« Home « Kết quả tìm kiếm

Công nghệ Internet TCP/IP, địa chỉ IP


Tóm tắt Xem thử

- Đ a ch IP ị ỉ.
- Giao th c truy n thông ? ứ ề.
- Nhi m v c a giao th c.
- TÓM T T NHI M V CHÍNH C A T NG Ắ Ệ Ụ Ủ Ừ T NG Ầ.
- T ng ng d ng (Application Layer) ầ ứ ụ.
- ng d ng.
- Các ng d ng mà t ng này cung c p nh các ứ ụ ầ ấ ư.
- ch ươ ng trình x lý ký t , b ng bi u, th tín…, t ử ự ả ể ư ươ ng ng v i các d ch v h tr : HTTP, FTP, DNS, SNMP.
- Nói đ n gi n h n t ng này s đ nh d ng d ơ ả ơ ầ ẽ ị ạ ữ li u t t ng 7 g i xu ng,các chu n đ nh d ng ệ ừ ầ ử ố ẩ ị ạ c a t ng này là: Gif, JPG, MP3….
- Các giao th c ho t đ ng t ng này ể ỗ ứ ạ ộ ở ầ là : TCP, UDP..
- T ng m ng (Network Layer).
- T ng m ng có nhi m v xác đ nh vi c chuy n ầ ạ ệ ụ ị ệ ể.
- T ng m ng là t ng liên quan đ n các đ a ch logic ầ ạ ầ ế ị ỉ trong m ng.
- Các giao th c th ạ ứ ườ ng đ ượ c s d ng ử ụ ở t ng này là: IP, RIP, IPX, Apple Talk.
- Các giao th c làm vi c t ứ ệ ươ ng ng các ứ ở t ng.
- Các thi t b m ng ho t đ ng t ế ị ạ ạ ộ ươ ng ng ứ các t ng..
- Gi i thi u b giao th c TCP/IP.
- Đ u nh ng năm 1980, m t b giao th c ầ ữ ộ ộ ứ m i đ ớ ượ c đ a ra làm giao th c chu n ư ứ ẩ.
- cho m ng ARPANET và các m ng c a ạ ạ ủ DoD mang tên DARPA Internet protocol suit, th ườ ng đ ượ c g i là b giao th c ọ ộ ứ.
- Ki n trúc b giao th c TCP/IP.
- B giao th c TCP/IP đ ộ ứ ượ c phân làm 4 t ng.
- Ki n trúc t ng c a b giao th c ế ầ ủ ộ ứ TCP/IP.
- TÓM T T NHI M V C A T NG Ắ Ệ Ụ Ủ Ừ T NG Ầ.
- Cung c p các ng d ng đ gi i quy t s c ấ ứ ụ ể ả ế ự ố m ng, v n chuy n file, đi u khi n t xa, và ạ ậ ể ề ể ừ các ho t đ ng Internet.
- Giao di n L p trình ng d ng (API) m ng, ệ ậ Ứ ụ ạ cho phép các ch ươ ng trình đ ượ c thi t k ế ế.
- Các giao th c làm vi c t i tânghf ứ ệ ạ ng d ng (Application Layer).
- Đóng vai trò giao di n cho ị ụ ạ ệ các ng d ng m ng.
- Cung c p ch c năng đ nh tuy n ấ ứ ị ế đ giao l u l ể ư ượ ng m ng r ng l n h n, k t ạ ộ ớ ơ ế n i t nhi u LAN.
- Các giao th c ho t đ ng t i t ng ứ ạ ộ ạ ầ m ng (Internet Layer) ạ.
- Các giao th c ho t đ ng t ứ ạ ộ ươ ng ng ứ v i các t ng TCP/IP.
- FTP (File transfer Protocol): Giao th c truy n ứ ề t p cho phép ng ệ ườ i dùng l y ho c g i t p t i ấ ặ ử ệ ớ m t máy khác.
- SMTP (Simple Mail Transfer Protocol): M t ộ giao th c th tín đi n t .
- SNMP (Simple Network Monitoring Protocol): Monitoring Giao th c qu n tr m ng cung c p nh ng công ứ ả ị ạ ấ ữ c qu n tr m ng t xa.
- RIP (Routing Internet Protocol): Giao th c d n ứ ẫ đ ườ ng đ ng.
- UDP (User Datagram Protocol): Giao th c truy n ứ ề.
- TCP (Transmission Control Protocol): Giao th c ứ h ướ ng k t n i cung c p d ch v truy n thông tin ế ố ấ ị ụ ề t ưở ng..
- IP (Internet Protocol): Giao th c Internet chuy n giao ứ ể các gói tin qua các máy tính đ n đích.
- C u trúc đ a ch IP ấ ị ỉ.
- Các l p đ a ch IP ớ ị ỉ.
- là đ a ch IP thu c l p B ị ỉ ộ ớ.
- T i t ng ạ ầ Network c a mô hình OSI , chúng ta ủ th ườ ng s d ng các lo i đ a ch mang tính ch t ử ụ ạ ị ỉ ấ quy ướ c nh IP, IPX ư.
- Cách đánh s đ a ch nh v y nh m giúp cho ố ị ỉ ư ậ ằ vi c tìm ra các đ ệ ườ ng k t n i t h th ng m ng ế ố ừ ệ ố ạ này sang h th ng m ng khác đ ệ ố ạ ượ c d dàng ễ.
- T đó ta có giao th c phân gi i đ a ch : Address ừ ứ ả ị ỉ Resolution Protocol (ARP)..
- Thi t b m ng nh n đ ế ị ạ ậ ượ c gói tin này và s l u ẽ ư l i đ a ch MAC c a máy đó ng v i đ a ch IP ạ ị ỉ ủ ứ ớ ị ỉ t ươ ng ng c a thi t b đó.
- Giao th c TCP ứ.
- TCP là m t giao th c h ộ ứ ướ ng k t n i ế ố.
- (connection-oriented), ho t đ ng trên l p giao ạ ộ ớ v n(Transport) c a ch ng giao th c TCP/IP.
- TCP cũng là m t giao th c truy n thông tin c y ộ ứ ề ậ.
- Các giao th c s d ng trên TCP: HTTP, FTP, ứ ử ụ SMTP, DNS, Telnet.....
- Đ c đi m c a giao th c TCP bao g m: ặ ể ủ ứ ồ.
- Giao th c TCP: ứ.
- TCP h tr các kênh o (virtual circuit) gi a các ng ỗ ợ ả ữ ứ d ng đ u cu i.
- Đ 2 máy trong 1 h th ng m ng có th truy n tin ể ệ ố ạ ể ề đ ượ c cho nhau chúng ph i t o đ ả ạ ượ c 1 k n i ế ố đ n nhau.
- Giao th c UDP ứ.
- v n(Transport) c a ch ng giao th c TCP/IP.
- UDP cũng là m t giao th c truy n thông không tin c y.
- Các đ c đi m c a giao th c UDP: ặ ể ủ ứ.
- Đ c đi m c a giao th c UDP ặ ể ủ ứ.
- UDP là giao th c phi k t n i(connectionless) ứ ế ố.
- Tính tin c y c a d li u s đ ậ ủ ữ ệ ẽ ượ c ki m tra nh các giao ể ờ th c l p trên.
- Quy đ nh phát tri n ph n m m ng d ng th ng ị ể ầ ề ứ ụ ố nh t dùng các ch s port đ c bi t đ ấ ỉ ố ặ ệ ượ c ki m ể soát b i IANA.
- Các ch s Port nh h n 255 cho các ng d ng ỉ ố ỏ ơ ứ ụ công c ng.
- Các ch s Port t 255-1023 đ ỉ ố ừ ượ c gán cho các công ty trong các ng d ng th ứ ụ ươ ng m i.
- Giao th c IPX: ứ.
- Là b giao th c đ c quy n c a hãng Novell, h ộ ứ ộ ề ủ ỗ tr h đi u hành Novell Netware.
- Là giao th c có th đ nh tuy n trên các router vì ứ ể ị ế v y có th k t n i internet b ng giao th c này.
- Giao th c NetBios: ứ.
- Là m t giao th c, công ngh n i m ng c a Windows.
- Đ ượ c thi t k trong môi tr ế ế ườ ng m ng LAN đ chia s ạ ể ẻ tài nguyên dùng chung..
- Giao th c này th ứ ườ ng đ ượ c s d ng trong m ng ử ụ ạ ngang hàng P2P..
- Giao th c NetBios s d ng tên máy đ truyên thông.
- Thông th ườ ng m t m ng dùng giao th c Netbios ộ ạ ứ th ườ ng là Netbios Datagram Service (Port 138), Netbios Session Service (Port 139) ho c c hai.
- Đ thu n ti n trong vi c s d ng ng ể ậ ệ ệ ử ụ ườ i ta dùng tên mi n (Domain) đ xác đ nh host trên m ng ề ể ị ạ thay cho dãy đ a ch IP khó nh .
- B ng đ nh tuy n có th t o ra t ng ả ị ế ể ạ ừ ườ i qu n tr ả ị (Đ nh tuy n tĩnh) m ng ho c s trao đ i thông ị ế ạ ặ ự ổ tin gi a các Router v i nhau b ng các giao th c ữ ớ ằ ứ đ nh tuy n đ ng.
- Xây d ng m t b ng đ nh tuy n.
- Các giao th c đ nh tuy n: ứ ị ế.
- S c n thi t ph i có các giao th c đ nh tuy n: ự ầ ế ả ứ ị ế.
- Phân l p các giao th c đ nh tuy n: ớ ứ ị ế.
- Có hai h giao th c đ nh tuy n là ọ ứ ị ế.
- IGP: Trao đ i các tuy n đ ổ ế ườ ng bên trong m t ộ h th ng m ng t tr .
- EGP: Trao đ i các tuy n đ ổ ế ườ ng gi a các h ữ ệ th ng m ng t tr .
- Trong giao th c IGP ng ứ ườ i ta l i chia thành hai ạ l p giao th c Distance vector và Link state: ớ ứ.
- Các h giao th c đ nh tuy n: ọ ứ ị ế.
- Giao th c đ nh tuy n Distance ứ ị ế vector..
- Giao th c Link-State ứ.
- Tính toán đ ườ ng d n ng n nh t t i các router ẫ ắ ấ ớ khác.
- Giao th c Link-State.
- c a Internet ho t đ ng theo mô hình client/server (web ủ ạ ộ brower/ web server) d a trên giao th c HTTP.
- Web là kho thông tin kh ng l : phong phú v n i dung, ổ ồ ề ộ đa d ng v hình th c, th ạ ề ứ ườ ng xuyên đ ượ c c p nh t, ậ ậ đ i m i và phá tri n không ng ng ổ ớ ể ừ.
- Các ch ươ ng trình Web:.
- Web browser: Là các ch ươ ng trình ng d ng ứ ụ nh m duy t các trang Web.
- Th đi n t : Là m t d ch v ư ệ ử ộ ị ụ c a Internet giúp cho vi c trao đ i thông đi p gi a ủ ệ ổ ệ ữ nh ng ng ữ ườ i dùng hay nhóm ng ườ i dùng trên m ng ạ.
- D a trên giao th c chu n Internet: Simple Mail ự ứ ẩ Transfer Protocol (SMTP).
- Các giao th c SMTP và POP3 ứ.
- Giao th c SMTP và giao th c g i và nh n mail ứ ứ ử ậ gi a 2 mail server.
- Giao th c POP3 là giao th c g i và nh n mail ứ ứ ử ậ ngay t i mail client.
- Tên mi n ề.
- D ch v FTP ho t đ ng d a trên mô hình ị ụ ạ ộ ự Client/Server và giao th c FTP.
- ho c <đ a ch IP>.
- <đ a ch IP>

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt