« Home « Kết quả tìm kiếm

Quyết định 457/2005/QĐ-NHNN


Tóm tắt Xem thử

- QUY T Đ NH Ế Ị.
- C A NGÂN HÀNG NHÀ N Ủ ƯỚ C S 03/2007/QĐ-NHNN Ố NGÀY 19 THÁNG 01 NĂM 2007.
- V VI C S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A QUY Đ NH V Ề Ệ Ử Ổ Ổ Ộ Ố Ề Ủ Ị Ề CÁC T L B O Đ M AN TOÀN TRONG HO T Đ NG C A T Ỷ Ệ Ả Ả Ạ Ộ Ủ Ổ CH C TÍN D NG BAN HÀNH KÈM THEO QUY T Đ NH S 457/2005/ Ứ Ụ Ế Ị Ố.
- QĐ-NHNN NGÀY 19/4/2005 C A TH NG Đ C NGÂN HÀNG NHÀ Ủ Ố Ố N ƯỚ C.
- TH NG Đ C NGÂN HÀNG NHÀ N Ố Ố ƯỚ C.
- Căn c Lu t các t ch c tín d ng s 02/1997/QH10 ngày và Lu t ứ ậ ổ ứ ụ ố ậ s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t các t ch c tín d ng s 20/2004/QH11 ngày ử ổ ổ ộ ố ề ủ ậ ổ ứ ụ ố 15/6/2004;.
- Căn c Ngh đ nh s 86/2002/NĐ-CP ngày c a Chính ph quy đ nh ứ ị ị ố ủ ủ ị ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a b , c quan ngang b .
- Căn c Ngh đ nh s 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 c a Chính ph quy đ nh ứ ị ị ố ủ ủ ị ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a Ngân hàng Nhà n ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ướ c Vi t ệ Nam;.
- Theo đ ngh c a V tr ề ị ủ ụ ưở ng V Các Ngân hàng và T ch c tín d ng phi ngân ụ ổ ứ ụ hàng,.
- ề S a đ i, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v các t l b o đ m an ử ổ ổ ộ ố ề ủ ị ề ỷ ệ ả ả toàn trong ho t đ ng c a t ch c tín d ng ban hành kèm theo Quy t đ nh s 457/2005/ ạ ộ ủ ổ ứ ụ ế ị ố QĐ-NHNN ngày 19/4/2005 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ủ ố ố ướ c nh sau: ư.
- H p đ ng giao d ch ngo i t bao g m các h p đ ng hoán đ i ngo i t , h p ợ ồ ị ạ ệ ồ ợ ồ ổ ạ ệ ợ đ ng kỳ h n ngo i t , h p đ ng t ồ ạ ạ ệ ợ ồ ươ ng lai, h p đ ng quy n ch n ngo i t , các h p ợ ồ ề ọ ạ ệ ợ đ ng giao d ch ngo i t khác theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n ồ ị ạ ệ ị ủ ướ c.”.
- B sung vào Đi u 2 các Kho n 20 và Kho n 21 nh sau: ổ ề ả ả ư.
- Góp v n, mua c ph n là vi c t ch c tín d ng dùng v n đ ố ổ ầ ệ ổ ứ ụ ố i u l và qu d ề ệ ỹ ự tr đ góp v n c u thành v n đi u l , mua c ph n c a các doanh nghi p, t ch c tín ữ ể ố ấ ố ề ệ ổ ầ ủ ệ ổ ứ d ng khác.
- Các kho n đ u t d ả ầ ư ướ i hình th c góp v n, mua c ph n nh m n m quy n ứ ố ổ ầ ằ ắ ề ki m soát doanh nghi p bao g m: ể ệ ồ.
- Các kho n đ u t chi m 25% v n đi u l tr lên c a Công ty c ph n.
- Các kho n đ u t chi m 51% v n đi u l tr lên c a Công ty trách nhi m ả ầ ư ế ố ề ệ ở ủ ệ h u h n.
- T ng s v n c a t ch c tín d ng đ u t vào t ch c tín d ng khác d ổ ố ố ủ ổ ứ ụ ầ ư ổ ứ ụ ướ i hình th c góp v n, mua c ph n và t ng các kho n đ u t d ứ ố ổ ầ ổ ả ầ ư ướ i hình th c góp v n, mua ứ ố c ph n nh m n m quy n ki m soát vào các doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c b o ổ ầ ằ ắ ề ể ệ ạ ộ ự ả hi m, ch ng khoán.
- Ph n v ầ ượ t m c 15% v n t có c a t ch c tín d ng đ i v i kho n góp v n, ứ ố ự ủ ổ ứ ụ ố ớ ả ố mua c ph n c a t ch c tín d ng vào m t doanh nghi p, qu đ u t , d án đ u t .
- Ph n v ầ ượ t m c 40% v n t có c a t ch c tín d ng đ i v i t ng các kho n góp ứ ố ự ủ ổ ứ ụ ố ớ ổ ả v n, mua c ph n c a t ch c tín d ng vào các doanh nghi p, qu đ u t , d án đ u t , ố ổ ầ ủ ổ ứ ụ ệ ỹ ầ ư ự ầ ư ngo i tr ph n v ạ ừ ầ ượ t m c 15% đã tr kh i v n t có nêu trên.” ứ ừ ỏ ố ự.
- Các kho n ph i đòi đ i v i các ngân hàng đ ả ả ố ớ ượ c thành l p các n ậ ở ướ c không thu c kh i OECD, có th i h n còn l i t 1 năm tr lên, và các kho n ph i đòi có th i ộ ố ờ ạ ạ ừ ở ả ả ờ h n còn l i t 1 năm tr lên đ ạ ạ ừ ở ượ c các ngân hàng này b o lãnh”.
- Các kho n cho vay đ đ u t vào ch ng khoán.
- Các kho n cho vay các công ty ch ng khoán v i m c đích kinh doanh, mua bán ả ứ ớ ụ ch ng khoán.
- Các kho n cho vay các doanh nghi p mà t ch c tín d ng n m quy n ki m ả ệ ổ ứ ụ ắ ề ể soát..
- Các kho n góp v n, mua c ph n vào các doanh nghi p, qu đ u t , d án ả ố ổ ầ ệ ỹ ầ ư ự đ u t , tr ph n đã đ ầ ư ừ ầ ượ c tr kh i v n t có (n u có) c a t ch c tín d ng theo quy đ nh ừ ỏ ố ự ế ủ ổ ứ ụ ị t i đi m 4 Kho n 3 Đi u 3 Quy đ nh này.
- T ch c tín d ng không đ ổ ứ ụ ượ ấ c c p tín d ng không có b o đ m, c p tín d ng ụ ả ả ấ ụ v i nh ng đi u ki n u đãi cho các doanh nghi p mà t ch c tín d ng n m quy n ki m ớ ữ ề ệ ư ệ ổ ứ ụ ắ ề ể soát, và ph i tuân th các h n ch sau đây: ả ủ ạ ế.
- T ng m c cho vay và b o lãnh c a t ch c tín d ng đ i v i m t doanh nghi p ổ ứ ả ủ ổ ứ ụ ố ớ ộ ệ.
- T ch c tín d ng không đ ổ ứ ụ ượ c c p tín d ng cho các doanh nghi p ho t đ ng ấ ụ ệ ạ ộ trong lĩnh v c kinh doanh ch ng khoán mà t ch c tín d ng n m quy n ki m soát.
- không ự ứ ổ ứ ụ ắ ề ể đ ượ c cho vay không có b o đ m đ i v i các kho n vay nh m đ u t , kinh doanh ch ng ả ả ố ớ ả ằ ầ ư ứ khoán.”..
- Các kho n cho vay t các ngu n v n u thác đ u t c a Chính ph , c a các ả ừ ồ ố ỷ ầ ư ủ ủ ủ t ch c, cá nhân.
- Các kho n cho thuê tài chính t các ngu n v n u thác c a Chính ph , ổ ứ ả ừ ồ ố ỷ ủ ủ c a các t ch c, cá nhân ho c khách hàng thuê là t ch c tín d ng khác.
- Các kho n cho vay, b o lãnh đ i v i các t ch c tín d ng khác ho t đ ng t i ả ả ố ớ ổ ứ ụ ạ ộ ạ Vi t Nam có th i h n d ệ ờ ạ ướ i 1 năm.”..
- Các kho n cho vay, b o lãnh ả ả có b o đ m đ y đ b ng ti n g i, k c ti n ả ả ầ ủ ằ ề ử ể ả ề g i ti t ki m, ti n ký qu t i t ch c tín d ng.
- Các kho n cho vay, b o lãnh có b o đ m đ y đ b ng ả ả ả ả ầ ủ ằ gi y t có giá do chính ấ ờ t ch c tín d ng phát hành.” ổ ứ ụ.
- T ch c tín d ng ổ ứ ụ chỉ đ ượ c dùng v n đi u l và qu d tr đ góp v n, mua ố ề ệ ỹ ự ữ ể ố c ph n vào doanh nghi p, qu đ u t , d án đ u t , t ch c tín d ng khác theo quy ổ ầ ệ ỹ ầ ư ự ầ ư ổ ứ ụ đ nh t i Quy đ nh này và các quy đ nh khác có liên quan c a pháp lu t.
- Quy t đ nh góp v n, mua c ph n c a t ch c tín d ng ph i đ ế ị ố ổ ầ ủ ổ ứ ụ ả ượ c th m đ nh, ẩ ị đánh giá k c a Ban đi u hành và ph i đ ỹ ủ ề ả ượ c H i đ ng qu n tr thông qua.
- M c góp v n, mua c ph n c a t ch c tín d ng trong m t doanh nghi p, qu ứ ố ổ ầ ủ ổ ứ ụ ộ ệ ỹ đ u t , d án đ u t , t ch c tín d ng khác không đ ầ ư ự ầ ư ổ ứ ụ ượ c v ượ t quá 11% v n đi u l c a ố ề ệ ủ doanh nghi p, qu đ u t , d án đ u t , t ch c tín d ng đó.
- T ng m c góp v n, mua c ph n c a t ch c tín d ng trong t t c các doanh ổ ứ ố ổ ầ ủ ổ ứ ụ ấ ả nghi p, qu đ u t , d án đ u t , t ch c tín d ng khác không đ ệ ỹ ầ ư ự ầ ư ổ ứ ụ ượ c v ượ t quá 40% v n ố đi u l và qu d tr c a t ch c tín d ng.
- T ch c tín d ng góp v n, mua c ph n v ổ ứ ụ ố ổ ầ ượ t quá t l quy đ nh t i Kho n 1 ỷ ệ ị ạ ả và Kho n 2 Đi u này ph i đ ả ề ả ượ c Ngân hàng Nhà n ướ c ch p thu n tr ấ ậ ướ c b ng văn b n ằ ả v i đi u ki n kho n góp v n, mua c ph n đó là h p lý và t ch c tín d ng đã ch p ớ ề ệ ả ố ổ ầ ợ ổ ứ ụ ấ hành các t l khác v an toàn trong ho t đ ng ngân hàng, có t l n x u (NPL) t 3% ỷ ệ ề ạ ộ ỷ ệ ợ ấ ừ tr xu ng”.
- T ch c tín d ng đã góp v n, mua c ph n vào doanh nghi p, qu đ u t , d ổ ứ ụ ố ổ ầ ệ ỹ ầ ư ự án đ u t , t ch c tín d ng khác v ầ ư ổ ứ ụ ượ t các m c quy đ nh t i Đi u 17 Quy đ nh này thì ứ ị ạ ề ị không đ ượ c ti p t c góp v n, mua c ph n trong th i gian có các t l v ế ụ ố ổ ầ ờ ỷ ệ ượ t m c quy ứ đ nh nói trên.
- đ ng th i trong th i gian t i đa hai (2) năm k t ngày Quy t đ nh s a đ i ị ồ ờ ờ ố ể ừ ế ị ử ổ này có hi u l c thi hành ph i có bi n pháp t đi u ch nh đ th c hi n đúng quy đ nh, tr ệ ự ả ệ ự ề ỉ ể ự ệ ị ừ tr ườ ng h p đ ợ ượ c Ngân hàng Nhà n ướ c ch p thu n.
- T ch c tín d ng đã c p tín d ng cho các doanh nghi p mà t ch c tín d ng ổ ứ ụ ấ ụ ệ ổ ứ ụ n m quy n ki m soát ho t đ ng trong lĩnh v c kinh doanh ch ng khoán trong th i h n ắ ề ể ạ ộ ự ứ ờ ạ t i đa m t (01) năm k t ngày Quy t đ nh s a đ i này có hi u l c thi hành ph i có bi n ố ộ ể ừ ế ị ử ổ ệ ự ả ệ pháp t đi u ch nh đ th c hi n đúng quy đ nh.
- Thay th Ph l c A và Ph l c B c a Quy đ nh v các t ế ụ ụ ụ ụ ủ ị ề ỷ l b o đ m an toàn trong ho t đ ng c a t ch c tín d ng ban hành kèm theo Quy t đ nh ệ ả ả ạ ộ ủ ổ ứ ụ ế ị s 457/2005/QĐ-NHNN b ng Ph l c A và Ph l c B đính kèm Quy t đ nh này.
- Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau m ế ị ệ ự ườ i lăm (15) ngày k t ngày ể ừ đăng Công báo..
- Chánh Văn phòng, V tr ụ ưở ng V Các Ngân hàng và t ch c tín d ng phi ụ ổ ứ ụ ngân hàng, Th tr ủ ưở ng các đ n v thu c Ngân hàng Nhà n ơ ị ộ ướ c, Giám đ c chi nhánh Ngân ố hàng Nhà n ướ c các t nh, thành ph tr c thu c Trung ỉ ố ự ộ ươ ng, Ch t ch H i đ ng Qu n tr ủ ị ộ ồ ả ị và T ng Giám đ c (Giám đ c) các t ch c tín d ng ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh ổ ố ố ổ ứ ụ ị ệ ế ị này./..
- Nh v y, l i th th ồ ư ậ ợ ế ươ ng m i c a doanh nghi p B là 50 t đ ng (100 t đ ng – 50 t đ ng).
- V n c p 1 c a NHTM A ố ấ ủ : 300 t đ ng – 50 t đ ng = 250 t đ ng ỷ ồ ỷ ồ ỷ ồ 2- V n c p 2: ố ấ.
- theo quy đ nh c a pháp lu t ị ủ ậ 50 50% 25.
- b- Giá tr tăng thêm c a các lo i ch ng khoán đ u ị ủ ạ ứ ầ t (k c c phi u đ u t , v n góp) đ ư ể ả ổ ế ầ ư ố ượ c đ nh ị giá l i theo quy đ nh c a pháp lu t ạ ị ủ ậ.
- ng quy đ nh t i đi m a kho n 2.2 Đi u 3..
- Trái phi u chuy n đ i có th i h n còn l i 3 năm.
- S ti n c a trái phi u chuy n đ i ế ể ổ ờ ạ ạ ố ề ủ ế ể ổ đ ượ c tính vào v n c p 2 là 40% theo quy đ nh t i đi m 2.2.b Đi u 3 là 4 t .
- S ti n d phòng chung đ ố ề ự ượ c trích l p theo quy đ nh t i Quy t đ nh s 493/2005/QĐ- ậ ị ạ ế ị ố NHNN ngày 22/4/2005 c a Th ng đ c NHNN là 10 t đ ng.
- 1,25% t ng TSC t ng TSC r i ro là 29,39 t đ ng (2.351,6 t ỷ ồ ổ ổ ủ ỷ ồ ỷ.
- 3- Các kho n ph i tr kh i v n t có: ả ả ừ ỏ ố ự.
- Ph n giá tr gi m đi c a TSCĐ do đ nh giá l i theo quy đ nh c a pháp lu t: 0 ầ ị ả ủ ị ạ ị ủ ậ.
- Ph n giá tr gi m đi c a các lo i ch ng khoán đ u t (k c c phi u đ u t , v n ầ ị ả ủ ạ ứ ầ ư ể ả ổ ế ầ ư ố góp) đ ượ c đ nh giá l i theo quy đ nh c a pháp lu t: 0 ị ạ ị ủ ậ.
- T ng s v n c a TCTD đ u t nh m n m quy n ki m soát vào các doanh nghi p ổ ố ố ủ ầ ư ằ ắ ề ể ệ khác ho t đ ng trong lĩnh v c b o hi m, ch ng khoán, b t đ ng s n: 15 t đ ng, bao g m các ạ ộ ự ả ể ứ ấ ộ ả ỷ ồ ồ kho n sau: ả.
- Đ i v i kho n góp v n, mua c ph n c a m t doanh nghi p, qu đ u t (tr t ch c ố ớ ả ố ổ ầ ủ ộ ệ ỹ ầ ư ừ ổ ứ tín d ng) v ụ ượ t m c 15% v n t có c a NHTM A: ứ ố ự ủ.
- Ph n v ỷ ồ ầ ượ t m c 15% ph i tr vào v n t có c a NHTM A là 3,24% v i s ti n là ứ ả ừ ố ự ủ ớ ố ề 10.65 t đ ng ( 60 t đ ng – 49,35 t đ ng).
- Đ i v i t ng các kho n góp v n, mua c ph n vào các doanh nghi p, qu đ u t : ố ớ ổ ả ố ổ ầ ệ ỹ ầ ư Ngoài ph n góp v n vào doanh nghi p D nêu trên, NHTM A có 7 kho n góp v n, mua ầ ố ệ ả ố c ph n vào 5 DN và hai qu đ u t khác nhau, s ti n góp v n, mua c ph n c a m i DN, ổ ầ ỹ ầ ư ố ề ố ổ ầ ủ ỗ qu đ u t là 13 t đ ng, b ng 3,95% v n t có c a NHTM A (13 t đ ng/329 t đ ng).
- T ng ỹ ầ ư ỷ ồ ằ ố ự ủ ỷ ồ ỷ ồ ổ s ti n góp v n, mua c ph n c a NHTM A vào các doanh nghi p, qu đ u t (ngo i tr ố ề ố ổ ầ ủ ệ ỹ ầ ư ạ ừ ph n v ầ ượ t m c 15% v n t có đã tr trên) là 140,35 t đ ng, b ng 42,66% v n t có, v ứ ố ự ừ ở ỷ ồ ằ ố ự ượ t m c 40% theo quy đ nh.
- V n t có ố ự (A) đ tính các t l b o đ m an toàn c a NHTM A ể ỷ ệ ả ả ủ = V n t có – các ố ự kho n ph i tr ả ả ừ.
- A = 329 t đ ng – 40 t đ ng – 15 t đ ng - 10,65 t đ ng – 8,75 t đ ng = ỷ ồ ỷ ồ ỷ ồ ỷ ồ ỷ ồ 254,6 t đ ng ỷ ồ.
- d- Các kho n cho vay b ng v n tài tr , u thác đ u t theo các h p ả ằ ố ợ ỷ ầ ư ợ đ ng u thác, trong đó TCTD ch h ồ ỷ ỉ ưở ng phí u thác và không ch u ỷ ị r i ro ủ.
- e- Các kho n chi t kh u, tái chi t kh u gi y t có giá do chính ả ế ấ ế ấ ấ ờ TCTD phát hành.
- h- Các kho n ph i đòi đ i v i Chính ph Trung ả ả ố ớ ủ ươ ng, ngân hàng.
- i- Các kho n ph i đòi đ ả ả ượ c b o đ m b ng ch ng khoán c a Chính ả ả ằ ứ ủ ph Trung ủ ươ ng các n ướ c thu c kh i OECD ho c đ ộ ố ặ ượ c b o lãnh ả b i Chính ph Trung ở ủ ươ ng các n ướ c thu c kh i OECD ộ ố.
- a- Các kho n ph i đòi đ i v i TCTD khác trong n ả ả ố ớ ở ướ c và n ướ c.
- b- Các kho n ph i đòi đ i v i UBND t nh, thành ph tr c thu c ả ả ố ớ ỉ ố ự ộ Trung ươ ng.
- Các kho n ph i đòi b ng ngo i t đ i v i Chính ph ả ả ằ ạ ệ ố ớ ủ Vi t Nam, NHNN Vi t Nam ệ ệ.
- c- Các kho n ph i đòi đ ả ả ượ c b o đ m b ng gi y t có giá do TCTD ả ả ằ ấ ờ.
- d- Các kho n ph i đòi đ i v i t ch c tài chính nhà n ả ả ố ớ ổ ứ ướ c.
- các kho n ph i đòi đ ả ả ượ c b o đ m b ng gi y t có giá do các t ch c ả ả ằ ấ ờ ổ ứ tài chính nhà n ướ c phát hành.
- g- Các kho n ph i đòi đ i v i các ngân hàng IBRD, IADB, ADB, ả ả ố ớ AfDB, EIB, EBRD và các kho n ph i đòi đ ả ả ượ c các ngân hàng này b o lãnh ho c đ ả ặ ượ c b o đ m b ng ch ng khoán do các ngân hàng ả ả ằ ứ này phát hành.
- h- Các kho n ph i đòi đ i v i các ngân hàng đ ả ả ố ớ ượ c thành l p các ậ ở n ướ c thu c kh i OECD và các kho n ph i đòi đ ộ ố ả ả ượ c b o lãnh b i ả ở các ngân hàng này.
- i- Các kho n ph i đòi đ i v i các công ty ch ng khoán đ ả ả ố ớ ứ ượ c thành l p các n ậ ở ướ c thu c kh i OECD có tuân th nh ng tho thu n ộ ố ủ ữ ả ậ qu n lý và giám sát v v n trên c s r i ro và nh ng kho n ph i ả ề ố ơ ở ủ ữ ả ả đòi đ ượ c các công ty này b o lãnh ả.
- k- Các kho n ph i đòi đ i v i các ngân hàng đ ả ả ố ớ ượ c thành l p ngoài ậ các n ướ c thu c kh i OECD, có th i h n còn l i d ộ ố ờ ạ ạ ướ i 1 năm và các kho n ph i đòi có th i h n còn l i d ả ả ờ ạ ạ ướ i 1 năm đ ượ c các ngân hàng này b o lãnh ả.
- a- Các kho n đ u t d án theo h p đ ng, quy đ nh t i Ngh đ nh s ả ầ ư ự ợ ồ ị ạ ị ị ố 79/2002/NĐ-CP ngày c a Chính ph v t ch c và ho t ủ ủ ề ổ ứ ạ đ ng c a công ty tài chính ộ ủ.
- b- Các kho n ph i đòi có b o đ m b ng b t đ ng s n c a bên vay ả ả ả ả ằ ấ ộ ả ủ .
- a- Các kho n c p v n đi u l cho các công ty tr c thu c không ph i ả ấ ố ề ệ ự ộ ả.
- là TCTD, có t cách pháp nhân, h ch toán đ c l p ư ạ ộ ậ c- Các kho n ph i đòi đ i v i các ngân hàng đ ả ả ố ớ ượ c thành l p không ậ.
- thu c kh i OECD, có th i h n còn l i t 1 năm tr lên và các kho n ộ ố ờ ạ ạ ừ ở ả ph i đòi có th i h n còn l i t 1 năm tr lên đ ả ờ ạ ạ ừ ở ượ c các ngân hàng này b o lãnh ả.
- d- Các kho n ph i đòi đ i v i chính quy n trung ả ả ố ớ ề ươ ng c a các ủ n ướ c không thu c kh i OECD, tr tr ộ ố ừ ườ ng h p cho vay b ng đ ng ợ ằ ồ b n t và ngu n cho vay cũng b ng đ ng b n t c a các n ả ệ ồ ằ ồ ả ệ ủ ướ c đó.
- đ- B t đ ng s n, máy móc, thi t b và TSCĐ khác ấ ộ ả ế ị e- Các kho n ph i đòi khác ngoài các kho n ph i đòi quy đ nh t i ả ả ả ả ị ạ.
- a- Các kho n cho vay đ đ u t vào ch ng khoán.
- ả ể ầ ư ứ b- Các kho n cho vay các công ty ch ng khoán v i m c đích kinh ả ứ ớ ụ.
- doanh, mua bán ch ng khoán.
- c- Các kho n cho vay các doanh nghi p mà t ch c tín d ng n m ả ệ ổ ứ ụ ắ.
- d- Các kho n góp v n, mua c ph n vào các doanh nghi p, qu đ u ả ố ổ ầ ệ ỹ ầ t , d án đ u t sau khi đã tr kh i v n t có ph n góp v n, mua ư ự ầ ư ừ ỏ ố ự ầ ố c ph n (n u có) quy đ nh t i Đi m 3.4 Kho n 3 Đi u 3 Quy đ nh ổ ầ ế ị ạ ể ả ề ị này..
- T ng c ng (B) ổ ộ 2.350.
- B thanh toán ti n hàng nh p kh u ề ậ ẩ c- Phát hành th tín d ng d phòng b o lãnh ư ụ ự ả.
- g- Phát hành th tín d ng không th hu ngang ư ụ ể ỷ.
- k- Các cam k t khác liên quan đ n th ế ế ươ ng m i ạ l- M th tín d ng có th hu ngang cho Công ở ư ụ ể ỷ.
- Có th i h n còn l i t 1 năm tr ờ ạ ạ ừ ở xu ng ố.
- Có th i h n còn l i trên 1 năm ờ ạ ạ.
- Các lo i ch ng khoán do chính ph ạ ứ ủ các n ướ c thu c kh i OECD phát hành ộ ố - Có th i h n còn l i t 1 năm tr ờ ạ ạ ừ ở xu ng ố.
- Các lo i ch ng khoán do các ngân ạ ứ hàng c a các n ủ ướ c thu c kh i OECD ộ ố phát hành.
- 11.80% các kho n cho vay có b o đ m, ả ả ả cho thuê tài chính, s đ n h n thanh ẽ ế ạ toán (g c, lãi) trong th i gian 1 tháng ố ờ 12.
- 75% các kho n cho vay không có tài ả s n b o đ m, đ n h n thanh toán ả ả ả ế ạ 13.
- Các kho n khác đ n h n ph i ả ế ạ ả thu

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt