intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

phân loại đề thi đại học năm 2007 - 2009

Chia sẻ: Trần Văn Trung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:56

296
lượt xem
122
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phân dạng bài tập Hóa Học trong đề thi ĐH - CĐ từ năm 2007 - 2009 ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: phân loại đề thi đại học năm 2007 - 2009

  1. PHÂNNLOẠI ĐỀ THI DẠI HỌC 2007-2008-2009 A. HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG 1. Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học – liên kết hóa học: 2 - Tp nguyên tử Câu 1: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 18. B. 23. C. 17. D. 15. Đề thi TSCĐ 2009 Câu 2: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là A. MgO B. AlN C. NaF D. LiF Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26) A. Fe và Cl. B. Na và Cl. C. Al và Cl. D. Al và P. Đề thi TSCĐ 2008 - Đồng vị 63 65 Câu 4: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 29 Cu và 29 Cu . Nguyên tử khối trung bình 65 của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 29 Cu là A. 27% B. 50 C. 54% D. 73%. Đề thi TSCĐ 2007 - Cấu hình, vị trí, biến thiên tính chất Câu 5: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là: +- +- +- +- A. Na , Cl , Ar. B. Li , F , Ne. C. Na , F , Ne. D. K , Cl , Ar. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007 - 2+ 26 đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Vị trí Câu 6: Anion X và cation Y của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007 2+ 226266 Câu 7: Cấu hình electron của ion X là 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA. C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm VIIIB. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009 Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là A. kim loại và kim loại. B. phi kim và kim loại. C. kim loại và khí hiếm. D. khí hiếm và kim loại. Đề thi TSCĐ 2009 Câu 9: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì 1
  2. PHÂNNLOẠI ĐỀ THI DẠI HỌC 2007-2008-2009 A. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. B. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. C. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 Câu 10: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. Y < M < X < R. B. R < M < X < Y. C. M < X < Y < R. D. M < X < R < Y. Đề thi TSCĐ 2007 Câu 11: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. F, Na, O, Li. B. F, Li, O, Na. C. F, O, Li, Na. D. Li, Na, O, F. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 Câu 12: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: A. N, Si, Mg, K. B. K, Mg, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. Mg, K, Si, N. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009 Câu 13: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là: A. P, N, O, F. B. P, N, F, O. C. N, P, O, F. D. N, P, F, O. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008 - Hóa trị cao nhất với oxi, trong hợp chất khí với H Câu 14: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là A. As. B. N. C. S. D. P. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008 24 Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns np . Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009 - Dự đoán liên kết, xđ số liên kết, độ phân cực liên kết, mạng tinh thể Câu 16: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là A. NH4Cl. B. HCl. C. H2O. D. NH3. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 Câu 17: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. O2, H2O, NH3. B. H2O, HF, H2S. C. HCl, O3, H2S. D. HF, Cl2, H2O. Đề thi TSCĐ 2009 Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. kim loại. B. cộng hoá trị. D. cho nhận. C. ion. Đề thi TSCĐ 2008 Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử. B. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử. C. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử. D. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009 2. Phản ứng oxi hóa – khử, tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học: 2 + 0,5 - Vai trò oxh – khử, cân bằng PT Câu 20: Cho các phản ứng sau: 2
  3. PHÂNNLOẠI ĐỀ THI DẠI HỌC 2007-2008-2009 a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) → b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) → c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 → e) CH3CHO + H2 → f) glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3 → g) C2H4 + Br2 → h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 → Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là: A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007 Câu 21: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007 Câu 22: Cho các phản ứng: Ca(OH)2 + Cl2  CaOCl2 → 2H2S + SO2  3S + 2H2O → 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O → 4KClO3 + SO2  3S + 2H2O → O3 → O2 + O Số phản ứng oxi hoá khử là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008 Câu 23: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 10. B. 11. C. 8. D. 9. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007 Câu 24: Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi → cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009 Câu 25: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhận 12 electron. B. nhận 13 electron. C. nhường 12 electron. D. nhường 13 electron. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 Câu 26: Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là: - 2+ 3+ A. Tính khử của Br mạnh hơn của Fe . B. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe . - - C. Tính khử của Cl mạnh hơn của Br . D. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008 2+ - Câu 27: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu , Cl . Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009 + 2+ 2+ 3+ 2+ 2- - Câu 28: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na , Ca , Fe , Al , Mn , S , Cl . Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008 3
  4. PHÂNNLOẠI ĐỀ THI DẠI HỌC 2007-2008-2009 - Tốc độ phản ứng Câu 29: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là − − − − A. 5, 0.10 4 mol/ B. 5, 0.10 5 mol/ C. , 0.10 3 mol/(l.s). D. 2, 5.10 4 mol/(l.s). (l.s). (l.s). Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009 Câu 30: Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac to  → N 2 (k) + 3H 2 (k) ← 2NH3 (k)  xt Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận: A. tăng lên 8 lần. B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 6 lần. D. giảm đi 2 lần. Đề thi TSCĐ 2007 - Hằng số cân bằng, Chuyển dịch CB Câu 31: Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ o tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t C, H2 o chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở t C của phản ứng có giá trị là A. 2,500. B. 3,125. C. 0,609. D. 0,500. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009 Câu 32: Cho các cân bằng sau: 1 1  → → (1) H 2 (k) + I 2 (k) ← 2HI (k) (2) H 2 (k) + I 2 (k) ← HI (k)   2 2  1 H 2 (k) + 1 I 2 (k) →  → (3) HI (k) ← (4) 2HI (k) ← H 2 (k) + I 2 (k)   2 2  → (5) H 2 (k) + I 2 (r) ← 2HI (k)  Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng A. (4). B. (2). C. (3). D. (5). Đề thi TSCĐ 2009 Câu 33: Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) (( k 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa k nhiệt. Phát biểu đúng là: A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 Câu 34: Cho cân bằng (trong bình kín) sau:  → ←  CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0 Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là: A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Đề thi TSCĐ 2009  → Câu 35: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) ← 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng  toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi A. thay đổi nồng độ N2. B. thêm chất xúc tác Fe. C. thay đổi nhiệt độ. D. thay đổi áp suất của hệ. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008 4
  5. PHÂNNLOẠI ĐỀ THI DẠI HỌC 2007-2008-2009 Câu 36: Cho các cân bằng hoá học:  → 2NH3 (k)(1)  → N2 (k) + 3H2 (k) ← H2 (k) + I2 (k) ← 2HI (k)(2)    →  → 2SO2 (k) + O2 (k) ← 2SO3 (k)(3) 2NO2 (k) ← N2O4 (k)(4)   Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4). Đề thi TSCĐ 2008 Câu 37: Cho các cân bằng sau:  →  → ← 2NH3 (k) (1) 2SO2(k) + O2(k) ← 2SO3(k)   (2) N2 (k) + 3H2 (k)  →  → (3) CO2(k) + H2(k) ← CO(k) + H2O(k)  (4) 2HI (k) ← H2 (k) + I2 (k)  Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4). Đề thi TSCĐ 2009  → ←  Câu 38: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 N2O4 (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có: A. ΔH < 0, phản ứng toả nhiệt B. ΔH > 0, phản ứng toả nhiệt C. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt D. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009 Câu 39: Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào A. nhiệt độ. B. áp suất. C. chất xúc tác. D. nồng độ. Đề thi TSCĐ 2008 3. Sự điện li: 2 + 0,5 - pH, α, Ka, Kb Câu 40: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li) A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x - 2. D. y = x + 2. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007 Câu 41: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 25 oC, -5 o Ka của CH3COOH là 1,75.10 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25 C là A. 1,00. B. 4,24. C. 2,88. D. 4,76. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009 - Vai trò, môi trường dung dịch muối, tồn tại các ion Câu 42: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008 Câu 43: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007 Câu 44: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãycó tính chất lưỡng tính là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Đề thi TSCĐ 2008 Câu 45: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính? 5
  6. PHÂNNLOẠI ĐỀ THI DẠI HỌC 2007-2008-2009 A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2` B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2 C. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2 D. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2 Đề thi TSCĐ 2007 Câu 46: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 Câu 47: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. Đề thi TSCĐ 2009 Câu 48: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl. C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. Đề thi TSCĐ 2007 Câu 49: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là: A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1). Đề thi TSCĐ 2008 - Hỗn hợp axit td hỗn hợp bazơ. Pt ion thu gọn. Bt điện tích Câu 50: Cho 4 phản ứng: (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. (1), (2). B. (2), (4). C. (3), (4). D. (2), (3). Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 Câu 51: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6). Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009 Câu 52: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 Câu 53: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 1. B. 2. C. 7. D. 6. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 Câu 54: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là A. 13,0. B. 1,2. C. 1,0. D. 12,8. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009 Câu 55: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ 6
  7. PHÂNNLOẠI ĐỀ THI DẠI HỌC 2007-2008-2009 a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là A. 0,30. B. 0,12. C. 0,15. D. 0,03. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008 Câu 56: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,7. B. 39,4. C. 17,1. D. 15,5. Đề thi TSCĐ 2009 2- Câu 57: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO4 . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,01 và 0,03. B. 0,05 và 0,01. C. 0,03 và 0,02. D. 0,02 và 0,05. Đề thi TSCĐ 2007 Câu 58: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,075. C. 0,12. D. 0,06. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007 Câu 59: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa A. NaCl. B. NaCl, NaOH, BaCl2. C. NaCl, NaOH. D. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 Câu 60: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. D. HNO3, NaCl, Na2SO4. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 3+ 2- + - Câu 61: Dung dịch X chứa các ion: Fe , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa; - Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam. Đề thi TSCĐ 2008 Câu 62: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là A. Cu. B. Zn. C. Mg. D. Fe. Đề thi TSCĐ 2007 B. HÓA HỌC VÔ CƠ 4. Phi kim (halogen – oxi, lưu huỳnh – cacbon, silic – nitơ, photpho): 2 - Điều chế, nhận biết, tính chất hóa học Câu 63: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách A. điện phân nóng chảy NaCl. B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng. C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007 Câu 64: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách A. điện phân nước. B. nhiệt phân Cu(NO3)2. 7
  8. PHÂNNLOẠI ĐỀ THI DẠI HỌC 2007-2008-2009 C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 Câu 65: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B. Chữa sâu răng. C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. D. Sát trùng nước sinh hoạt. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009 Câu 66: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007 Câu 67: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ A. NaNO3 và H 2 SO 4 đặc. B. NaNO2 và H 2 SO 4 đặc. D. NaNO3 và HCl đặc. C. NH3 và O2. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 Câu 68: Cho Cu và dung dịch H 2 SO 4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 Câu 69: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009 Câu 70: Thành phần chính của quặng photphorit là A. CaHPO4. B. Ca3(PO4)2. C. Ca(H2PO4)2. D. NH4H2PO4. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008 Câu 71: Phát biểu nào sau đây là đúng? - + A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3 ) và ion amoni (NH4 ). B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009 Câu 72: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A. (NH4)2HPO4 và KNO3. B. NH4H2PO4 và KNO3. C. (NH4)3PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và NaNO3. Đề thi TSCĐ 2009 Câu 73: Cho các phản ứng sau: 0 0 (1) Cu(NO3 )2  (2) NH 4 NO 2  t t → → 0 0 (3) NH3 + O 2  (4) NH3 + Cl2  850 C,Pt t → → 0 0 (5) NH 4 Cl  (6) NH3 + CuO  t t → → Các phản ứng đều tạo khí N2 là: A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (5). C. (2), (4), (6). D. (3), (5), (6). Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 Câu 74: Cho các phản ứng sau: 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O. to → 2HCl + Fe → FeCl2 + H2. 14HCl + K2Cr2O7  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. to → 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là 8
  9. PHÂNNLOẠI ĐỀ THI DẠI HỌC 2007-2008-2009 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 Câu 75: Cho các phản ứng sau: (a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O. (c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009 Câu 76: Cho các phản ứng : (1) O3 + dung dịch KI → t0 (2) F2 + H2O  → (4) Cl2 + dung dịch H2S → t0 (3) MnO2 + HCl đặc  → Các phản ứng tạo ra đơn chất là : A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4) Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008 Câu 77: Phản ứng nhiệt phân không đúng là : t0 t0 A. 2KNO3  2KNO2 + O2 B. NH4NO2  N2 + 2H2O → → t0 t0 C. NH4Cl  NH3 + HCl D. NaHCO3  NaOH + CO2 → → Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008 Câu 78: Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là to A. 3O2 + 2H2S  2SO2 + 2H2O B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl → C. O3 + 2KI + H2O → O2 + 2KOH + I2 D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O Đề thi TSCĐ 2008 Câu 79: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là: A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. FeS, BaSO4, KOH. C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009 Câu 80: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. KMnO4. B. MnO2. C. CaOCl2. D. K2Cr2O7. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009 Câu 81: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là A. KClO3. B. KMnO4. C. KNO3. D. AgNO3. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009 Câu 82: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3. Đề thi TSCĐ 2009 Câu 83: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với A. H2S, O2, nước Br2. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. D. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. Đề thi TSCĐ 2007 - Halogen, lưu huỳnh Câu 84: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là 9
  10. PHÂNNLOẠI ĐỀ THI DẠI HỌC 2007-2008-2009 A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48. Đề thi TSCĐ 2008 o Câu 85: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100 C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là A. 0,24M. B. 0,2M. C. 0,4M. D. 0,48M. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 Câu 86: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là A. 58,2%. B. 41,8%. C. 52,8%. D. 47,2%. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009 - - NO3 trong H+, nhiệt phân của muối nitrat Câu 87: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H 2 SO 4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. chất oxi hoá. B. môi trường. C. chất khử. D. chất xúc tác. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 Câu 88: Thực hiện hai thí nghiệm: 1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO. 2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H 2 SO 4 0,5 M thoát ra V2 lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là A. V2 = 1,5V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = V1. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 Câu 89: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H 2 SO 4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 0,746. B. 0,672. C. 0,448. D. 1,792. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 Câu 90: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009 Câu 91: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 360. B. 240. C. 400. D. 120. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009 Câu 92: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009 Câu 93: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là A. 8,60 gam. B. 20,50 gam. C. 11,28 gam. D. 9,40 gam. Đề thi TSCĐ 2008 10
  11. PHÂNNLOẠI ĐỀ THI DẠI HỌC 2007-2008-2009 - Pư tạo NH4NO3 Câu 94: Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là A. H2SO4 đặc. B. HNO3. C. H3PO4. D. H2SO4 loãng. Đề thi TSCĐ 2009 Câu 95: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 13,32 gam. B. 6,52 gam. C. 8,88 gam. D. 13,92 gam. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008 Câu 96: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009 5. Đại cương về kim loại: 2 Dãy thế điện cực chuẩn: 1 - Tc vật lí, hóa học, dãy thế điện cực chuẩn Câu 97: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp F e 3 + /Fe 2 + đ ứ ng tr ướ c c ặ p Ag + /Ag ): A. A g + , Cu 2 + , Fe 3 + , Fe 2 + B. F e 3 + , F e 2 + , Cu 2 + , Ag + C. A g + , Fe 3 + , Cu 2+ , Fe 2+ D. F e 3+ , A g +, Cu2+, F e 2 + Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007 Câu 98: Cho các phản ứng xảy ra sau đây: (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ (2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑ Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là A. A g + , Mn2+, H+, F e 3+ . B. Mn2+, H+, A g + , F e 3+ . + 3+ + 2+ D. Mn2+, H+, F e 3+ , A g + . C. A g , F e , H , Mn . Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 Câu 99: Cho các ion kim loại: Zn , Sn2+, Ni2+, F e 2 + , Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là 2+ A. Pb2+ > Sn2+ > F e 2 + > Ni2+ > Zn2+. B. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > F e 2+ > Zn2+. 2+ 2+ 2+ 2+ 2+ D. Zn2+>Sn2+ > Ni2+ > F e 2+ > Pb2+. C. Sn > Ni > Zn > Pb > F e . Đề thi TSCĐ 2007 Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Câu 100: Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe 2 + và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe 2 + và sự khử Cu2+. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. Đề thi TSCĐ 2008 Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học Câu 101: sau: X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là: A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. B. Kim loại X khử được ion Y2+. C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. Đề thi TSCĐ 2008 11
  12. PHÂNNLOẠI ĐỀ THI DẠI HỌC 2007-2008-2009 Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe 2+ Fe; Cu2+/Cu; Câu 102: 3+ 2+ F e /Fe . Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Cu và dung dịch FeCl3. B. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. C. Fe và dung dịch CuCl2. D. Fe và dung dịch FeCl3. Đề thi TSCĐ 2007 Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là Câu 103: A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Đề thi TSCĐ 2008 Để khử ion Fe 3 + trong dung dịch thành ion F e 2+ có thể dùng một lượng dư Câu 104: A. kim loại Cu. B. kim loại Ag. C. kim loại Ba. D. kim loại Mg. Đề thi TSCĐ 2007 Câu 105: Mệnh đề không đúng là: 2+ A. F e oxi hoá được Cu. B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. C. F e 3 + có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe 2+ , H+, Cu2+, A g +. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007 Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại Câu 106: A. K. B. Na. C. Fe. D. Ba. Đề thi TSCĐ 2007 X là kim loại phản ứng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng, Y là kim loại tác dụng Câu 107: được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: F e 3 + /Fe 2 + đứng trước A g +/Ag) A. Ag, Mg. B. Cu, Fe C. Fe, Cu. D. Mg, Ag. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Câu 108: 2+ + Cu2+/Cu; Fe3+/Fe ; Ag /Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là: + 2+ 2+ A. Fe, Cu, Ag . B. Mg, Fe , Ag. C. Mg, Cu, Cu . D. Mg, Fe, Cu. Đề thi TSCĐ 2009 Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác Câu 109: dụng được với dung dịch AgNO3? A. Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca. Đề thi TSCĐ 2009 Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 Câu 110: (đặc, nguội). Kim loại M là A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag. Đề thi TSCĐ 2008 - Ăn mòn điện hóa, pin điện Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe Câu 111: và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Đề thi TSCĐ 2007 Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với Câu 112: dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và IV. B. I, II và III. C. I, III và IV. D. II, III và IV. 12
  13. PHÂNNLOẠI ĐỀ THI DẠI HỌC 2007-2008-2009 Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009 Biết rằng ion Pb trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb 2+ Câu 113: và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì A. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. B. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. C. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá. D. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2 , c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào Câu 114: mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 Tiến hành bốn thí nghiệm sau: Câu 115: - Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3; - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 ; - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3; - Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008 Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là Câu 116: + A. Cu → Cu2+ + 2e. B. Zn → Zn2 + 2e. C. Zn2 + 2e D. Cu2+ + 2e → Cu. → Zn. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 Cho biết phản ứng oxi hoá - khử xảy ra trong pin điện hoá Fe – Cu là: Câu 117: 0 0 Fe + Cu2+ → F e 2 + + Cu ; E (Fe 2 + /Fe) = – 0,44 V, E (Cu2+/Cu) = + 0,34 V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Fe - Cu là A. 1,66 V. B. 0,10 V. C. 0,78 V. D. 0,92 V. Đề thi TSCĐ 2008 o o o Cho suất điện động chuẩn E của các pin điện hoá: E (Cu-X) = 0,46V; E (Y-Cu) = Câu 118: o 1,1V; E (Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là A. Y, Z, Cu, X. B. Z, Y, Cu, X. C. X, Cu, Z, Y. D. X, Cu, Y, Z. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008 o o o o Cho các thế điện cực chuẩn: E Al3+ /Al = -1,66V; E Zn 2+ / Zn = -0,76V; E Pb2+ /Pb = -0,13V; E Cu 2+ /Cu Câu 119: = +0,34V. Trong các pin sau đây, pin nào có suất điện động lớn nhất: A. Pin Zn – Cu. B. Pin Zn – Pb. C. Pin Al – Zn. D. Pin Pb – Cu. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009 Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hoá: Zn-Cu là 1,1V; Cu-Ag là 0,46 V. Biết Câu 120: o o thế điện cực chuẩn E Zn 2+ / Zn và E Cu 2+ /Cu có giá trị lần lượt là: A. -0,76V và +0,34V. B. -1,46V và -0,34V. C. +1,56V và +0,64V. D. -1,56V và +0,64V. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009 Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng Câu 121: trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng A. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng. B. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng. C. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm. D. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 13
  14. PHÂNNLOẠI ĐỀ THI DẠI HỌC 2007-2008-2009 - Điện phân, điều chế, tinh chế Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là Câu 122: A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá. Đề thi TSCĐ 2009 Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện Câu 123: phân hợp chất nóng chảy của chúng, là: A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007 Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là Câu 124: A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn. Đề thi TSCĐ 2008 Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch Câu 125: muối của chúng là: A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009 Câu 126: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra A. sự oxi hoá ion Cl- B. sự oxi hoá ion Na+. C. sự khử ion Cl-. D. sự khử ion Na+. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m Câu 127: 3 kg Al ở catot và 67,2 m (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 108,0. B. 75,6. C. 54,0. D. 67,5. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009 Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn). Câu 128: Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là A. b < 2a. B. b = 2a. C. b > 2a. D. 2b = a. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu Câu 129: ở catôt và một lượng khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là (cho Cu = 64) A. 0,15M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,05M. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007 Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl Câu 130: 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009 - Kl tác dụng axit HCl, H2SO4 loãng Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ Câu 131: dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 10,27. B. 9,52. C. 8,98. D. 7,25. Đề thi TSCĐ 2007 Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch Câu 132: 14
  15. PHÂNNLOẠI ĐỀ THI DẠI HỌC 2007-2008-2009 H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009 Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp Câu 133: HCl 1M và H 2 SO 4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 38,93 gam. B. 103,85 gam. C. 25,95 gam. D. 77,86 gam. Đề thi TSCĐ 2008 Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 Câu 134: loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H 2 (ở đktc).Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 42,6 B. 45,5 C. 48,8 D. 47,1 Đề thi TSCĐ 2008 Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và Câu 135: axit H 2 SO 4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là A. 1. B. 6. C. 7. D. 2. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007 Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác Câu 136: dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là A. Be và Mg. B. Ca và Sr. C. Sr và Ba. D. Mg và Ca. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng Câu 137: sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 12,3. B. 15,6. C. 10,5. D. 11,5. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008 X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp Câu 138: gồm kim loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H 2 SO 4 loãng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là A. Ba. B. Ca. C. Sr. D. Mg. Đề thi TSCĐ 2008 Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl Câu 139: 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là A. 24,24%. B. 15,76%. C. 28,21%. D. 11,79%. Đề thi TSCĐ 2007 - Kl tác dụng HNO3, H2SO4 đặc Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn Câu 140: toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. HNO3. D. Cu(NO3)2. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H 2 SO 4 đặc, nóng đến khi các phản Câu 141: ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là B. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. A. MgSO4 và Fe2(SO4)3. C. MgSO4 và FeSO4. D. MgSO4. Đề thi TSCĐ 2007 Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn Câu 142: hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) 15
  16. PHÂNNLOẠI ĐỀ THI DẠI HỌC 2007-2008-2009 A. 0,8 lít. B. 1,0 lít. C. 0,6 lít. D. 1,2 lít. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008 Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản Câu 143: phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO. Đề thi TSCĐ 2008 Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V Câu 144: lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007 Câu 145: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 19,53%. B. 12,80%. C. 10,52%. D. 15,25%. Đề thi TSCĐ 2009 Câu 146: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H 2 SO 4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được A. 0,12 mol FeSO4. B. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. C. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư. D. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 Câu 147: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khíNxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là A. NO và Mg. B. NO2 và Al. C. N2O và Al. D. N2O và Fe. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009 - Kl tác dụng dung dịch muối Câu 148: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là: A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag. Đề thi TSCĐ 2008 Câu 149: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. C. AgNO3 và Zn(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009 Câu 150: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe 3 + /Fe 2+ đứng trước A g +/Ag) A. 32,4. B. 64,8. C. 59,4. D. 54,0. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 Câu 151: Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là A. 8,10 và 5,43. B. 1,08 và 5,43. C. 0,54 và 5,16. D. 1,08 và 5,16. Đề thi TSCĐ 2009 Câu 152: Tiến hành hai thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M; 16
  17. PHÂNNLOẠI ĐỀ THI DẠI HỌC 2007-2008-2009 - Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là A. V1 = 10 V2. B. V1 = 5V2. C. V1 = 2 V2. D. V1 = V2. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008 Câu 153: Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là A. 13,1 gam. B. 14,1 gam. C. 17,0 gam. D. 19,5 gam. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008 2+ Câu 154: Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu và 1 mol + Ag đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thoả mãn trường hợp trên? A. 1,8. B. 1,5. C. 1,2. D. 2,0. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009 Câu 155: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là A. 90,27%. B. 12,67%. C. 85,30%. D. 82,20%. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 Câu 156: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là A. 1,40 gam. B. 2,16 gam. C. 0,84 gam. D. 1,72 gam. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009 Câu 157: Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, đem cô cạn thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại M là A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Zn. Đề thi TSCĐ 2009 - Kl tác dụng với phi kim Câu 158: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H 2 SO 4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007 Câu 159: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 50 ml. B. 57 ml. C. 75 ml. D. 90 ml. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 Câu 160: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là A. 400 ml. B. 200 ml. C. 800 ml. D. 600 ml. Đề thi TSCĐ 2009 Câu 161: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,16. B. 0,18. C. 0,23. D. 0,08. 17
  18. PHÂNNLOẠI ĐỀ THI DẠI HỌC 2007-2008-2009 Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 Câu 162: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là A. 8,75. B. 9,75. C. 6,50. D. 7,80. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008 Câu 163: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 35,50. B. 34,36. C. 49,09. D. 38,72. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 Câu 164: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Cu. Đề thi TSCĐ 2009 Câu 165: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không 4 4 có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48. Đề thi TSCĐ 2008 - Phản ứng nhiệt luyện Câu 166: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007 Câu 167: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. Mg, Fe, Cu. B. MgO, Fe3O4, Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu. Đề thi TSCĐ 2007 Câu 168: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224. Đề thi TSCĐ 2008 Câu 169: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là A. 0,112. B. 0,560. C. 0,224. D. 0,448. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 Câu 170: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009 Câu 171: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng 18
  19. PHÂNNLOẠI ĐỀ THI DẠI HỌC 2007-2008-2009 A. Fe3O4; 75%. B. Fe2O3; 75%. C. Fe2O3; 65%. D. FeO; 75%. Đề thi TSCĐ 2007 6. Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm, sắt: 5 - Điều chế, tinh chế Câu 172: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy. Đề thi TSCĐ 2007 Câu 173: Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2. (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3. (V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: A. II, III và VI. B. I, II và III. C. I, IV và V. D. II, V và VI. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009 Câu 174: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với axit H 2 SO 4 đặc, nóng. C. Al tác dụng với CuO nung nóng. D. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. Đề thi TSCĐ 2007 Câu 175: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt: A. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng. B. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư). C. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư). D. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 Câu 176: Nguyên tắc luyện thép từ gang là: A. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép. B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. C. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép. D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008 - Tc hóa học, sơ đồ phản ứng Câu 177: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. Đề thi TSCĐ 2008 Câu 178: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là A. NaOH và NaClO. B. NaOH và Na2CO3. C. Na2CO3 và NaClO. D. NaClO3 và Na2CO3. Đề thi TSCĐ 2007 Câu 179: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: to X  X1 + CO2 X1 + H2O → X2 → X2 + Y → X + Y1 + H2O X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O Hai muối X, Y tương ứng là 19
  20. PHÂNNLOẠI ĐỀ THI DẠI HỌC 2007-2008-2009 A. BaCO3, Na2CO3 B. CaCO3, NaHSO4 C. MgCO3, NaHCO3 D. CaCO3, NaHCO3 Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 - Nước cứng - 2- Câu 180: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, M g 2 + , HCO3 , Cl-, SO4 . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. HCl. B. H 2 SO 4 . C. Na2CO3. D. NaHCO3. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008 Câu 181: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2. Đề thi TSCĐ 2008 - Kl tác dụng với nước, axit, bazơ, muối Câu 182: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch axit H 2 SO 4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là A. 60ml. B. 150ml. C. 30ml. D. 75ml. Đề thi TSCĐ 2007 Câu 183: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là A. 0,75M. B. 1M. C. 0,5M. D. 0,25M. Đề thi TSCĐ 2007 Câu 184: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2; - Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là A. x = 2y. B. y = 2x. C. x = 4y. D. x = y. Đề thi TSCĐ 2008 Câu 185: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 5,4. B. 7,8. C. 10,8. D. 43,2. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 Câu 186: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện) A. 77,31%. B. 39,87%. C. 49,87%. D. 29,87%. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 Câu 187: Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500 ml dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là A. Na. B. Ca. C. Ba. D. K. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009 Câu 188: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là A. 0,55. B. 0,60. C. 0,45. D. 0,40. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 - CO2, SO2, P2O5 td dung dịch kiềm Câu 189: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2