You are on page 1of 9

Đề cương chi tiết học phần

1. Tên học phần: Ngữ Pháp Tiếng Anh 2 Mã học phần:


2. Tên Tiếng Anh: Grammar 2
3. Số tín chỉ: 3 tín chỉ (3/0/6) (3 tín chỉ lý thuyết, 0 tín chỉ thực hành/thí nghiệm)
Phân bố thời gian: 15 tuần (3 tiết lý thuyết + 6 tiết tự học/ tuần)

4. Các giảng viên phụ trách học phần:


1/ GV phụ trách chính:
2/ Danh sách giảng viên cùng giảng dạy:

5. Điều kiện tham gia học tập học phần


Môn học tiên quyết: 0
Môn học trước: Ngữ pháp tiếng Anh 1

6. Mô tả học phần (Course Description)


Học phần này nhằm giúp sinh viên chuyên ngữ Anh năm thứ nhất trường ĐHSPKT đạt trình
độ ngữ pháp trung cấp (B1+). Cụ thể, sinh viên không chỉ hiểu được cấu trúcvà ý nghĩa
trong ngữ cảnh của các các mệnh đề và liên từ trong tiếng Anh mà còn biết vận dụng
chúng để hoàn thiện năng lực ngôn ngữ của mình. Bên cạnh đó, sinh viên còn hình thành
nhận thức về những khó khăn của người học Việt Nam khi học những điểm ngữ pháp này
để có biện pháp khắc phục khi giảng dạy sau này.Thêm vào đó, học phần còn giúp sinh
viênphát triển kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm.

7. Mục tiêu học phần (Course Goals)


Mục tiêu Mô tả Chuẩ
(Goals) (Goal description) n đầu
(Học phần này trang bị cho sinh viên:) ra
G1 Kiến thức về các loại mệnh đề phụ (Subordinating Clauses) và các loại CTĐT
1.2
từ nốitrong tiếng Anh (Linking words)
G2 Khả năng sử dụng đúng các mệnh đề phụ (Subordinating Clauses) và 2.1
các từ nối trong tiếng Anh (Linking words), đặc biệt các liên từ phụ 2.2
thuộc (Surbodinating Conjunctions) và các hình thức thay thế để đa
dạng cấu trúc câu
G3 Có kỹ năng làm việc nhóm thông qua các hoạt động trên lớp và bài tập 3.1
nhóm
8. Chuẩn đầu ra của học phần
Chuẩn Mô tả Chuẩn
đầu ra HP (Sau khi học xong môn học này, người học có thể:) đầu ra
CDIO
Phân biệt các loại mệnh đề trong tiếng Anh, đặc biệt 3 loại mệnh đề phụ: 1.2
G1.1
mệnh đề danh từ, mệnh đề tính từ, và mệnh đề trạng từ
Hiểu được chức năng và ý nghĩa của từng loại mệnh đề danh từ, tính từ 1.2
G1.2
G1 và trạng từ
Phân loại và hiểu được ý nghĩa của các từ nối trong tiếng Anh (linking 1.2
G1.3 words), đặc biệt là các liên từ phụ thuộc (Subordinating conjunctions)
và các từ nối thay thế khác để đang dạng cấu trúc câu

G2.1 Sử dụng thành tạo mệnh đề danh từ 2.1


G2.2 Sử dụng thành tạo mệnh đề tính từ 2.1
G2 G2.3 Sử dụng thành tạo mệnh đề trạng từ 2.1
Sử dụng thành thạo các loại từ nối trong tiếng Anh (liên từ phụ thuộc và 2.1
G2.4
các hình thức thay thế khác) để đa dạng cấu trúc câu

Phát triển khả năng giao tiếp và làm việc nhóm thông qua các hoạt động 3.1
G3 G3.1
trong lớp và các hoạt động học tập nhóm ngoài lớp học

9. Tài liệu học tập


- Sách, giáo trình chính:
1. Virgini, E. (2000). FCE Use of English 2 (Intermediate). London: Expressing Publishing.
2.Eastwood, J. (2005). Oxford Learner’s Grammar - Builder. UK: Oxford University Press.
3.Eastwood, J. (2005). Oxford Learner’s Grammar - Finder. UK: Oxford University Press.
- Sách, tài liệu tham khảo:
4. Kathryn, A. (2008). Activate:B1 Grammar and Vocabulary. London: Pearson Longman.
5. Kathryn, A. (2008). Activate:B2 Grammar and Vocabulary. London: Pearson Longman.
6. John, E. (2003). Oxford Practice Grammar– Intermediate. Oxford: OUP.
7. Nettle M, & Hopkins D. (2003). Developing Grammar in Context. Grammar Reference and
Practice – Intermediate. CUP: Cambridge University Press.
8. Betty, S.A. (2002). Understanding and Using English Grammar.Third edition. New York:
Pearson Education.
9. Betty, S.A. (2002). Understanding and Using English Grammar.Third edition.Workbook.
New York: Pearson Education.

93
10. Đánh giá sinh viên:
- Thang điểm: 10
- Kế hoạch đánh giá như sau:
Hình
Thời Công cụ Chuẩn đầu Tỉ lệ
thức Nội dung
điểm KT ra KT (%)
KT
Bài kiểm tra (KT)#1 15
Trắc
KT#1 - Nội dung: bao quát các điểm ngữ pháp G1
Tuần nghiệm,
vừa học (Bài 1 và 2). G2.1
8 tự luận
- Thời gian:60 phút G2.2
cá nhân
Bài kiểm tra (KT) #2 15

KT# Trắc
- Nội dung: bao quát tất cả điểm ngữ pháp G1
2 Tuần nghiệm,
của (Bài 3) G2.3
14 tự luận
- Thời gian:60 phút G2.4
cá nhân
Tham gia lớp học và các hoạt độngnhóm trong suốt khóa học 10
Điểm
Tuần
- Tham gia đầy đủ các buổi học. (CC) danh
CC- 1-15
,
HĐN G3
- Tham gia tích cực các hoạt động trên lớp chấm
và hoàn thành các nhiệm vụ ở nhà của cá điểm
nhân và nhóm. (HĐN) hoạt
động
Bài tập nhóm nhóm 10
- Một hoạt động nhóm gợi ý: Viết tạp chí
 Nội dung:viết một số ra của một tạp
chí (đã có hay do nhóm tự tạo ra), có
một chủ đề nhất định; đảm bảo vận
dụng các điểm ngữ pháp mục tiêu
 Hình thức: dưới dạng một số ra của
tạp chí có nhiều mục như các bài
phóng sự, tin tức, chuyện cười... (do
giảng viên quy định, phù hợp với số Bài báo
thành viên của nhóm và thời gian cho Tuần của G1/G2/G3
phép), có hình ảnh minh họa và dàn 12-13 nhóm
BTN
trang phù hợp; đảm bảo tất cả nội
dung là do sinh viên sáng tạo và viết
ra, không lấy nguyên văn từ những
nguồn sẵn có (xem mục 12), ghi rõ
nguồn nếu có trích dẫn
- Tiêu chí đánh giá: tạo ra ngữ cảnh thích
hợp để sử dụng nhiều và đúng các điểm
pháp trong khóa học; nội dung bài viết

94
phong phú và có ý nghĩa; hình ảnh và dàn
trang đẹp, hiệu quả
Thi cuối kỳ 50
- Nội dung: bao quát tất cả nội dung của Thi
Thi trắc
khóa học theo
nghiệm, G1
- Thời gian: 70 phút lịch
tự luận G2
của
cá nhân
trường
11. Kế hoạch thực hiện (Nội dung chi tiết) học phần theo tuần
Chuẩn
Tuần Nội dung đầu ra
học
GIỚI THIỆU KHÓA HỌC phần
A/Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết:
+ Course introduction
+ Group division, greeting and self-introduction
+ Review of Phrases, Clauses G1
 Definitions & Differences
1  An emphasis on 2 types of clauses G3.1
(Independent/Dependent)
- PPGD chính:
+ Thuyết giảng
+ Hoạt động nhóm: kết bạn, tự giới thiệu, chơi trò chơi và giải
câu đố liên quan đến khóa học như đề cương chi tiết (syllabus
test)
B/Các vànội
cácdung
điểmcần
ngữtự họcmục
pháp của buổi học
tiêu(1)
ở nhà:
+ Chuẩn bị cho buổi học tiếp theo: Bài 1 (phần 1) G3.1

2-4 BÀI 1 –MỆNH ĐỀ DANH TỪ (NOUN CLAUSE)

PHẦN 1 – MỆNH ĐỀ DANH TỪ VỚI THAT


A/Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (4-5)
- Nội dung GD lý thuyết:
+ Definition
+ Structures
+ Functions (Subject, Object, Complete) G1.1
2 - PPGD chính: G1.2
+ Thuyết giảng G2.1
+ Thuyết giảng lỗ trống (gapped lecture) G3.1
+ Giao tiếp (Communicative Language Teaching): thảo luận
nhóm, sử dụng video, hình ảnh, bài hát để dạy, hoạt động nói-
viết sử dụng ngữ pháp mục tiêu
+ Dạy-học dựa trên các nhiệm vụ học tập (Task-based teaching)

95
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
+ Làm bài tập trong giáo trình và tài liệu bổ sung G3.1
+ Chuẩn bị Bài 1 (phần 2)
PHẦN 2 –CÂU TƯỜNG THUẬT (Reported Speech)
A/Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (4-5)
- Nội dung GD lý thuyết:
+ Definition
+ Structures
Types: Reporting…
 Statements & questions
 Commands/requests/suggestions
 Conversations or dialogues
 Exclamations
 Yes/no answers
 Question tags …
 Reporting verbs
 Changes or no changes in Tenses and Words for People,
Places, and Time
 Punctuation in direct speech (optional)
- PPGD chính:
G1.1
+ Thuyết giảng
G1.2
+ Thuyết giảng lỗ trống (gapped lecture)
G2.1
+ Giao tiếp (Communicative Language Teaching): thảo luận nhóm,
G3.1
sử dụng video, hình ảnh, bài hát để dạy, hoạt động nói-viết sử dụng
ngữ pháp mục tiêu
3 + Dạy-học dựa trên các nhiệm vụ học tập (Task-based Teaching &
Leaching), một nhiệm vụ gợi ý: tường thuật một bài nói của người
nổi tiếng, một cuộc hội thoại trong phim, hoặc một bài nói trên
http://www.ted.com/
+ Dự án nhóm nhỏ (Project-based Teaching & Learning): 1 bài báo
tường thuật một hoặc một vài bài phát biểu hay bài phỏng vấn
 Nội dung:mỗi nhóm chuẩn bị một bài phát biểu hoặc bài
phỏng vấn ngắn, các nhóm còn lại đóng vai trò phóng viên viết
bài tường thuật sử dụng câu tường thuật (indirect speech)
 Hình thức: bài viết tường thuật
 Tiêu chí đánh giá: tường thuật chính xác và đầy đủ bài phát
biểu hoặc phỏng vấn (nhóm có bài phát biểu hoặc phỏng vấn
đánh giá, giảng viên đánh giá); sử dụng đúng các câu tường
thuật

96
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (4)
+ Làm bài tập trong giáo trình và tài liệu bổ sung
+ Cùng nhóm chuẩn bị cho dự án nhóm: Diễn thuyết/Phỏng vấn &
Tường thuật bài diễn thuyết/Phỏng vấn của nhóm khác và/hoặc
G3.1
+ Cùng nhóm nghe và tường thuật một bài nói của người nổi tiếng,
một cuộc hội thoại trong phim, hoặc một bài nói trên
http://www.ted.com/
+ Chuẩn bị Bài 1 (phần 3)
PHẦN 3 – MỆNH ĐỀ DANH TỪ BẮT ĐẦU BẰNG TỪ ĐỂ HỎI
(QUESTION WORD)
A/Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (5)
- Nội dung GD lý thuyết:
+ Definition
+ Structures (with wh-question words)
+ Functions of noun clauses in a sentence (subject, direct object,
indirect object, subject complement, object complement, adjective
G1.2
complement, noun complement, object of preposition)
G1.2
+ Nominalization
G2.1
+ Non-finite noun clauses
G3.1
- PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thuyết giảng lỗ trống (gapped lecture)
+ Giao tiếp (Communicative Language Teaching): thảo luận nhóm,
4 hoạt động nói-viết sử dụng ngữ pháp mục tiêu
+ Dạy-học dựa trên các nhiệm vụ học tập (Task-based teaching)
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (2-3)
+ Làm bài tập trong giáo trình và tài liệu bổ sung
+ Chuẩn bị bài 2 G3.1

5-6 BÀI 2 – MỆNH ĐỀ TÍNH TỪ (ADJECTIVE CLAUSE)

97
A/Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (3)
- Nội dung GD lý thuyết:
+ Definition
+ Structures:
 Relative pronouns, Relative adverbs
 Special use of “Which”
 Prepositions in adjective clauses
 Reduction of adjective clauses (non-finite adjective clauses)
G1.1
+ Types:
G1.2
 Defining adjective clauses
G2.2
 Non-defining adjective clauses
G3.1

- PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thuyết giảng lỗ trống (gapped lecture)
+ Giao tiếp (Communicative Language Teaching): thảo luận nhóm,
sử dụng video, hình ảnh, bài hát để dạy, hoạt động nói-viết sử dụng
ngữ pháp mục tiêu; các trò chơi và đóng vai
+ Dạy-học dựa trên các nhiệm vụ học tập (Task-based teaching)

B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (3-4)


+ Làm bài tập trong giáo trình và tài liệu bổ sung G3.1
+Ôn tập bài 1, bài 2

ÔN TẬP 1
A/Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (3)
- Nội dung GD lý thuyết:
+ Revision of noun clauses and adjective clauses
G1.1
+ Instructions for the format of Midterm 1
G1.2
- PPGD chính:
G2.1
+ Thuyết giảng
G2.2
+ Thuyết giảng lỗ trống (gapped lecture)
G3.1
+ Giao tiếp (Communicative Language Teaching)
7
+ Dạy-học dựa trên các nhiệm vụ học tập (Task-based teaching)
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (1)
G3.1
+ Ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra giữa kì số 1
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ #1
A/Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (2) G1.1
+ Midterm Test 1 (Unit 1 & 2) G1.2
8 + Test correction G2.1
G2.2
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (1)
+ Chuẩn bị Bài 2 G3.1

98
BÀI 3 – MỆNH ĐỀ TRẠNG TỪ (ADVERB CLAUSE)
A/Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (3)
- Nội dung GD lý thuyết:
+ Definition
+ Types:
1. Clause of Manner 2. Clause of Time
3. Clause of Place 4. Clause Reason
G1.1
5. Clause of Results 6. Clause of Purpose
G1.2
7. Clause of Concession 8. Clause of Condition
G2.3
9. Clause of Comparison
9-11 G3.1
+ Reduction of adverb clauses (Non-finite adverb clauses)
- PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thuyết giảng lỗ trống (gapped lecture)
+ Giao tiếp (Communicative Language Teaching)
+ Dạy-học dựa trên các nhiệm vụ học tập (Task-based teaching)
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (3-4)
+ Làm bài tập trong giáo trình và tài liệu bổ sung
+ Chọn một bài hát hay một bài báo có sử dụng các mệnh đề trạng từ, G3.1
gạch chân và xác định loại của chúng
+ Chuẩn bị Bài 4
BÀI 4 – LINKING WORDS
A/Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (2)
- Nội dung GD lý thuyết:
+ Overview of Types of Linking words
 Conjunctive Adverbs
 Conjunctions: Coordinators, Correlative / Paired
Conjunctions, Subordinators
G1.3
 Alternative linking words
G2.4
+ Emphasis on alternative types of linking words to vary the sentence
G3.1
structures
- PPGD chính:
12 + Thuyết trình
+ Thuyết giảng lỗ trống (gapped lecture)
+ Giao tiếp (Communicative Language Teaching)
+ Dạy-học dựa trên các nhiệm vụ học tập (Task-based teaching)
+ Hướng dẫn làm bài tập nhóm (bài báo + nộp bài vào tuần 14)
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (1-2)
+ Làm bài tập trong giáo trình và tài liệu bổ sung
+ Dùng sơ đồ tư duy (mind-map) để trình bày và phân loại các từ nối G1.6; G2.6
tronh tiếng Anh
G3.2

99
ÔN TẬP 2
A/Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (3)
- Nội dung GD lý thuyết:
+ Revision of adverb clauses and linking words G1.1
+ Instructions for the format of Midterm 2 G1.2
- PPGD chính: G1.3
13
+ Thuyết giảng G2.3
+ Thuyết giảng lỗ trống (gapped lecture) G2.4
+ Giao tiếp (Communicative Language Teaching) G3.1
+ Dạy-học dựa trên các nhiệm vụ học tập (Task-based teaching)
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (1)
+ Ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra giữa kì số 2 G3.1

BÀI KIỂM TRA#2 G1.1


A/Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (2) G1.2
+ Midterm Test 2 (Unit 3, 4) G1.3
+ Test correction G2.3
14
+ Assignment submission G2.4
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (1)
+ Làm bài tập trong giáo trình và tài liệu bổ sung để chuẩn bị cho bài G3.1
ôn tập số 3
ÔN TẬP 3
A/Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (3)
- Nội dung GD lý thuyết:
+ Revision of three types of dependent clauses and linking words
+ Instructions for the format of the final exam
+ Students’ Feedback
15 - PPGD chính:
+ Thuyết giảng
+ Thuyết giảng lỗ trống (gapped lecture)
+ Giao tiếp (Communicative Language Teaching)
+ Dạy-học dựa trên các nhiệm vụ học tập (Task-based teaching)
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (1) G1
+ Ôn tập chuẩn bị cho bài thi cuối kỳ G2
12. Đạo đức khoa học:
+ Các bài làm bài tập nếu bị phát hiện là sao chép của nhau sẽ bị trừ 100% điểm quá trình,
nếu ở mức độ nghiêm trọng (cho nhiều người chép- 3 người giống nhau trở lên) sẽ bị cấm thi cuối
kỳ cả người sử dụng bài chép và người cho chép bài.
+ SV không hoàn thành nhiệm vụ (mục 10) thì bị cấm thi.
+ Sinh viên thi hộ thì cả 2 người – thi hộ và nhờ thi hộ sẽ bị đình chỉ học tập.

Thủ trưởng cơ sở đào tạo thẩm định Thủ trưởng cơ sở đào tạo đăng ký mở
chương trình đào tạo ngành đào tạo

You might also like