- NGUYỄN ĐỨC TÀI QUẢN TRỊ KINH DOANH NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH TRONG CUNG CẤP DỊCH VỤ TÀI CHÍNH BƯU CHÍNH CỦA VNPOST LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH KHOÁ 2014A Hà Nội – Năm 2016 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI. - NGUYỄN ĐỨC TÀI NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH TRONG CUNG CẤP DỊCH VỤ TÀI CHÍNH BƯU CHÍNH CỦA VNPOST LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. - khác nhau nhg c h tranh c gia, g. - lc nh tranh. - thì ng lc tranh ca công ty. - qu gia trong chng mc nht. - lc cnh tranh. - công ty c. - tranh trong n. - nâng cao nng lc. - c o g thn a n phm. - g lc nh tranh ca sn m phc vào t. - tài chính b ti. - kinh doanh. - nâng cao ng lc. - tranh, vng. - “Nâng cao năng lực cạnh tranh trong cung cấp dịch vụ tài chính bưu chính của VNPost” 2. - tài Vn dng các lý thuyt v cnh tranh, phân tích nhng yu tnh hng n nng l cnh tranVNPost nói chính nói riêng. - Phân tích ánh giá th tng nng lc cnh tranh. - nghiên cu và tìm ra các gii pháp nhm nâng cao nng lc cnh tranh. - góp phn thúc y hot g kinh doanh ca VNPost phát trin, nâng cao uy tín và thng hiu ca. - trên thtrng dch v, gi vng v th cnh tranh trc các i th trong và ngoài nc. - tài ng lc cnh tranh trong Tng Công ty B Vit Nam (VNPost) nói riêng. - phng pháp tng hp- phân tích s liu, phng pháp th nghim nh tng kt kinh nghim trong hot ng tht c B. - cnh tranh và nng lcnh tranh trong cung cp dch v. - nng l cnh tranh trong. - xut mt sii pháp nhm nâng cao nng l cnh tranh. - Chương 2: Th trng nng l cnh tranh. - Chương 3: Mt s gii pháp nâng cao nng l cnh tranh trong cung c. - Khái niệm về dịch vụ và dịch vụ tài chính bưu chính 1.1.1.1. - Khái niệm về dịch vụ. - Khái niệm dịch vụ tài chính bưu chính. - Dịch vụ TCBC là những dịch vụ tài chính mà ngành bưu chính tham gia cung cấp cho xã hội dựa vào mạng lưới bưu chính hiện có của mình. - Các loại dịch vụ tài chính bưu chính 1.1.2.1.Các loại dịch vụ tài chính 7. - a) Dịch vụ ngân hàng. - Dịch vụ tiết kiệm. - Dịch vụ cho vay. - Dịch vụ thanh toán. - Dịch vụ kinh doanh ngoại tệ. - Dịch vụ tư vấn tài chính: Ngân hàng. - b) Dịch vụ chứng khoán 8. - c) Dịch vụ bảo hiểm và các dịch vụ liên quan đến bảo hiểm. - Các dịch vụ tài chính bưu chính. - Vai trò của dịch vụ tài chính bưu chính trong nền kinh tế quốc dân. - nh tranh trong. - Khái niệm về cạnh tranh và năng lực cạnh tranh trong lĩnh vực dịch vụ tài chính bưu chính 1.2.1.1. - Khái niệm về cạnh tranh Ch tranh nói chung, cnh tranh trong kinh t nói riêng là mt khái nim có nhiu cách hiu khác nhau. - Marx: "Cnh tranh là. - bn nhm dành git nhng iu kin thun li trong sn xut và tiêu dùng hàng hóa. - Quy lut này da trên nhng chênh lh gia giá c chi phí sn xt và kh ng có thbán hành hoá di giá t a nó nhng vn thu c li nhun. - in kinh doanh (xut bn nm 1992 Anh) thì cnh tranh trong c ch th tng c nh ngh là "S ganh ua. - in Bách khoa Vit nam (tp 1) Cnh tranh (trong kinh doanh) là ht g tranh ua gi nhng ngi sn xut hàng hoá, gi các thng nhân, các nhà kinh doanh trong n kinh. - cnh tranh (Competition) là. - Hai tác g này cho cnh tranh g ngh vi nh tranh hoàn o (Perfect Competition). - Dornbusch cng cho nh tranh là h tranh hoàn o, các tác g này vit: Mt nh tranh hoàn 11 ho, là ngành trong ó mi ngi u tin rng hành ng ca h không gây h hng ti giá c th trg, phi có nhiu ngi bán và nhiu ngi mua. - hc v mô cho rng: Mt th ng cnh tranh hoàn h. - cho không có ngi mua hoc ngi bán duy nht nào có nh hng có ý ngh i vi giá c. - c u thì nh tranh trong thg ng không phi là dit tr i thca mình mà chính là phi mang li cho khách hàng nhng giá t gia tng cao và mi. - chn i thcnh tranh. - Theo tác g oàn Hùng Nam trong tác pm Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp thời hội nhập cho rg: Ch tranh là mt quan h kinh t, tt yu phát sinh trong c ch th trng i vic các ch th kinh t ganh ua gay gt. - giành git nhng iu kin có li v sn xut và tiêu th hàng hóa nhm chim lnh th trng, giành ly khách hàng. - Ti din àn Liên hp qc trong báo cáo v ch tranh toàn cu nm 2003 thì nh ngh cnh tranh i i mt quc gia là" Kh nng ca nc ó t c nhng thành qu nhanh và n vng v mc sng, ngh là t c các t. - cao c xác nh bng các thay i ca tn sn phm qc ni (GDP) tính trên u ngi theo ti gian. - T nhng nh ngha và các cách hiu không gig nhau trên có th rút ra các im hi. - Tuy nhiên, không phi tt c các hành vi cnh tranh là lành mnh, hoàn ho và nó giúp cho các ch th tham gia t c tt c nhng gì mình mong m. - có li th trong kinh doanh các chth tham gia ã. - dng nhng hành vi nh tranh không lành mnh. - làm tn hi n i th tham gia cnh tranh vi mình. - Cnh tranh không mang ý ngh trit tiêu ln nhau, nhng kt qu ca cnh tranh mang li là hoàn toàn trái ng. - Ging nh bt k. - vt hin ng nào khác, cnh tranh g luôn tn ti hai mt ca mt vn. - khía nh tích cc, cnh tranh là nhân. - dn n gia tng ng sut sn xut xã hi, sdng hiu qu các yu. - tiêu cc, u nh tranh ch m mc ích chy theo li nhun mà bt chp tt c thì song song vi li nhun c to ra, có th xy ra nhiu hu qu nghiêm trng cho xã i nh môi trng sinh thái b y i, nguy hi cho. - khe con ngi, o c xã i b xung cp, nhân cách con ngi btha hóa. - Khái niệm về năng lực cạnh tranh. - “Sức cạnh tranh là năng lực của một doanh nghiệp, hoặc một ngành, một quốc gia không bị doanh nghiệp khác, ngành khác đánh bại về năng lực kinh tế”.[29. - i) Theo M.Porter thì năng lực cạnh tranh chỉ có nghĩa khi xem xét ở cấp độ quốc gia là năng suất. - [33] ii) Theo Krugman thì năng lực cạnh tranh ít nhiều chỉ phù hợp ở cấp độ doanh nghiệp vì ranh giới cận dưới ở đây rất rõ ràng, nếu công ty không bù đắp nổi chi phí thì hiện tại hoặc sau này sẽ phải từ bỏ kinh doanh hoặc phá sản. - Năng lực cạnh tranh quốc gia ng. - Năng lực cạnh tranh ngành C. - Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt