 30 A, B F 35 B G 45 D, E H 70 F I 15 G, H J 65 I K 40 C, J 1 Bố trí mặt bằng Ví dụ Thời gian chu kỳ: thời gian mà sản phẩm cần lưu lại để được gia công (lắp ráp) tại mỗi khu vực làm việc TC = Thời gian sản xuất mỗi ngày/Nhu cầu hay mức sản xuất mỗi ngày giây/đàn Số khu vực làm việc tối thiểu: Nmin = Tổng thời gian tất cả công việc/Thời gian chu kỳ khu vực làm việc 2 Bố trí mặt bằng Ví dụ 2 quy tắc cân bằng đường dây 1.
- Chọn công việc có thời gian dài nhất trước 2.
- C có thời gian dài nhất (75 giây) 2.
- B có nhiều công việc khác tiếp theo sau nhất (7 công việc) 3 Bố trí mặt bằng Ví dụ Công việc Công việc tiếp theo sau Số công việc tiếp theo sau A D, E, G, I, J, K 6 B E, F, G, H, I, J, K 7 C K 1 D G, I, J, K 4 E G, I, J, K 4 F H, I, J, K 4 G I, J, K 3 H I, J, K 3 I J, K 2 J K 1 K - 0 4 Bố trí mặt bằng Ví dụ Khu vực Công việc Thời gian Thời gian Công việc sẵn còn lại sàng A, B, C C 75 69 A, B 1 B 55 14 A, F 130 A 40 104 F, D, E D 40 64 F, E 2 F 35 29 E, H 115 H 70 74 E 3 E 30 44 G 100 G 45 99 I I 15 84 J 4 J 65 19 K 125 5 5 K 40 104 Bố trí mặt bằng Ví dụ Khu vực Công việc Thời gian Thời gian Công việc sẵn còn lại sàng A, B, C B 55 89 A, C, F A 40 49 C, F, D, E 1 D 40 9 C, F, E 135 F 35 109 C, E, H E 30 79 C, H, G 2 H 70 9 C, G 135 G 45 99 C, I I 15 84 C, J 3 C 75 9 J 135 J 65 79 K 4 K Hoạch định tổng hợp Ví dụ: Công ty cao su BH Công ty cao su BH lập bảng nhu cầu dự báo hàng tháng cho sản phẩm lốp xe: Nhu cầu Số ngày sản Nhu cầu mỗi Tháng mong đợi xuất ngày Tổng Hoạch định tổng hợp Ví dụ: Công ty cao su BH Chi phí trữ hàng tồn kho: 5 $/đơn vị/tháng Chi phí hợp đồng phụ: 10 $/đơn vị Mức lương trung bình: 5 $/giờ/công nhân (40 $/ngày/công nhân) Mức lương phụ trội: 7 $/giờ (sau 8 tiếng) Số giờ công để làm một đơn vị: 1,6 giờ/đơn vị Chi phí để tăng mức sản xuất: 10 $/đơn vị (huấn luyện, thuê mướn…) Chi phí để giảm mức sản xuất: 15 $/đơn vị (giãn thợ…) Tồn kho ban đầu: 0 8 Hoạch định tổng hợp Ví dụ: Công ty cao su BH Công ty BH muốn đưa ra một chọn lựa tốt nhất cho việc hoạch định tổng hợp với 3 chọn lựa sau: Chọn lựa 1 – Duy trì lực lượng lao động ổn định trong suốt sáu tháng (sản xuất 50 đơn vị/ngày).
- Chọn lựa 2 – Giữ lực lượng lao động cố định cần thiết với nhu cầu tháng thấp nhất (tháng 3).
- để đáp ứng nhu cầu cao hơn mức đó thì đặt hàng ngoài.
- Chọn lựa 3 – Thuê thợ vào hay giãn thợ ra tùy theo nhu cầu cần thiết để sản xuất đúng theo nhu cầu hàng tháng.
- 9 Hoạch định tổng hợp Ví dụ: Công ty cao su BH Lựa chọn 1 – Ổn định lao động Thay Số Lượng sản xuất Nhu Tồn kho Tháng đổi tồn ngày (50 đv/ngày) cầu cuối kỳ kho Tổng Hoạch định tổng hợp Ví dụ: Công ty cao su BH Lựa chọn 1 – Ổn định lao động † Nhu cầu trung bình = 6.200 đơn vị /124 ngày = 50 đơn vị/ngày † Thời gian sản xuất = 1,6 giờ/1 đơn vịÆ Lượng sản xuất = 0,625 đơn vị /1 giờ/1 công nhân = 5 đơn vị/1 ngày/1 công nhân † Lượng lao động công nhân/ngày Æ Chi phí lao động thường xuyên = 10 công nhân * 40 $/ngày/công nhân* 124 ngày = 49.600.
- Chi phí trữ hàng tồn kho = 5 $/đơn vị * 1.850 đơn vị = 9.250.
- Tổng phí lựa chọn Hoạch định tổng hợp Ví dụ: Công ty cao su BH „ Lựa chọn 2 – Thuê ngoài „ Lượng sản xuất = 38 đơn vị/ngày Æ Tổng lượng sản xuất = 38 đơn vị/ngày * 124 ngày = 4,712 đơn vị „ Lượng lao động công nhân/ngày Æ Chi phí lao động thường xuyên = 7,6 công nhân * 40 $/ngày/công nhân * 124 ngày = 37.696.
- Lượng mua ngoài đơn vị Æ Chi phí mua ngoài = 1.488 đơn vị* $10 / đơn vị = 14.880.
- Tổng chi phí lựa chọn Hoạch định tổng hợp Ví dụ: Công ty cao su BH Lựa chọn 3 – Thuê thợ vào hay giãn thợ ra Công suất Thay đổi Chi phí thay Nhu cầu Tháng ban đầu công suất đổi công suất (đơn vị) (đơn vị) (đơn vị.
- Tổng Hoạch định tổng hợp Ví dụ: Công ty cao su BH Lựa chọn 3 – Thuê thợ vào hay giãn thợ ra † Chi phí lao động thường xuyên = 6.200 đơn vị * 1,6 giờ/đơn vị * 5 $/giờ = 49.600.
- Chi phí thay đổi công suất = 17.000.
- Tổng chi phí lựa chọn Hoạch định tổng hợp Ví dụ: Công ty cao su BH Lựa chọn Tổng chi phí 1.
- Ổn định lao động không sử $58.850 dụng phụ trội, thuê ngoài 2.
- Sản xuất ở mức có nhu cầu $52.576 thấp nhất và thuê ngoài 3.
- Thuê hay giãn thợ Hoạch định tổng hợp Ví dụ: Công ty cao su BH Bài tập nộp giấy Tính tổng chi phí của lựa chọn 4 như sau: Lựa chọn 4 – Giữ nguyên lượng lao động là 8 công nhân/ngày và cho làm phụ trội khi cần đáp ứng nhu cầu đòi hỏi.
- 16 Hoạch định tổng hợp Ví dụ: Công ty cao su BH Lựa chọn 4 Lượng Tồn Số Lượng sản Tồn kho Nhu Tháng làm kho ngày xuất đầu kỳ cầu thêm cuối kỳ Tổng Hoạch định tổng hợp Ví dụ: Công ty cao su BH Lựa chọn 4 – Làm phụ trội (8 công nhân/ngày.
- Thời gian làm thêm = 1.240 đơn vị * 1,6 giờ/đơn vị = 1.984 giờ Æ Chi phí lao động ngoài giờ giờ = 13.888.
- Chi phí lao động trong giờ = 8 công nhân * 40 $/ngày/công nhân * 124 ngày = 39.680.
- Chi phí tồn kho = 80 đơn vị * 5 $/đơn vị = 400.
- Chi phí lựa chọn Bài tập 1 Một nguyên vật liệu A có nhu cầu sử dụng theo các thông số: D = 10.000 đv/năm, CP đặt hàng S = $25/lần, CP tồn trữ H = $10/đv/năm 1) Xác định lượng đặt hàng tối ưu EOQ 2) Xác định số lần đặt hàng trong năm và chi phí đặt hàng hàng năm 3) Xác định chi phí tồn trữ hàng năm và tổng chi phí tồn kho cho loại nguyên vật liệu nói trên 4) Xác định điểm tái đặt hàng, biết rằng mỗi năm công ty làm việc 50 tuần, thời gian giao hàng là 3 tuần cho mỗi lần phát đơn hàng Giả sử chi phí đặt hàng chỉ có S = $20/lần.
- Xác định EOQ và tỷ lệ phần trăm thay đổi của EOQ khi chi phí đặt hàng giảm 20% Giả sử chi phí tồn trữ là H =$15/đv/năm.
- Xác định EOQ và tỷ lệ phần trăm thay đổi của EOQ khi chi phí tồn trữ tăng 50% 19 Bài tập 2 Một xí nghiệp may có nhu cầu đối với loại vải áo sơ mi có giảm giá khi mua số lượng lớn cụ thể như sau: Số lượng mua Giá cho 1 mét 1.
- Số lượng Q trên 15.999m $9,7 Biết rằng nhu cầu hàng năm D = 20.000 m, chi phí đặt hàng mỗi lần S = $5.000, chi phí tồn trữ đơn vị H là 10% giá mua.
- Xác định EOQ ứng với từng mức giá, xác định xem xí nghiệp nên đặt mua với sản lượng là bao nhiêu cho mỗi lần đặt hàng? Xác định điểm tái đặt hàng, biết rằng hàng năm công ty làm việc 250 ngày, thời gian giao hàng là 10 ngày.
- 20 Bài tập 3 Dựa vào biểu đồ cơ cấu sản phẩm dưới đây, hãy xác định: A B (2) C (1) D (3) F (1) H (1) I (2) G (4) E (2) 1) Mỗi sản phẩm A cần bao nhiêu chi tiết K? E (1) J (1) K (2) 2) Mỗi sản phẩm A cần bao nhiêu chi tiết E? 3) Cấp bậc thấp nhất của chi tiết E là mấy? 4) Lập bảng nhu cầu nguyên vật liệu theo từng cấp bậc cho sản phẩm A.
- 21 Bài tập 4 Một bộ phận máy S có nhu cầu ở tuần thứ 7 là 100 đơn vị, mỗi bộ phận S cần 1 cụm T và 0,5 cụm U.
- Có một xí nghiệp có thể tự mình gia công được tất cả các loại chi tiết nói trên, nhưng phải mất 2 tuần để làm ra S, 1 tuần để làm ra T, 2 tuần để làm ra U, 2 tuần để làm ra V, 3 tuần để làm ra W, 1 tuần để làm ra X, 2 tuần để làm ra Y và 1 tuần để làm ra Z