« Home « Kết quả tìm kiếm

Assembly


Tóm tắt Xem thử

- Ch ươ ng 1: M Đ U Ở Ầ.
- Chúng đ ượ c dùng đ l u tr d ể ư ữ ữ li u t m th i trong khi th c hi n ch ệ ạ ờ ự ệ ươ ng trình.
- Thanh ghi đo n ngăn x p SS: là thanh ghi ch a đ a ch đo n b nh ạ ế ứ ị ỉ ạ ộ ớ ngăn x p (stack) c a ch ế ủ ươ ng trình..
- Ch ụ ươ ng trình chính lúc này s b d ng l i (ng t) và vi x lý c t gi n i dung c a các thanh ghi đang dùng ẽ ị ừ ạ ắ ử ấ ữ ộ ủ b ng l nh PUSH vào m t vùng nh đ c bi t (g i là ngăn x p) r i chuy n sang ằ ệ ộ ớ ặ ệ ọ ế ồ ể.
- Các ng t m m cho phép g i các ch ắ ề ọ ươ ng trình ph c a h đi u hành.
- M i ng t ng v i m t ch ừ ế ỗ ắ ứ ớ ộ ươ ng trình con ph c v ng t và s ụ ụ ắ ẽ đ ượ c th c hi n khi đ ự ệ ượ c g i l i.
- Vì ngôn ng Assembler r t g n gũi v i ngôn ng máy nên ch ữ ấ ầ ớ ữ ươ ng trình + Ch y nhanh.
- Ch ươ ng trình d ch s thông báo sai ta s dùng debug c a DOS đ ị ẽ ẽ ủ ể ki m tra.
- Không chuy n ch ể ươ ng trình Assembler cho các máy tính có c u trúc ấ khác nhau..
- Các ch ươ ng trình trò ch i ( ngày tr ơ ướ c)..
- T p l nh MNEMONIC sinh mã máy đ ch y ch ậ ệ ể ạ ươ ng trình..
- Các DIRECTIVE đi u khi n khi d ch ch ề ể ị ươ ng trình..
- Các b ướ c vi t ch ế ươ ng trình h p ng ợ ữ.
- thì c hai ch ả ươ ng trình đ u biên d ch đ ề ị ượ c.
- Cài đ t ch ặ ươ ng trình d ch TASM: ị.
- Các b ướ c th c hi n m t ch ự ệ ộ ươ ng trình Assember trên máy PC : (so n th o ch ạ ả ươ ng trình, d ch ch ị ươ ng trình, liên k t, ch y th và ế ạ ử cách tìm sai b ng DEBUG c a DOS và TD (Turbo Debug) c a Borland) ằ ủ ủ Bao g m 4 b ồ ướ c:.
- B ướ c 1 : Dùng ch ươ ng trình so n th o b t kì (Edit, NC, TC.
- đ so n ạ ả ấ ể ạ th o ch ả ươ ng trình.
- C u trúc m t ch ấ ộ ươ ng trình h p ng d ng segment đ n gi n ợ ữ ạ ơ ả.
- C u trúc c a m t ch ấ ủ ộ ươ ng trình h p ng có liên quan ch t ch v i c u trúc ợ ữ ặ ẽ ớ ấ ph n c ng c a b vi x lý.
- Trong đó, ít nh t m t ch ế ạ ở ộ ấ ộ ươ ng trình h p ng ph i có ợ ữ ả m t đo n mã l nh.
- cho b d ch h p ng bi t r ng ch ộ ị ợ ữ ế ằ ươ ng trình đã k t thúc.
- D ng th ạ ườ ng th y 1 ch ấ ươ ng trình ASM đ n gi n ơ ả (Khai báo theo directive đi u khi n segment d ng đ n gi n) ề ể ạ ơ ả .MODEL.
- Nhãn ch ươ ng trình:.
- Thân ch ươ ng trình END Nhãn ch ươ ng trình.
- a) C u trúc ch ấ ươ ng trình d ng .Com ạ C u trúc: ấ.
- .MODEL SMALL .CODE org 0100h Nhãn ch ươ ng trình:.
- Thân ch ươ ng trình int 20h.
- END Nhãn ch ươ ng trình.
- Ví d : Vi t ch ụ ế ươ ng trình hi n m t xâu lên màn hình: ệ ộ .model small.
- a) C u trúc ch ấ ươ ng trình d ng .exe ạ C u trúc: ấ.
- Thân ch ươ ng trình mov ah,4ch.
- Ví d : Ch ụ ươ ng trình hi n m t xâu lên màn hình ệ ộ .model small.
- Ch c năng ứ : Cho phép ng ườ ậ i l p trình xác l p vùng nh RAM thích h p cho ậ ớ ợ ch ươ ng trình..
- Ch c năng ứ : Báo cho ch ươ ng trình d ch c a ASM bi t xác l p m t vùng ị ủ ế ậ ộ nh RAM cho Stack.
- C u trúc c a m t ch ấ ủ ộ ươ ng trình segment d ng chu n ạ ẩ.
- Ta có th hình dung d ng th ể ạ ườ ng th y c a m t ch ấ ủ ộ ươ ng trình segment nh ư sau:.
- C h ươ ng trình segment đ n gi n d ng chu n ơ ả ạ ẩ Stack segment.
- Cách khai báo 3 segment c a ch ủ ươ ng trình:.
- Ch ươ ng 2.
- Debug là m t ch ộ ươ ng trình ch y trong môi tr ạ ườ ng DOS.
- ch y ch ạ ươ ng trình theo t ng l nh, nhóm l nh hay c ch ừ ệ ệ ả ươ ng trình.
- s a t ng byte, nhi u byte hay c ch ử ừ ề ả ươ ng trình.
- Nhóm các l nh biên so n ch ệ ạ ươ ng trình 1) L nh A ệ.
- Thông s address: là m t s hexa g m 4 ch s đ ch đ a ch b t đ u các ố ộ ố ồ ữ ố ể ỉ ị ỉ ắ ầ l nh d ng h p ng c a ch ệ ạ ợ ữ ủ ươ ng trình.
- Công d ng: ụ L nh cho ta nh p các l nh c a ch ệ ậ ệ ủ ươ ng trình d ng h p ng ạ ợ ữ vào m t đ a ch ô nh .
- Nhóm l nh thi hành ch ệ ươ ng trình 1) L nh T ệ.
- Công d ng: ụ L nh này th c hi n toàn b ch ệ ự ệ ộ ươ ng trình hay th c hi n t ự ệ ừ đ u đ n đi m d ng.
- Ví d : ụ G=0100 hay G : Th c hi n toàn b ch ự ệ ộ ươ ng trình b t đ u t i đ a ch ắ ầ ạ ị ỉ CS:0100.
- G Th c hi n ch ự ệ ươ ng trình t cs:0100 đ n cs:0200 ừ ế.
- Ch ươ ng 3: Các l nh c a Assembly ệ ủ.
- Đo n ch ạ ươ ng trình:.
- Ch c năng: G i ch ứ ọ ươ ng trình con Cú pháp.
- Ch c năng: quay v ch ứ ề ươ ng trình đã g i ch ọ ươ ng trình con Cú pháp: RET (n m cu i ch ằ ở ố ươ ng trình con).
- Ch ươ ng 4 Ch ươ ng trình con và ch ươ ng trình đa t p ệ.
- 4.1 Th t c – Ch ủ ụ ươ ng trình con.
- 4.1.1 C ch làm vi c c a ch ơ ế ệ ủ ươ ng trình con.
- B ướ c 3: H đi u hành bi t đ ệ ề ế ượ c đ a ch đ u c a ch ị ỉ ầ ủ ươ ng trình con.
- B ướ c 5: ti p t c ch ế ụ ươ ng trình đang th c hi n d .
- 4.1.2 C u trúc c a ch ấ ủ ươ ng trình con Tên ch ươ ng trình con PROC [near/far].
- B o v các thanh ghi mà thân ch ả ệ ươ ng trình con phá v .
- ỡ Các l nh ASM c a thân ch ệ ủ ươ ng trình con..
- H i ph c các thanh ghi mà thân ch ồ ụ ươ ng trình con đã phá v .
- Tên ch ươ ng trình con ENDP Nh n xét: ậ.
- Ch ươ ng trình con thu n tuý ASM không có tham s .
- N u .MODEL tiny/small/compact thì ch ế ươ ng trình con là NEAR(mã máy<.
- Ví d 1: Vi t ch ụ ế ươ ng trình con tính a^b..
- Ví d 2: Vi t ch ụ ế ươ ng trình con dùng đ ki m tra m t s là ch n hay là l : ể ể ộ ố ẵ ẻ .model small.
- Trong m t ch ộ ươ ng trình có th có nhi u h n m t ch ể ề ơ ộ ươ ng trình con.
- Nh ư b n th y ch ạ ấ ở ươ ng trình trên..
- Ví d 3: Hãy vi t ch ụ ế ươ ng trình con ASM cho phép nh n m t s nguyên.
- ế ả ằ ử a) Nh n s nguyên d ậ ố ươ ng.
- hsn endp end begin 4.2 Ch ươ ng trình đa t p ệ.
- Ch ỏ ộ ệ ươ ng trình trên m t t p ng n, đ n gi n và d ộ ệ ắ ơ ả ễ vi t.
- Ch ạ ớ ươ ng trình vi t trên nhi u t p có thu n l i nh sau: ế ề ệ ậ ợ ư.
- Tr ườ ng h p nhãn là tên ch ợ ươ ng trình con : 57.
- .CODE PUBLIC Tên ch ươ ng trình con Tên ch ươ ng trình con PROC.
- Tên ch ươ ng trình con ENDP 4.2.2 L nh đi u khi n EXTERN ệ ề ể.
- Tr ườ ng h p nhãn là tên ch ợ ươ ng trình con:.
- EXTRN Tên ch ươ ng trình con:PROC 4.2.3 L nh đi u khi n GLOBAL ệ ề ể.
- Dùng ch ươ ng trình d ch đ d ch các module (file.ASM) thành các file ị ể ị .OBJ.
- Module 3: Có ch ươ ng trình con tính giai th a c a m t s , v i s c n tính ừ ủ ộ ố ớ ố ầ là bi n public n c a module 1.
- Đ gi i quy t v n đ đó ch ị ộ ể ả ế ấ ề ươ ng trình d ch ị ASM có m t l nh là INCLUDE.
- V n đ là ch ấ ề ươ ng trình d ch c a ASM s tìm l nh INCLUDE đâu: ị ủ ẽ ệ ở.
- N u trong tên t p có ch rõ đ ế ệ ỉ ườ ng d n thì ch ẫ ươ ng trình d ch s tìm t p ị ẽ ệ th m c đó.
- N u không tìm ra t p thì ch ế ệ ươ ng trình d ch s báo l i ị ẽ ỗ 4.2.4.2.
- Ta vi t t p lib.asm, ch a các ch ế ệ ứ ươ ng trình con nh p xu t: ậ ấ vsn proc.
- T bây gi , đ nh p xu t đ ừ ờ ể ậ ấ ượ c s , b n ch c n ố ạ ỉ ầ include lib.asm vào ch ươ ng trình..
- Mà đi u này thì ch ố ề ươ ng trình con không làm đ ượ c.
- C ch c a ch ơ ế ủ ươ ng trình d ch khi g p l nh m i ị ặ ệ ớ Clrscr.
- Ch ươ ng 5: Các thao tác v i t p ớ ệ.
- k t thúc ch ế ươ ng trình mov ah, 1.
- Khi ch ể ỏ ẽ ỏ ứ ố ươ ng trình trên đ ượ c th c thi b n s nhìn th y s 4 trên màn hình.
- C ch : ơ ế Chèn kh i l nh ASM vào ch ố ệ ươ ng trình đ ượ c vi t b ng C/C++ ế ằ Cú pháp:.
- Ch ươ ng trình Turbo C s d ch t p ngu n có đuôi .c sang t p .asm.
- Ch ươ ng trình d ch TASM s ti p t c d ch t p .asm sang t p có đuôi ị ẽ ế ụ ị ệ ệ .obj..
- D ng t ng quát c a inline assembly trong ch ạ ổ ủ ươ ng trình vi t b ng Pascal ế ằ nh sau: ư.
- Các l nh c a ASM đ ệ ủ ượ c d ch nh qua ch ị ờ ươ ng trình d ch c a Pascal ị ủ.
- V n đ 2: ấ ề v n đ near/far c a ch ấ ề ủ ươ ng trình con:.
- Các ch ươ ng trình con đ ượ c khai báo ph n interface c a Unit luôn là far ở ầ ủ

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt