« Home « Kết quả tìm kiếm

Hệ thống quản lý môi trường và sản xuất sạch hơn


Tóm tắt Xem thử

- Các tiêu chu n t nguy n qu c t có th là nh ng ẩ ự ệ ố ế ể ữ.
- Do nh ng khác bi t kinh t và qu n lý môi tr ữ ệ ế ả ườ ng, đ c bi t là gi a các n ặ ệ ữ ướ c phát tri n và các ể n ướ c đang phát tri n, các tiêu chu n này có th d n đ n tình tr ng các n ể ẩ ể ẫ ế ạ ướ c công nghi p ệ ti n b áp đ t nh ng yêu c u và h th ng qu n lý c a mình cho các n ế ộ ặ ữ ầ ệ ố ả ủ ướ c đang phát tri n.
- ể Cũng không rõ ngành công nghi p các n ệ ở ướ c phát tri n có ch p nh n h th ng qu n lý ể ấ ậ ệ ố ả môi tr ườ ng (EMS) trên quy mô l n hay không và nh ng chính sách này s h n ch hay t o ớ ữ ẽ ạ ế ạ đi u ki n thu n l i cho ho t đ ng xu t nh p kh u c a h .
- M t trong nh ng ý ki n b t đ ng ch y u v i ISO 14001 là vi c t giác đăng ký tiêu ộ ữ ế ấ ồ ủ ế ớ ệ ự chu n.
- Tuy nhiên, nh h ạ ả ưở ng c a ủ ISO 14001 đ i v i th ố ớ ươ ng m i c a các n ạ ủ ướ c đang phát tri n s ph thu c vào m c đ ể ẽ ụ ộ ứ ộ đi u ch nh c a các tiêu chu n đó đ i v i doanh nghi p.
- Vi c tri n khai r ng rãi các tiêu ề ỉ ủ ẩ ố ớ ệ ệ ể ộ chu n ISO 9000 đã ch ng t r ng, m c dù vi c th c hi n các tiêu chu n này là t nguy n ẩ ứ ỏ ằ ặ ệ ự ệ ẩ ự ệ nh ng đã tr thành yêu c u c a các t ch c trên toàn th gi i.
- Nh ng nhà s n xu t ứ ỉ ấ ố ớ ọ ữ ả ấ này có th b m t m t ph n kh năng c nh tranh ho c th m chí m t th tr ể ị ấ ộ ầ ả ạ ặ ậ ấ ị ườ ng tiêu th .
- ụ M t khác, v i nh ng công ty đã đ ặ ớ ữ ượ ấ c c p ch ng ch các n ứ ỉ ở ướ c đang phát tri n, ISO ể 14001 có th có nh ng nh h ể ữ ả ưở ng tích c c.
- Trong nh ng ph n d ự ữ ầ ướ i đây, chúng tôi s phân ẽ tích kh năng t o hàng rào th ả ạ ươ ng m i phi thu quan c a ISO 14001 cũng nh vi c li u ạ ế ủ ư ệ ệ các doanh nghi p các n ệ ở ướ c đang phát tri n có đang đ i m t v i nh ng khó khăn đ c bi t ể ố ặ ớ ữ ặ ệ trong vi c giành ch ng ch EMS hay không và làm th nào đ gi i to b t nh ng v n đ ệ ứ ỉ ế ể ả ả ớ ữ ấ ề đó..
- Nh ng tác đ ng tích c c đ n th ữ ộ ự ế ươ ng m i ạ.
- N u ISO thành công trong vi c th ng nh t gi a các tiêu chu n EMS c a khu v c và c a ế ệ ố ấ ữ ẩ ủ ự ủ qu c gia, ng ố ườ ượ ợ i đ c l i có th là nh ng nhà xu t kh u các n ể ữ ấ ẩ ở ướ c đang phát tri n.
- Vi c ể ệ ti p nh n nh ng thông tin v m t tiêu chu n qu c t s d dàng h n vi c tìm hi u v ế ậ ữ ề ộ ẩ ố ế ẽ ễ ơ ệ ể ề m t s tiêu chu n riêng l c a các qu c gia khác nhau.
- M t tiêu chu n qu c t s giúp tránh đ ộ ẩ ố ế ẽ ượ c nh ng yêu c u trái ng ữ ầ ượ c nhau, gi m chi phí ả cho thanh tra đa ph ươ ng và gi m nh ng phi n ph c cho các công ty c a các n ả ữ ề ứ ủ ướ c đang phát tri n khi th c hi n nh ng yêu c u c a các c quan c p ch ng ch các n ể ự ệ ữ ầ ủ ơ ấ ứ ỉ ở ướ c nh p ậ kh u khác nhau.
- Ði u này có th có nh h ế ố ự ệ ề ể ả ưở ng tích c c đ i v i th ự ố ớ ươ ng m i c a các ạ ủ n ướ c đang phát tri n, n u không k đ n nh ng nh ể ế ể ế ữ ượ c đi m khác c a h th ng ISO 14001.
- ể ủ ệ ố N u m t công ty đ ế ộ ượ c phép đ t ra nh ng m c tiêu công tác môi tr ặ ữ ụ ườ ng c a riêng mình, ủ trên c s m t h th ng qu n lý qu c gia thì công ty đó có th d dàng đ ơ ở ộ ệ ố ả ố ể ễ ượ ấ c c p ch ng ứ ch h n.
- Ch ng ch h th ng qu n lý môi tr ứ ỉ ệ ố ả ườ ng c a m t công ty có th làm gia tăng tín nhi m c a ủ ộ ể ệ ủ khách hàng, c quan tài chính, công ty b o hi m và nh ng ng ơ ả ể ữ ườ i đi u hành đ i v i công ty ề ố ớ đó.
- M t s đi u kho n c a tiêu chu n qu c t ISO 14001 có th t o ra nh ng hàng rào ộ ố ề ả ủ ẩ ố ế ể ạ ữ th ươ ng m i.
- Ng ạ ườ i ta khuy n khích các công ty xem xét nh ng tác đ ng đ n môi tr ế ữ ộ ế ườ ng c a các s n ph m c a h khi đ t ra nh ng m c tiêu môi tr ủ ả ẩ ủ ọ ặ ữ ụ ườ ng.
- Nh ng s n ph m không ữ ả ẩ phù h p v i nh ng m c tiêu này có th b lo i b .
- Thêm vào đó, nh ng ph ợ ớ ữ ụ ể ị ạ ỏ ữ ươ ng th c và ứ nh ng yêu c u liên quan đ n khía c nh môi tr ữ ầ ế ạ ườ ng do công ty đ t ra c n đ ặ ầ ượ c thông báo cho nhà cung c p (xem ISO 1996, ISO 14001, ph n 4.2a và 4.1.6c).
- n ướ c công nghi p có th gây áp l c v i các nhà phân ph i c a mình, bao g m c nh ng ệ ể ự ớ ố ủ ồ ả ữ nhà phân ph i các n ố ở ướ c đang phát tri n, bu c h ph i đ ể ộ ọ ả ượ c công nh n và có ch ng ch ậ ứ ỉ nh m đ m b o vi c c i ti n công tác môi tr ằ ả ả ệ ả ế ườ ng và th hi n trách nhi m môi tr ể ệ ệ ườ ng c a ủ h .
- Nh ng áp l c này có th đi xa h n, tr thành vi c s d ng ch ng ch làm m t tiêu chí đ ữ ự ể ơ ở ệ ử ụ ứ ỉ ộ ể đ t đ ạ ượ c nh ng u đãi trong th ữ ư ươ ng m i, mua quotas c a nhà cung c p hay th m chí t b ạ ủ ấ ậ ừ ỏ nh ng nhà cung c p không có ch ng ch đ làm ăn v i nh ng phía khác có ch ng ch .
- Ngay c khi nh ng công ty c a các n ả ữ ủ ướ c đang phát tri n không b bu c ph i có ch ng ch ể ị ộ ả ứ ỉ ISO 14001, h có th v n ph i xem xét ít nh t là m t s yêu c u nh t đ nh v EMS, n u ọ ể ẫ ả ấ ộ ố ầ ấ ị ề ế nh các công ty c a các n ư ủ ướ c đang phát tri n đã có ch ng ch này.
- Vi c th c hi n nh ng yêu c u này s càng tr nên khó khăn n u nh ng yêu c u đó ệ ự ệ ữ ầ ẽ ở ế ữ ầ trái ng ượ c nhau ho c nêú vai trò c a công ty môi tr ặ ủ ườ ng ch chi m hàng th y u đ t ỉ ế ứ ế ở ấ n ướ ủ c c a nhà cung c p (xem UNCTAD 1995).
- Các nhà s n xu t nh ng n ả ấ ở ữ ướ c đang phát tri n có th ph i xem xét nh ng tiêu chu n c a ể ể ả ữ ẩ ủ m t hàng rào th ộ ươ ng m i n u nh h g p ph i khó khăn khi xin ch ng ch ho c khi đáp ạ ế ư ọ ặ ả ứ ỉ ặ.
- ng nh ng yêu c u c a khách hàng.
- M c dù s l ủ ặ ố ượ ng các n ướ c đang phát tri n là "thành viên tham gia ".
- (t c là ể ứ có quy n tham gia và bi u quy t v các tài li u d th o ) c a tính ch t 207- U ban làm ề ể ế ề ệ ự ả ủ ấ ỷ vi c v h th ng tiêu chu n ISO 14000 đã tăng đ n 27 n ệ ề ệ ố ẩ ế ướ c (tính đ n tháng 9/1996) ế nh ng đa s qu c gia đ u báo cáo r ng h không th tham gia m t cách có hi u qu vào ư ố ố ề ằ ọ ể ộ ệ ả các h at đ ng tiêu chu n hóa.
- S thi u kh năng tham gia tích c c vào quá trình đ t ra ự ớ ộ ọ ủ ự ế ả ự ặ nh ng tiêu chu n qu c t làm cho các n ữ ẩ ố ế ướ c đang phát tri n không th th hi n đ ể ể ể ệ ượ c nh ng m i quan tâm c a mình, do đó s nh h ữ ố ủ ẽ ả ưở ng đ n k t qu công vi c.
- Do đó, h r t thi t thòi vì h ch ầ ủ ề ẩ ự ả ọ ấ ệ ọ ỉ đ ượ c bi t v các tiêu chu n khi chúng đã đ ế ề ẩ ượ c ban hành và nh v y h s b t t h u so ư ậ ọ ẽ ị ụ ậ v i nh ng n ớ ữ ướ c tr c ti p tham gia vào quá trình chu n b cho vi c c p ch ng ch EMS.
- Theo cu c đi u tra c a UNIDO, tr ng i chính cho các n ộ ề ủ ở ạ ướ c đang phát tri n khi tham gia ể vào ISO 14001 là s thi u ki n th c c n thi t v các tiêu chu n EMS c a c phía nh ng ự ế ế ứ ầ ế ề ẩ ủ ả ữ ng ườ i đi u hành cũng nh các quan ch c chính ph .
- Nh ng công ty c a các n ể ữ ủ ướ c đang phát tri n ể có th không có nh ng kin nghi m c n thi t đ th c hi n EMS do h không quen ph i ể ữ ệ ầ ế ể ự ệ ọ ả ch p hành các quy đ nh v môi tr ấ ị ề ườ ng.
- N u không đ ế ượ c đào t o và tr giúp, nhi u công ty ạ ợ ề s không th hoàn thành nh ng thay đ i v ho t đ ng và c c u c n thi t và duy trì m t ẽ ể ữ ổ ề ạ ộ ơ ấ ầ ế ộ l c l ự ượ ng cán b ki m tra n i b nh m tuân theo nh ng qui đ nh c a tiêu chu n ISO ộ ể ộ ộ ằ ữ ị ủ ẩ 14001..
- Ch ng ch cho bên th ba có th là m t rào c n đ i v i các n ứ ỉ ứ ể ộ ả ố ớ ướ c đang phát tri n do thi u ể ế nh ng c quan c p gi y ch ng nh n trong n ữ ơ ấ ấ ứ ậ ướ c có uy tín và do chi phí liên quan đ n các ế c quan qu c t này.
- M c dù ISO 14001 đã cho phép hình th c t ch ng nh n nh ng li u ơ ố ế ặ ứ ự ứ ậ ư ệ hình th c này có đ ứ ượ c khách hàng ch p nh n hay không thì còn c n ph i xem xét.
- M c dù khi c p ch ng nh n, ISO 14001 không yêu c u phòng thí nghi m đ t ti n hay ặ ấ ứ ậ ầ ệ ắ ề trang thi t b quá hi n đ i nh ng nhi u khi nó l i đòi h i v qu n lý ch t l ế ị ệ ạ ư ề ạ ỏ ề ả ấ ượ ng và các tiêu chu n an toàn cũng nh s c kho , mà chính các tiêu chu n này l i đòi h i c s v t ch t ẩ ư ứ ẻ ẩ ạ ỏ ơ ở ậ ấ hi n đ i cao c p...Các chuyên gia UNIDO đã phát hi n ra r ng, nhi u n ệ ạ ấ ệ ằ ở ề ướ c đang phát tri n, đ c bi t là nh ng n ể ặ ệ ữ ướ ạ c l c h u nh t đ u thi u nh ng chính sách phù h p đ phát ậ ấ ề ế ữ ợ ể tri n c s h t ng sao cho có th đ t yêu c u đ đ ể ơ ở ạ ầ ể ạ ầ ể ượ ấ c c p ch ng ch .
- Do thi u lu t ế ậ pháp v môi tr ề ườ ng ho c do nh ng lu t này không đ ặ ữ ậ ượ c th c hi n nghiêm ch nh các ự ệ ỉ ở n ướ c đang phát tri n nên các công ty c a các n ể ủ ướ c này khó có c s đ xây d ng chính ơ ở ể ự sách nh ng m c tiêu môi tr ữ ụ ườ ng..
- Ngay c khi các n ả ở ướ c đang phát tri n có c quan c p ch ng nh n riêng thì nh ng công ty ể ơ ấ ứ ậ ữ xu t nh p kh u v n có th g p nh ng khó khăn do các đ i tác buôn bán n ấ ậ ẩ ẫ ể ặ ữ ố ướ c ngoài không tin t ưở ng vào ch ng ch do các t ch c trong n ứ ỉ ổ ứ ướ ấ c c p.
- T sau khi có ISO 9000, nh ng nhà ừ ữ nh p kh u các n ậ ẩ ở ướ c công nghi p hóa th ệ ườ ng yêu c u các ch ng ch do m t t ch c ầ ứ ỉ ộ ổ ứ qu c t ho c t ch c n ố ế ặ ổ ứ ướ c ngoài có uy tín c p.
- Do thi u m t h th ng ụ ộ ủ ế ự ủ ộ ể ế ộ ệ ố các chuyên gia ki m tra qu c t có đ đi u ki n, các n ể ố ế ủ ề ệ ướ c đang phát tri n ph i lĩnh h i ể ả ộ ki n th c chuyên môn trong lĩnh v c này thông qua nh ng khoá đào t o t i n ế ứ ự ữ ạ ạ ướ c ngoài do các t ch c có uy tín h ổ ứ ướ ng d n.
- Do thi u nh ng khuy n khích kinh t t phía chính quy n, do thi u thông tin và do thi u ế ữ ế ế ừ ề ế ế nh n th c nên có th d n đ n vi c các công ty c a các n ậ ứ ể ẫ ế ệ ủ ướ c đang phát tri n thi u qu n lý ể ế ả ch t ch đ tri n khai EMS.
- Ch ng h n nh , nghi p đoàn công nghi p n Ð đã xác đ nh ặ ẽ ể ể ẳ ạ ư ệ ệ ấ ộ ị nh ng tr ng i do qu n lý là: r t khó nh n ra nh ng ích l i c a EMS trong khi l i ch th y ữ ở ạ ả ấ ậ ữ ợ ủ ạ ỉ ấ nh ng ph c t p c a các tiêu chu n ISO 14001, nh m l n v s gi ng nhau gi a nh ng ữ ứ ạ ủ ẩ ầ ẫ ề ự ố ữ ữ tiêu chu n c a ISO 9000 và ISO 14001 và n t ẩ ủ ấ ượ ng r ng vi c th c hi n theo nh ng tiêu ằ ệ ự ệ ữ chu n này ch t o thêm l m công vi c (xem CII 1995).
- ạ ế ơ ế ố Cán b qu n lý có xu h ộ ả ướ ng không thích các h th ng vì nh ng bi n pháp h th ng hóa ệ ố ữ ệ ệ ố nhi u khi c n tr vi c ra quy t đ nh cá nhân ho c có th can thi p vào nh ng ho t đ ng ề ả ở ệ ế ị ặ ể ệ ữ ạ ộ sai trái, tham nhũng ho c nh ng quy đ nh cá nhân u đãi cho m t s đ i t ặ ữ ị ư ộ ố ố ượ ng do yêu c u ầ riêng c a c p trên, do tín ng ủ ấ ưỡ ng, s c t c.
- s th c a nhân viên và th m chí là nh ng ắ ộ ự ờ ơ ủ ậ ữ ph n ng tiêu c c đ i v i yêu c u c a cán b ki m tra cũng đ ả ứ ự ố ớ ầ ủ ộ ể ượ c coi là nh ng tr ng i ữ ở ạ ở c n Ð , Nigeria (xem CII 1995a và Abalaka 1995).
- Ki m nghi m th c hi n ISO 9000 cho th y, các n ể ệ ự ệ ấ ướ c đang phát tri n đang đ i m t v i ể ố ặ ớ nh ng khó khăn do thi u nh ng công ngh mà các ngành công nghi p c n đ đ t đ ữ ế ữ ệ ệ ầ ể ạ ượ c nh ng tiêu chu n ISO (Barrera 1995).
- M c dù, vi c th c hi n ISO 14001 EMS không tr c ữ ẩ ặ ệ ự ệ ự ti p đòi h i nh ng thi t b k thu t nh t đ nh nh ng đ tuân theo nh ng quy đ nh c a nó ế ỏ ữ ế ị ỹ ậ ấ ị ư ể ữ ị ủ và đ ti p t c c i ti n công tác môi tr ể ế ụ ả ế ườ ng, không th không đ u t cho nh ng công ngh ể ầ ư ữ ệ m i.
- Các n ớ ướ c đang phát tri n có th không có s n các "công ngh s ch".
- Theo báo cáo c a B Công nghi p Colombia, đã có m t s tr ủ ộ ệ ộ ố ườ ng h p khách hàng ợ n ướ c ngoài yêu c u nh ng tiêu chu n môi tr ầ ữ ẩ ườ ng đ c bi t nh ng sau đó l i không mua ặ ệ ư ạ n a do giá s n ph m tăng lên (Barrera 1995).
- Theo k t qu m t cu c đi u tra c a UNIDO, nh ng chi phí l n liên quan đ n vi c tham ế ả ộ ộ ề ủ ữ ớ ế ệ gia vào ISO 14001 là m t trong nh ng y u t chính đang gây khó khăn cho các n ộ ữ ế ố ướ c đang phát tri n.
- Chi phí cho t v n, chi phí đ đ t và duy trì ch ng ch đang là nh ng v n đ ể ư ấ ể ạ ứ ỉ ữ ấ ề đ c bi t cho các công ty nh h n.
- Do các n ệ ể ư ạ ệ ướ c đang phát tri n thi u c quan đánh giá có uy tín trong n ể ế ơ ướ c nên các nhà s n xu t có th tìm đ n các ả ấ ể ế c quan đăng ký n ơ ướ c ngoài và m i các c v n n ờ ố ấ ướ c ngoài đ n đ đào t o nh ng chuyên ế ể ạ ữ môn c n thi t.
- Các doanh nghi p v a và nh các n ệ ừ ỏ ở ướ c đang phát tri n s g p nhi u khó khăn nh t khi ể ẽ ặ ề ấ th c hi n ISO 14001.
- Thi u thông tin, thi u cán b có trình đ và thi u kinh phí đ tri n ự ệ ế ế ộ ộ ế ể ể khai và xin ch ng nh n cho EMS là nh ng v n đ th c s quan tr ng đ i v i các doanh ứ ậ ữ ấ ề ự ự ọ ố ớ nghi p này.
- Thông c m v i nh ng khó khăn c a các doanh nghi p v a và nh , các chuyên gia c a U ả ớ ữ ủ ệ ừ ỏ ủ ỷ ban TC 207 đã ti n hành đi u tra v các doanh nghi p này và năng l c th c hi n EMS c a ế ề ề ệ ự ự ệ ủ h .
- ki m tra xem li u các doanh nghi p v a và nh có th c s g p ph i nh ng khó khăn khi ể ệ ệ ừ ỏ ự ự ặ ả ữ th c hi n ISO 14001 hay không, sau đó báo cáo lên U ban tính ch t 207 đ quy t đ nh ự ệ ỷ ấ ể ế ị nh ng b ữ ướ c ti p theo.
- Nh ng chi n l ữ ế ượ c đ tránh hàng rào th ể ươ ng m i ạ.
- Ð gi m b t nh ng khó khăn cho các n ể ả ớ ữ ướ c đang phát tri n, c n có m t ph ể ầ ộ ươ ng th c kép ứ nh m đ t đ ằ ạ ượ ự c s công nh n c a ISO 14001 và c n có các c quan c p ch ng nh n có uy ậ ủ ầ ơ ấ ứ ậ tín.
- S đóng góp c a các n ự ủ ướ c công nghi p hóa là r t quan tr ng đ tránh nh ng rào c n ệ ấ ọ ể ữ ả th ươ ng m i mà ISO 14001 có th t o ra.
- Ð thu đ ể ượ c nh ng k t qu tích c c t vi c th ng nh t các tiêu chu n qu c gia, các n ữ ế ả ự ừ ệ ố ấ ẩ ố ướ c c n s d ng các ti u chu n qu c t c a ISO 14001 làm c s phát tri n và đi u ch nh các ầ ử ụ ể ẩ ố ế ủ ơ ở ể ề ỉ tiêu chu n qu c gia.
- Các qu c gia thành viên c a t ch c th ẩ ố ố ủ ổ ứ ươ ng m i Th gi i (WTO) c n ạ ế ớ ầ ph i ki m soát ch t ch nh ng ho t đ ng c a mình trong quá trình thi t l p các tiêu chu n ả ể ặ ẽ ữ ạ ộ ủ ế ậ ẩ và đánh giá vi c th c hi n, trên c s h th ng "Th c hành t t".
- H th ng ệ ự ệ ơ ở ệ ố ự ố ặ ệ ố này đ xu t nh ng ho t đ ng đ chu n b , l a ch n và áp d ng nh ng tiêu chu n nh m ề ấ ữ ạ ộ ể ẩ ị ự ọ ụ ữ ẩ ằ tránh t o ra nh ng c n tr không c n thi t cho ho t đ ng th ạ ữ ả ở ầ ế ạ ộ ươ ng m i qu c t .
- Tuy nhiên, ạ ố ế nh ng ch d n c a WTO c n đ ữ ỉ ẫ ủ ầ ượ c làm rõ tr ướ c khi quy t đ nh xem li u WTO có th ph n ế ị ệ ể ả.
- N u công tác qu n lý môi tr ự ệ ế ả ứ ằ ế ả ườ ng đ ượ c s d ng làm rào c n th ử ụ ả ươ ng m i, các bên b nh h ạ ị ả ưở ng c n ti n hành các b ầ ế ướ c đ ph n ể ả đ i nh ng hành đ ng c a bên vi ph m.
- Ngoài ra, các nguyên t c ch đ o qu c t , ể ắ ỉ ạ ố ế cung c p nh ng thông tin đ làm rõ thêm nh ng yêu c u c a ISO 14001 cùng h th ng ấ ữ ể ữ ầ ủ ệ ố nh ng chuyên gia ki m tra qu c t đ đi u ki n s là c s cho nh ng ph ữ ể ố ế ủ ề ệ ẽ ơ ở ữ ươ ng th c đánh ứ giá và ch ng nh n khách quan h n và th ng nh t h n.
- Phát tri n c s h t ng ể ơ ở ạ ầ.
- Các n ướ c đang phát tri n c n có s h tr v tài chính và k thu t đ xây d ng c s h ể ầ ự ỗ ợ ề ỹ ậ ể ự ơ ở ạ t ng trong n ầ ướ c nh m đ t tiêu chu n đ ằ ạ ẩ ượ ấ c c p ch ng nh n EMS.
- Các c quan c p ch ng ứ ậ ơ ấ ứ nh n trong n ậ ướ ầ c c n đ ượ c thành l p theo nh ng nguyên t c ch đ o c a qu c t đ đ m ậ ữ ắ ỉ ạ ủ ố ế ể ả b o uy tín.
- S h p tác khu v c gi a các n ự ợ ự ữ ướ c đang phát tri n trong vi c xây d ng c s h t ng có ể ệ ự ơ ở ạ ầ th giúp h v ể ọ ượ t qua nh ng khó khăn do tài chính h n h p.
- S tham gia tích c c h n vào quá trình thi t l p tiêu chu n s giúp các n ự ự ơ ế ậ ẩ ẽ ướ c đang phát tri n có thêm nh ng thông tin c n thi t và nâng cao l i ích c a h , đ ng th i có th lo i ể ữ ầ ế ợ ủ ọ ồ ờ ể ạ b b t kỳ rào c n tâm lý nào do s ng nh n r ng các tiêu chu n là do các n ỏ ấ ả ự ộ ậ ằ ẩ ướ c công nghi p hóa áp đ t.
- ISO nên cho phép c các n ả ướ c ch a ph i là thành viên c a ISO đ ư ả ủ ượ c ti p c n v i nh ng ế ậ ớ ữ tiêu chu n d th o nh m lo i b nh ng nh h ẩ ự ả ằ ạ ỏ ữ ả ưở ng tiêu c c v th ự ề ươ ng m i khi các n ạ ướ c này ph i đi u ch nh đ phù h p v i yêu c u c a tiêu chu n đó.
- ISO nên cho phép c các n ả ướ c ch a ph i là thành viên c a ISO đ ư ả ủ ượ c ti p c n v i nh ng ế ậ ớ ữ tiêu chu n d th o nh m lo i b nh ng nh h ẩ ự ả ằ ạ ỏ ữ ả ưở ng tiêu c c v th ự ề ươ ng m i khi các n ạ ướ c này ph i đi u ch nh đ phù h p v i yêu c u c a các tiêu chu n đó.
- ISO cũng cung c p ể ấ cho các n ướ c đang phát tri n nh ng thông tin v các khoá đào t o do nh ng c quan thành ể ữ ề ạ ữ ơ viên c a ISO các n ủ ở ướ c OECD t ch c.
- Trong t ổ ứ ươ ng lai, ISO ph i h p v i các c quan ố ợ ớ ơ khác, c n b t đ u nh ng n l c đ xây d ng 1 h th ng giúp các nhà t v n, chuyên gia ầ ắ ầ ữ ỗ ự ể ự ệ ố ư ấ hu n luy n và chuyên viên ki m tra trong lĩnh v c qu n lý môi tr ấ ệ ể ự ả ườ ng có th ti p c n ể ế ậ đ ượ c v i t t c các n ớ ấ ả ướ ầ c c n đ n chuyên môn c a h .
- Các nhà s n xu t quy mô nh s đ c bi t c n nh ng tr giúp v tài chính và k thu t đ ả ấ ỏ ẽ ặ ệ ầ ữ ợ ề ỹ ậ ể có nh ng công ngh phù h p nh m th c hi n các lu t môi tr ữ ệ ợ ằ ự ệ ậ ườ ng và các yêu c u c a ISO ầ ủ 14001.
- Các ả ệ ngành công nghi p đ ệ ượ c chuy n t i nh ng n ể ớ ữ ướ c có chi phí s n xu t th p h n s mang l i ả ấ ấ ơ ẽ ạ nh ng công ngh m i.
- Tuy nhiên, các n ữ ệ ớ ướ c đang phát tri n c n xây d ng nh ng c ch ể ầ ự ữ ơ ế ki m soát đ đ m b o r ng nh ng công ngh đ ể ể ả ả ằ ữ ệ ượ c chuy n giao cho h là nh ng công ể ọ ữ ngh s ch (Navarrete in ISO (CASCO 1995.
- Tr ạ ể ạ ướ c h t, các công ty đã đ ế ượ ấ c c p ch ng ch các n ứ ỉ ở ướ c công nghi p hóa, v n đòi h i nh ng nhà cung c p các n ệ ố ỏ ữ ấ ở ướ c đang phát tri n ph i tuân ể ả theo nh ng m c tiêu môi tr ữ ụ ườ ng c th , c n ph i xem xét đi u ki n môi tr ụ ể ầ ả ề ệ ườ ng, kinh t , ế xã h i n ộ ở ướ ủ c c a nhà cung c p đó.
- Th hai là, h c n cho các nhà cung c p các n ấ ứ ọ ầ ấ ở ướ c đang phát tri n th i gian c n thi t và cung c p nh ng thông tin m i đ giúp đi u ch nh phù ể ờ ầ ế ấ ữ ớ ể ề ỉ h p cho nh ng yêu c u môi tr ợ ữ ầ ườ ng m i.
- Th ba là, nh ng khách hàng các n ớ ứ ữ ở ướ c công nghi p hóa có th góp ph n c i ti n công tác môi tr ệ ể ầ ả ế ườ ng c a các nhà cung c p mà h đang ủ ấ ọ quan h làm ăn.
- Nh ng công ty l n ho t đ ng trong lĩnh v c nh y c m v i môi tr ệ ữ ớ ạ ộ ự ạ ả ớ ườ ng ở các n ướ c công nghi p hóa r t có kinh nghi m trong các v n đ môi tr ệ ấ ệ ấ ề ườ ng và là ngu n ồ thông tin chuyên môn r t có giá tr cho các công ty nh nh ng n ấ ị ỏ ở ữ ướ c đang phát tri n.
- Các m ng l ế ư ặ ệ ữ ệ ừ ỏ ạ ướ i hi p h i kinh ệ ộ doanh cũng nh các phòng th ư ươ ng m i có th giúp doanh nghi p xác đ nh nh ng quy đ nh ạ ể ệ ị ữ ị môi tr ườ ng phù h p và nh ng thay đ i đang ti p di n.
- Ti p theo nh ng ho t đ ng ạ ố ế ế ữ ạ ộ này là 1 d án v vi c c p ch ng ch EMS trong hàng ngũ các doanh nghi p nh .
- M c tiêu ự ề ệ ấ ứ ỉ ệ ỏ ụ c a d án này là đ di n gi i vi c tri n khai 1 EMS và đ tích c c giúp đ l a ch n ủ ự ể ễ ả ệ ể ể ự ỡ ự ọ nh ng công ty có th đ ữ ể ượ c nh n ch ng ch .
- Theo d ki n, tiêu chu n EMS qu c t c a ISO 14001 m c dù là tiêu chu n t nguy n ự ế ẩ ố ế ủ ặ ẩ ự ệ nh ng trong t ư ươ ng lai s tr thành nh ng yêu c u b t bu c trong 1 s ngành công nghi p ẽ ở ữ ầ ắ ộ ố ệ nh t đ nh.
- Vi c ngày càng nhi u n ấ ị ệ ề ướ c công nghi p hóa tri n khai EMS đã đ t ra nh ng ệ ể ặ ữ yêu c u r t khó th c hi n cho các nhà cung c p các n ầ ấ ự ệ ấ ở ướ c đang phát tri n.
- Chi phí cho ể vi c th c hi n và xin ch ng nh n cho 1 h th ng qu n lý môi tr ệ ự ệ ứ ậ ệ ố ả ườ ng EMS có th là quá ể cao đ i v i các nhà s n xu t các n ố ớ ả ấ ở ướ c đang phát tri n, đ c bi t là nh ng doanh nghi p ể ặ ệ ữ ệ nh .
- S thi u thông tin, công ngh , chuyên môn và c quan ch ng nh n có uy tín s là ỏ ự ế ệ ơ ứ ậ ẽ nh ng tr ng i cho các n ữ ở ạ ướ c đang phát tri n.
- Các n ướ c đang phát tri n s c n có nh ng tr giúp v tài chính và chuyên môn đ xây ể ẽ ầ ữ ợ ề ể d ng c s cho phép h tham gia có hi u qu h n vào ISO 14001.
- các n c công nghi p hóa cho các nhà cung c p c a h nh ng n c đang phát tri n.
- Ch khi ạ ầ ỉ các n ướ c thành viên WTO l a ch n ISO 14001, tránh đ ự ọ ượ c nh ng yêu c u trái ng ữ ầ ượ c nhau và khi h ki m soát đ ọ ể ượ c các ho t đ ng đánh giá th c hi n thì tiêu chu n qu c t m i ạ ộ ự ệ ẩ ố ế ớ th c s đ t đ ự ự ạ ượ c m c đích.
- các n ệ ả ạ ề ạ ở ướ c đang phát tri n, chi phí t v n th p h n (Theo UNDP 1996.
- hay không r t quan tr ng vì EMAS ch c p ch ng nh n cho nh ng công ty có c s ấ ọ ỉ ấ ứ ậ ữ ơ ở công nghi p trên lãnh th c a C ng đ ng Châu Âu, không tính đ n nh ng nhà ệ ở ổ ủ ộ ồ ế ữ s n xu t các n ả ấ ở ướ c đang phát tri n không có c s công nghi p EU.
- Nh ng n ữ ướ c này g m có Argentina, Bolivia, Brazil, Chile, Colombia.
- t i cu c h p các chuyên gia UNIDO bàn v nh ng tác đ ng c a ISO 9000 và ISO / ạ ộ ọ ề ữ ộ ủ DIS 14000 đ i v i th ố ớ ươ ng m i công nghi p c a các n ạ ệ ủ ướ c đang phát tri n - T 23 ể ừ đ n 25 tháng 10 /1995, Vien áo.
- tuyên b t i cu c h p các chuyên gia UNIDO v nh ng tác đ ng c a ISO 9000 và ố ạ ộ ọ ề ữ ộ ủ ISO /DIS 14000 đ i v i th ố ớ ươ ng m i công nghi p c a các n ạ ệ ủ ướ c đang phát tri n - t ể ừ 23 đ n 25 tháng 10 /1995, Vien áo.
- báo ế ạ ủ cáo t i cu c h p các chuyên gia UNIDO bàn v nh ng tác đ ng c a ISO 9000 và ạ ộ ọ ề ữ ộ ủ ISO /DIS 14000 đ i v i th ố ớ ươ ng m i công nghi p c a các n ạ ệ ủ ướ c đang phát tri n - T ể ừ 23 đ n 25 tháng 10 /1995, Vien áo.
- bàn v nh ng tác đ ng c a ISO 9000 và ISO /DIS 14000 đ i v i th ề ữ ộ ủ ố ớ ươ ng m i công ạ nghi p c a các n ệ ủ ướ c đang phát tri n - T 23 đ n 25 tháng 10 /1995, Vien áo.
- ISO (1996) ISO 14001: H th ng qu n lý môi tr ệ ố ả ườ ng - Các h ướ ng d n s d ng k ẫ ử ụ ỹ.
- UNCTAD (1995) Nh ng chính sách môi tr ữ ườ ng m i v i nh ng tác đ ng đ n môi ớ ớ ữ ộ ế tr ườ ng: 1 cu c th o lu n s b , Geneva, H i ngh c a Liên Hi p qu c v Th ộ ả ậ ơ ộ ộ ị ủ ệ ố ề ươ ng m i và Phát tri n.
- UNIDO (1995b) Cu c h p c a các chuyên gia UNIDP v nh ng tác đ ng c a ISO ộ ọ ủ ề ữ ộ ủ 9000 và ISO /DIS 14000 đ i v i th ố ớ ươ ng m i công nghi p c a các n ạ ệ ủ ướ c đang phát tri n - T 23 đ n 25 tháng 10 /1995, Vien áo

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt