- Đặt CTTB của hỗn hợp 2 andehit là RCHO. - Ta có: nRCHO=nH2O suy ra: MRCHO+MH2O=17,5*2*2 MRCHO=52.. - ĐA: B HD: nO pư=. - =0,075 mol, nNO=0,075 mol. - ĐA: D HD: Axit silixic rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic, bị khí CO2 đẩy ra khỏi muối: Pư: Na2SiO3 + CO2 + H2O. - ĐA: D HD: nCO2=0.005 mol, nCO32-=0,001 mol. - HD: ta có từ PbS. - A sai: KNO3 không tác dụng. - B sai: BaSO4 không tan trong axit. - C sai: CuS ko tác dụng.. - Lưu ý: Một số tính chất của muối sunfua cần nhớ: ã Muối sunfua của các kim loại kiềm, kiềm thổ (trừ Be) tan trong nước và tác dụng được với HCl, H2SO4. - ã Muối sunfua của 1 số kim loại nặng như CuS, PbS không tan trong nước, không tác dụng được với axit.. - ã Muối sunfua của 1 số kim loại còn lại như FeS, ZnS không tan trong nước nhưng tác dụng được với axit.. - HD: Đặt CT chung cho X là: C3Hy 36+y=42,2 y=6,4……ĐA: C. - HD: nFe=nCu=0,1 mol, nNO=nNO2(dựa vào tỉ khối. - HD: Số chất tác dụng được với AgNO3/NH3 là: C2H2, HCHO, HCOOH, OHC-CH2CHO. - B sai: Amôphot là hỗn hợp muối (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4. - C sai: NPK h2 chứa nitơ, kali, photpho ĐA: D HD: Cu(NO3)2. - N2 + Cu + H2O ĐA: C _ B sai : phenol yếu hơn ax cacbonic. - C sai _ D sai : Naphtalen bị oxh bởi O2 (xt: V2O5 ở 350-4500C) tạo anhiđrit