« Home « Kết quả tìm kiếm

Quyết định Số: 1102/2007/Q§-BKH của Bộ Kế Hoạch và đầu tư


Tóm tắt Xem thử

- Ban hành M u Báo cáo đánh giá h s d th u ẫ ồ ơ ự ầ đối v i gói th u mua s m hàng hóa, xây l p ớ ầ ắ ắ.
- Ban hành kèm quy t đ nh này “M u Báo cáo đánh giá h s d ế ị ẫ ồ ơ ự th u đ i v i gói th u mua s m hàng hóa, xây l p”.
- M U BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ H S D TH U Đ I V I Ẫ Ồ Ơ Ự Ầ Ố Ớ GÓI TH U MUA S M HÀNG HÓA, XÂY L P Ầ Ắ Ắ.
- M u báo cáo đánh giá h s d th u này áp d ng cho vi c l p báo cáo ẫ ồ ơ ự ầ ụ ệ ậ đánh giá h s d th u c a t chuyên gia đ u th u ho c t ch c, đ n v tr c ồ ơ ự ầ ủ ổ ấ ầ ặ ổ ứ ơ ị ự ti p th c hi n công tác đánh giá h s d th u (t v n đ u th u, t ch c đ u ế ự ệ ồ ơ ự ầ ư ấ ấ ầ ổ ứ ấ th u chuyên nghi p.
- Báo cáo đánh giá h s ố ế ồ ơ d th u là căn c đ ch đ u t l p báo cáo k t qu l a ch n nhà th u trình ự ầ ứ ể ủ ầ ư ậ ế ả ự ọ ầ ng ườ i quy t đ nh đ u t ho c ng ế ị ầ ư ặ ườ ượ ủ i đ c y quy n xem xét, quy t đ nh vi c ề ế ị ệ l a ch n nhà th u trúng th u.
- Khi áp d ng M u này c n căn c vào h s m i th u, h s d th u, văn ụ ẫ ầ ứ ồ ơ ờ ầ ồ ơ ự ầ b n yêu c u và gi i thích làm rõ h s m i th u, văn b n yêu c u và gi i thích ả ầ ả ồ ơ ờ ầ ả ầ ả làm rõ h s d th u, ý ki n c a các thành viên tr c ti p tham gia đánh giá h ồ ơ ự ầ ế ủ ự ế ồ s d th u và các tài li u liên quan nh m đ m b o tính trung th c, khách quan ơ ự ầ ệ ằ ả ả ự v k t qu đ u th u.
- ụ ể ầ ủ ồ ơ ờ ầ Khi l p báo cáo đánh giá h s d th u, n i dung báo cáo đánh giá c n đ ậ ồ ơ ự ầ ộ ầ ượ c đi n đ y đ thông tin, tr ề ầ ủ ườ ng h p không có thông tin ho c thông tin không đ y ợ ặ ầ đ cũng ph i ghi rõ.
- M u báo cáo đánh giá h s d th u bao g m các ph n sau: ủ ả ẫ ồ ơ ự ầ ồ ầ.
- Ph n th nh t ầ ứ ấ : N i dung báo cáo đánh giá h s d th u ộ ồ ơ ự ầ.
- Ph ươ ng pháp đánh giá h s d th u ồ ơ ự ầ.
- K t qu ế ả đánh giá s b h s d th u ơ ộ ồ ơ ự ầ.
- K t qu đánh giá chi ti t h s d th u ế ả ế ồ ơ ự ầ.
- Ch ký xác nh n c a các thành viên t chuyên gia đ u th u ho c ữ ậ ủ ổ ấ ầ ặ các thành viên thu c t ch c, đ n v th c hi n đánh giá h s d ộ ổ ứ ơ ị ự ệ ồ ơ ự th u ầ.
- ĐÁNH GIÁ H S D TH U Ồ Ơ Ự Ầ.
- PH N TH NH T: N I DUNG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ H S D TH U Ầ Ứ Ấ Ộ Ồ Ơ Ự Ầ 05.
- T chuyên gia đ u th u ho c t ch c, đ n v đánh giá h s d th u ổ ấ ầ ặ ổ ứ ơ ị ồ ơ ự ầ 05.
- PH ƯƠ NG PHÁP ĐÁNH GIÁ H S D TH U Ồ Ơ Ự Ầ 07.
- K T QU Ế Ả ĐÁNH GIÁ S B H S D TH U Ơ Ộ Ồ Ơ Ự Ầ 08 1.
- Đánh giá v năng l c và kinh nghi m (tr ề ự ệ ườ ng h p không áp d ng s tuy n) ợ ụ ơ ể 08.
- K t lu n trong b ế ậ ướ c đánh giá s b ơ ộ 09.
- K T QU ĐÁNH GIÁ CHI TI T H S D TH U Ế Ả Ế Ồ Ơ Ự Ầ 10.
- K t qu đánh giá v m t k thu t ế ả ề ặ ỹ ậ 10.
- K t qu xác đ nh giá đánh giá ế ả ị 10.
- CH KÝ XÁC NH N C A CÁC THÀNH VIÊN T CHUYÊN GIA Đ U TH U Ữ Ậ Ủ Ổ Ấ Ầ HO C CÁC THÀNH VIÊN THU C T CH C, Đ N V TH C HI N ĐÁNH GIÁ Ặ Ộ Ổ Ứ Ơ Ị Ự Ệ H S D TH U Ồ Ơ Ự Ầ.
- N I Ộ DUNG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ H S D TH U Ồ Ơ Ự Ầ.
- Căn c trình t và k t qu đánh giá, báo cáo đánh giá HSDT bao g m các ứ ự ế ả ồ n i dung sau: ộ.
- Văn b n thành l p t chuyên gia đ u th u ho c văn b n h p đ ng thuê ả ậ ổ ấ ầ ặ ả ợ ồ t ch c, đ n v đánh giá HSDT.
- T chuyên gia đ u th u ho c t ch c, đ n v đánh giá HSDT ổ ấ ầ ặ ổ ứ ơ ị.
- Ngoài ra, ộ ậ Ph n th hai ầ ứ c a báo ủ cáo c n đính kèm b n ch p ch ng ch v đ u th u c a t ng cá nhân liên quan ầ ả ụ ứ ỉ ề ấ ầ ủ ừ và văn b n quy đ nh cách th c đánh giá HSDT đ i v i tr ả ị ứ ố ớ ườ ng h p trong t ợ ổ chuyên gia đ u th u có m t ho c m t s thành viên có s đánh giá khác bi t so ấ ầ ộ ặ ộ ố ự ệ v i đa s các thành viên còn l i.
- S tuy n nhà th u (n u có) ơ ể ầ ế.
- Th i gian đánh giá h s d s tuy n.
- PH ƯƠ NG PHÁP ĐÁNH GIÁ HSDT.
- Ph n này c n nêu tóm t t ph ầ ầ ắ ươ ng pháp đánh giá (đánh giá v năng l c, ề ự kinh nghi m c a nhà th u.
- đánh giá v m t k thu t.
- xác đ nh giá đánh giá) nêu ệ ủ ầ ề ặ ỹ ậ ị trong HSMT đ ượ ử ụ c s d ng đ đánh giá HSDT và c n ghi rõ tiêu chu n đánh giá ể ầ ẩ đ ượ c quy đ nh t i ph n, ch ị ạ ầ ươ ng, m c nào trong HSMT.
- K T QU ĐÁNH GIÁ S B HSDT Ế Ả Ơ Ộ 1.
- Trên c s đó, k t qu đánh giá đ ủ ơ ở ế ả ượ ổ c t ng h p theo ợ n i dung d ộ ướ i đây:.
- Đánh giá v năng l c và kinh nghi m (tr ề ự ệ ườ ng h p không áp d ng s ợ ụ ơ tuy n) ể.
- Ph n này c n tóm t t k t qu đánh giá v năng l c và kinh nghi m c a ầ ầ ắ ế ả ề ự ệ ủ nhà th u trong đó c n nêu rõ các nhà th u đáp ng và không đáp ng yêu c u ầ ầ ầ ứ ứ ầ c a HSMT và lý do các nhà th u không đáp ng yêu c u.
- Trên c s đó, k t qu đánh giá đ ủ ơ ở ế ả ượ ổ c t ng h p t i ợ ạ Bi u s 1 ể ố ho c ặ Bi u s 2 ể ố d ướ i đây:.
- Tên nhà th u ầ.
- N i dung đánh giá ộ.
- Nhà th u B ầ.
- Bi u s 3 ể ố TT N i dung đánh giá ộ Nhà.
- Nhà th u X ầ 1.
- K t qu đánh giá v tính h p l và ế ả ề ợ ệ đáp ng các đi u ki n tiên quy t ứ ề ệ ế (1).
- K t qu đánh giá năng l c và kinh ế ả ự nghi m nhà th u ệ ầ (2).
- (3) K t lu n nhà th u là đáp ng hay không đáp ng trong b ế ậ ầ ứ ứ ướ c đánh giá s b ơ ộ.
- căn c vào: n i dung đánh giá tính h p l c a HSDT và đáp ng các yêu c u quan tr ng ứ ộ ợ ệ ủ ứ ầ ọ và đánh giá năng l c và kinh nghi m c a nhà th u.
- Đ i v i nhà th u b lo i trong b ự ệ ủ ầ ố ớ ầ ị ạ ướ c đánh giá này thì ghi “KHÔNG ĐÁP NG” (vi t t t là KĐ ) vào c t t Ứ ế ắ Ư ộ ươ ng ng c a nhà ứ ủ.
- Đ i v i nhà th u đáp ng yêu c u trong b ầ ố ớ ầ ứ ầ ướ c đánh giá này thì ghi “ĐÁP NG” Ứ (vi t t t là Đ ) vào c t t ế ắ Ư ộ ươ ng ng c a nhà th u đó ứ ủ ầ.
- K T QU ĐÁNH GIÁ CHI TI T HSDT Ế Ả Ế 1.
- K t qu đánh giá v m t k thu t ế ả ề ặ ỹ ậ.
- Ph n này c n gi i trình rõ v k t qu đánh giá HSDT v m t k thu t ầ ầ ả ề ế ả ề ặ ỹ ậ căn c các yêu c u và tiêu chu n đánh giá nêu trong HSMT.
- N i dung chi ti t ứ ầ ẩ ộ ế đánh giá v m t k thu t l p theo các ề ặ ỹ ậ ậ M u s ẫ ố và đ ượ c đính kèm t i ạ Ph n th hai ầ ứ c a báo cáo.
- K t qu xác đ nh giá đánh giá ế ả ị.
- Trong ph n này ch xác đ nh giá đánh giá c a các nhà th u v ầ ỉ ị ủ ầ ượ t qua b ướ c đánh giá v m t k thu t nh m so sánh, x p h ng các HSDT trên c s các quy ề ặ ỹ ậ ằ ế ạ ơ ở đ nh trong HSMT.
- Ph n này ch t ng h p giá d th u c a các nhà th u v ầ ỉ ổ ợ ự ầ ủ ầ ượ t qua b ướ c đánh giá v m t k thu t và đ ề ặ ỹ ậ ượ ậ c l p theo Bi u s 4 ể ố sau:.
- th u ầ Nhà th u A ầ.
- Tr ườ ng h p trong HSMT cho phép nhà th u chào nhi u đ ng ti n khác ợ ầ ề ồ ề nhau thì trong báo cáo c n chuy n đ i giá đ ngh trúng th u (giá d th u sau ầ ể ổ ề ị ầ ự ầ s a l i và hi u ch nh sai l ch) sang m t đ ng ti n chung theo t giá quy đ i quy ử ỗ ệ ỉ ệ ộ ồ ề ỷ ổ đ nh trong HSMT đ làm căn c xác đ nh giá đánh giá.
- Ph n này c n li t kê các n i dung đ a v m t m t b ng đ xác đ nh giá ầ ầ ệ ộ ư ề ộ ặ ằ ể ị đánh giá theo quy đ nh trong HSMT và các chi phí t ị ươ ng ng đ ứ ượ c quy đ i v ổ ề cùng m t m t b ng.
- T ng h p giá đánh giá và x p h ng ổ ợ ế ạ.
- Căn c theo các k t qu đánh giá t m c 2.1 đ n 2.5 trong kho n 2 M c ứ ế ả ừ ụ ế ả ụ V Ph n này (K t qu xác đ nh giá đánh giá), vi c t ng h p giá đánh giá và x p ầ ế ả ị ệ ổ ợ ế h ng đ ạ ượ c th c hi n theo ự ệ Bi u s 7 ể ố d ướ i đây:.
- Nhà th u ầ.
- Các y u t khác ế ố 7 Giá đánh giá.
- Đối v i nhà th u v ớ ầ ượ t qua b ướ c đánh giá v m t k thu t nh ng không ề ặ ỹ ậ ư đ ượ c x p h ng do có l i s h c ho c sai l ch v i t ng giá tr tuy t đ i >10% giá ế ạ ỗ ố ọ ặ ệ ớ ổ ị ệ ố d th u ho c do không ch p nh n l i do bên m i th u phát hi n thì c n ph i gi i ự ầ ặ ấ ậ ỗ ờ ầ ệ ầ ả ả trình chi ti t.
- Trên c s so sánh và x p h ng các HSDT, t chuyên gia đ u th u ho c ơ ở ế ạ ổ ấ ầ ặ t ch c, đ n v đánh giá HSDT ph i đ a ra k t lu n và đ ngh v k t qu đ u ổ ứ ơ ị ả ư ế ậ ề ị ề ế ả ấ th u.
- CH KÝ XÁC NH N C A CÁC THÀNH VIÊN T CHUYÊN Ữ Ậ Ủ Ổ GIA Đ U TH U HO C CÁC THÀNH VIÊN THU C T CH C, Đ N V Ấ Ầ Ặ Ộ Ổ Ứ Ơ Ị TH C HI N ĐÁNH GIÁ HSDT Ự Ệ.
- T i ph n này, ng ạ ầ ườ ứ i đ ng đ u và t t c các thành viên c a t chuyên ầ ấ ả ủ ổ gia đ u th u ho c các thành viên thu c t ch c, đ n v th c hi n đánh giá ấ ầ ặ ộ ổ ứ ơ ị ự ệ HSDT ký và ghi rõ h tên.
- u s 2 ẫ ố ĐÁNH GIÁ V TÍNH H P L C A HSDT VÀ ĐÁP NG Ề Ợ Ệ Ủ Ứ.
- HSDT c a nhà th u ủ ầ.
- (1) Đ i v i t ng n i dung đánh giá, n u đ ố ớ ừ ộ ế ượ c đánh giá là “đ t ạ ” thì đánh d u ấ.
- “X” vào vào ô t ươ ng ng c a ph n ứ ủ ầ Đáp ng ứ , n u đ ế ượ c đánh giá là “không đ t ạ ” thì đánh d u ấ “X” vào ô t ươ ng ng c a ph n ứ ủ ầ Không đáp ng ứ trong c t ộ K t qu đánh giá ế ả và nêu rõ lý do không đ t t i c t ạ ạ ộ Ghi chú t ươ ng ng.
- (3) Nhà th u đ ầ ượ c k t lu n là Đ T khi t t c n i dung đ ế ậ Ạ ấ ả ộ ượ c đánh giá là.
- nhà th u đ ầ ượ ế c k t lu n là KHÔNG Đ T khi có ít nh t m t n i dung đ ậ Ạ ấ ộ ộ ượ c đánh giá là “không đ t ạ.
- TT N i dung đánh giá ộ K t qu đánh giá ế ả (1) Ghi chú Đáp ng ứ Không đáp.
- M u s 3 ẫ ố ĐÁNH GIÁ V NĂNG L C VÀ KINH NGHI M C A NHÀ TH U Ề Ự Ệ Ủ Ầ.
- TT N i dung đánh giá ộ (1).
- M c yêu c u ứ ầ đ ượ c đánh giá là đ t theo yêu ạ c u c a HSMT ầ ủ.
- K t qu ế ả đánh giá.
- (1) N i dung đánh giá v năng l c và kinh nghi m c a nhà th u theo các tiêu ộ ề ự ệ ủ ầ chu n đánh giá v năng l c và kinh nghi m c a nhà th u nêu trong HSMT.
- u s 4 ẫ ố ĐÁNH GIÁ V NĂNG L C VÀ KINH NGHI M C A NHÀ TH U Ề Ự Ệ Ủ Ầ.
- M c yêu c u ứ ầ đ ượ c đánh giá là đ t theo yêu ạ.
- đánh giá Ghi chú.
- u s 5 ẫ ố ĐÁNH GIÁ V M T K THU T Đ I V I Đ U TH U MUA S M HÀNG HÓA Ề Ặ Ỹ Ậ Ố Ớ Ấ Ầ Ắ.
- HSDT c a nhà th u ủ ầ .
- Đi m đánh giá ể.
- (1) Đi m đ ể ượ c xác đ nh là đi m trung bình c ng c a các thành viên tham gia đánh giá HSDT.
- (2) Nhà th u đ ầ ượ c k t lu n là Đ T khi s đi m đánh giá không th p h n m c đi m yêu c u t i thi u v m t k thu t, nhà ế ậ Ạ ố ể ấ ơ ứ ể ầ ố ể ề ặ ỹ ậ th u đ ầ ượ ế c k t lu n là KHÔNG Đ T khi s đi m đánh giá th p h n m c đi m yêu c u t i thi u v m t k thu t ậ Ạ ố ể ấ ơ ứ ể ầ ố ể ề ặ ỹ ậ.
- u s 6 ẫ ố ĐÁNH GIÁ V M T K THU T Đ I V I Đ U TH U MUA S M HÀNG HÓA Ề Ặ Ỹ Ậ Ố Ớ Ấ Ầ Ắ.
- K t qu đánh ế ả giá.
- (1) HSDT đ ượ ế c k t lu n là Đ T khi có t t c n i dung yêu c u c b n theo yêu c u c a HSMT đ u đ ậ Ạ ấ ả ộ ầ ơ ả ầ ủ ề ượ c đánh giá là “đ t ạ.
- các n i dung yêu c u không c b n ộ ầ ơ ả theo yêu c u c a HSMT đ ầ ủ ượ c đánh giá là “đ t ạ ” ho c ặ “ch p nh n đ ấ ậ ượ c.
- Nhà th u b k t lu n là KHÔNG ầ ị ế ậ Đ T khi có ít nh t m t n i dung đ Ạ ấ ộ ộ ượ c đánh giá là “không đ t ạ.
- u s 7 ẫ ố ĐÁNH GIÁ V M T K THU T Đ I V I Đ U TH U XÂY L P Ề Ặ Ỹ Ậ Ố Ớ Ấ Ầ Ắ.
- Đi m đánh giá ể (1) Ghi chú.
- u s 8 ẫ ố ĐÁNH GIÁ V M T K THU T Đ I V I Đ U TH U XÂY L P Ề Ặ Ỹ Ậ Ố Ớ Ấ Ầ Ắ.
- Ghi chó: (1) HSDT đ ượ ế c k t lu n là Đ T khi có t t c n i dung yêu c u c b n theo yêu c u c a HSMTđ u đ ậ Ạ ấ ả ộ ầ ơ ả ầ ủ ề ượ c đánh giá là “đ t ạ.
- các n i dung yêu c u không c b n ộ ầ ơ ả theo yêu c u c a HSMTđ ầ ủ ượ c đánh giá là “đ t ạ ” ho c ặ “ch p nh n đ ấ ậ ượ c.
- Nhà th u đ ầ ượ c k t lu n là ế ậ KHÔNG Đ T khi có ít nh t m t n i dung đ Ạ ấ ộ ộ ượ c đánh giá là “không đ t ạ

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt