- GIÁOăTRỊNHăMỌNăH C KI NăTRÚCăMÁYăTệNH & QU NăLụăH ăTH NGăMÁYăTệNH THÁIăBÌNH,ăNĔMă2016 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ L I NịI Đ U Máy tính đang ngày càng trở thành một công cụ không thể thiếu cũng như không thể thay thế được trong đời sống thường nh t. - Chương V: Trình bày khái niệm BUS trong ch c năng các kênh truyền dẫn 1 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ thông tin, dữ liệu liên kết các thành phần ch c năng c a một máy tính. - Xin chân thành cám ơn! ắhái Bình, tháng 01 năm 2016 KhoaăCôngăngh ăthôngătin 2 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ CH NG I. - Một số phần tử logic cơ bản 3 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ Hình I.3 . - 4 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ Hình I.4. - Các m ch t hợp thông dụng th ng thấy làă m ch mư hoá, m ch gi i mư, m ch d n kênh, v.v… 5 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 2.2. - Mạch Cácă logic tuần tự phần tửă nhớ yp Yp 6 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 2.3. - 7 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ Hình I.8. - 8 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ Hình I.10. - Hình I.13 10 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ CH NGăII. - Máy tính và kiến trúc máy tính 1.1. - 12 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ Sau đâyă ta sẽ tìm hiểu nguyên lý kiến trúc và ho t động của một máy tính thông qua một máy tính đơn gi n nhất. - 13 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ WR Hình II.2. - 16 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ Với một mức độ tựă động hóa cao hơn, con ng i chỉ gửi ch ơng trình điều khiển thiết b vào máy tính một lần, máy tính nhận dữ liệu, xử lý dữ liệu và gửi yêu cầu tới thiết b . - Kênh dữ liệu liên kết các thành phần chức năng 18 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 1.3. - Ch ơng trình và dữ liệu t ơng ứng đ ợcăl u giữ trong bộ nhớ của máy tính. - Bộ nhớ đ ợcă chia ra thành 2 phần: 21 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ Phần lưu giữ chương trình được gọi là bộ nhớ chương trình hay Program Memory. - CPU, bộ nhớ, thiết bị vào ra và khả năng sử dụng ngắt 23 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 2.1.4. - Bộ nhớ - nơi l u giữ m i dữ liệu của máy tính 3. - 25 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 3. - 27 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 3.3. - 29 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ H ăth păphơn H ănh ăphơn H ăbátăphơn H ăth păl căphơn A B C D E F Nh ăvậy,ădựaăvàoăcáchăbiếnăđ iăsốătrongăb ngănêuătrên,ăchúngătaăcóăvíădụăvềă cáchăbiếnăđ iăcácăsốătrongăcácăhệăthốngăsốăkhácănhauătheoăhệănh ăphân:ă . - d i 2i n 1 i 0 MộtăByteă(g mă8ăbit)ăcóăthểăbiểuădiễnăcácăsốătừă0ătớiă255ăvàămộtătừă32ăbităchoă phépăbiểuădiễnăcácăsốătừă0ătớiă4294967295.ă 30 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 5. - a- b = a + (-b) 31 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 5.3. - 139 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ Các Bộ mô t LDT của các nhiệmăvụ đ ợc chứa trong b ng GDT.ăB ng GDT đ ợcăqu n lý b i thanh ghi hệ thống GDTR. - Khi đó bộ xửălýătrung tâm thực hiện cácăthao tác sau : 140 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ Hình VI.16. - 142 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 2.4. - 143 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ Memory Cache là một kiểu bộ nhớ hiệu suất cao, cũng đ ợc g i là bộă nhớă tĩnh. - 145 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 2.6. - Mô hình cache truy xuất bằng địa chỉ vật lý 146 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ Truy xuất Cache đ ợc thực hiện sau khi đ a chỉ đ ợc chuyển từ TLB ho că từ MMU. - Truy xuất cache bằng địa chỉ ảo 147 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ Trong mô hình này thì sự chuyển giao thông tin của cache và MMU đ ợcă thực hiện song song. - 148 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ Hình VI.20. - 152 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ Hình VI.23.b) Ánh xạ khối cache vào liên kết 2 đường và 4 tệp Hình VI.24. - 154 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 3.1. - 158 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 1. - 159 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 2. - thực hiện ch ơng trình 160 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ + Phím 11 là phím chức nĕng “INS. - 161 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ Hình VII.3. - Lưu đồ chương trình đọc bàn phìm 162 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 2. - Hình VII.4 – Sơ đồ ghép nối bàn phím (keyboard) với hệ thống máy tính 163 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ Bàn phím là t hợp của ma trận 8x13 phím và m ch vi điều khiển μP8048. - 164 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ Mư hai byte đ ợc ch ơng trình phục vụ bàn phím 09H t o ra có cấu trúc tuỳ thuộc mư phím ho c t hợp mư phím nhận đ ợc. - Hình VII.5 – Sơ đồ nguyên lý mạch điều khiển bảng hiển thị 8 ký tự số sử dụng PPI 8255 theo phương pháp quét động 166 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 4. - 167 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ nh trên màn hình CRT đ ợc t o từăcác điểmă nh. - Hai đ a chỉ nàyăđ ợc kết hợp l i t o thành đ a chỉ (11 bit) cho phép truy nhập vào dòng mẫuăđiểmă nh đầu tiên của ký tự (ký tự A) 170 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ trong ROM và xuất nó ra thanh ghi d ch nh. - 171 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ CH NGăVIII. - Các thành phần trên mainboard 173 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 4.1. - 174 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ T iănhiệtăchip cầuăbắc Chipăcầuăbắc Chipăcầuănam Hình VIII.3. - 175 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 4.3. - SoDIMM (Small Outline Dual In-lineă Memoryă Module):ă Kheă cắmă RAM 176 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ dànhăchoăcácădòngămáyăLaptop.ăĐ ợcăchiaălàmă2ălo i:ă72ăchânăvàă144ăchân. - 177 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ Hình VIII.8. - Các đầu nối nguồn 178 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 4.7. - 180 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ Hình VIII.16. - Intel Multi Core Hỗătrợăcácăviăxửălýăcóăsửădụngăcôngănghệăđaălõi.ăCácălõiănàyăsẽăho tăđộngăsongă 181 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ songăvớiănhau,ăchiaăsẻăcôngăviệcătínhătoánăvàăxửălýămàăviăxửălýăđ mănhận.ăHaiăcôngă nghệăph ăbiếnălàăDualăCoreă(lõiăkép)ăvàăQuadăCoreă(lõiătứ). - 183 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ CH NGăIX. - Dụngăcụălắpăráp 184 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 3. - 185 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ HìnhăIX.3.ăLắpăqu tăt iănhiệtăvàoămainboard 3.3. - HìnhăIX.5.ăLắpăqu tăngu năvàoăthùngămáy 186 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 3.5. - 187 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ HìnhăIX.8.ăLắpăđ tă ăđĩaăcứng Nốiădâyădữăliệuăcủaă ăcứngăvớiăđầuăcắmăIDEăho căSATAătrênămainboardătùyă thuộcăchuẩnă ăđĩaăcứng. - HìnhăIX.10.ăLắpăđ tă ăđĩaăquang 188 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 3.8. - HìnhăIX.12.ăGắnădâyăcôngătắcăvàătínăhiệu 189 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ NgoàiăraăcònăcóăcácădâyăUSBăvàăAudioă ăphíaătr ớcăthùngămáy.ăCácădâyănàyă này nốiăkếtăvớiămainboardăthôngăquaăđầuăcắmăbênătrongămainboardăcóăkýăhiệuăt ơngă ứngăFrontăUSBăPortăvàăFrontăAudioăPort. - Standard CMOS Setup 191 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ Date:ăngàyăhệăthống,ăTime:ăgi ăcủaăđ ngăh ăhệăthống PrimaryăMaster:ăthôngătinăvềă ăđĩaăchínhăgắnătrênăIDE1. - 192 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 5.1.3. - 193 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ CH NGăXI. - Tr ớcăkhiăvàoăgiaoădiệnăchính,ăch năManual Mode 197 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ HìnhăX.3. - 198 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ HìnhăX.5.ăChiaăphânăvùng Xóaăphânăvùng:ăBấmăchuộtăph iăvàoăphânăvùngăcầnăxửălý,ăch năDelete. - 199 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 3.1. - 201 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ HìnhăX.9.ăThôngătinăthỏaăthuậnăb năquyền H pătho iăWhichătypeăofăinstallationădoăyouăwant?ă ăđâyăcóăhaiătùyăch năđểăcàiă đ tăWindowsă7. - HìnhăX.14.ăNhậpătàiăkho năng iăqu nătr ămàătênămáyătính 204 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ Tiếpătheoăcầnănhậpămậtăkhẩuăchoătàiăkho năqu nătr ,ă ăđâyăchúngătaăcóăthểănhậpă vàoăôăgợiănhớăkhiăquênămậtăkhẩuăvàăclickăNext. - HìnhX.18.ăThiếtălậpăTimeăZone 206 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ Sauă khiăclickăNextă sẽăđ ợcăchuyểnătớiă mànăhìnhăthiếtălậpăcấuăhìnhă m ngănếuă nh ăcóăkếtănốiăInternet. - HìnhăX.21.ăGiaoădiệnăch ơngătrìnhăGPartedăPartitionăEditor 208 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ Đểăcàiăđ tăUbuntuăthìăb nănênăt oămộtăphânăvùngătốiăthiểuă4,4ăGB. - 211 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ HìnhăX.26. - HìnhăX.33.ăLựaăch năgi 215 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ HìnhăX.34.ăLựaăch năkeyboard Cửaăs ă"Whoăareăyou?"ăhiệnăra.ăT iăđâyăb nă điềnămộtăsốăthôngătinăvềăb nă và máyătính. - 218 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ HìnhăX.38.ăCôngăcụăqu nălýădriverăDeviceămanager 4.2. - HìnhăX.39.Càiăđ tădriver 219 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ - Nếuăxuấtăhiệnăb ngăthôngăbáoăđềăngh ăkếtănốiăInternetăđểăcậpănhậtănh hìnhă 8.40,ăch năNo, not this time vàănhấnăNext. - 221 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 6. - 222 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ - Partition:ăchoă phépă saoă l uă mộtăphână vùngă ă đĩa.ă Cóă cácă lựaă ch nă ghostă từă phână vùngă nàyă sangă phână vùngă khácă (Toă Partition), t oă fileă nhă ghostă (Toă Image),ă ch năbungăghostătừăfileă(FromăImage). - Thôngătinăvềăcardăơmăthanhă(Thẻ Sound) HìnhăX.48.ăThôngătinăvềăcardăâmăthanh 225 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 7.2. - HìnhăX.49.ăCôngăcụăDiskăDefragmenter 226 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ Cửaăs ăcủaăch ơngătrìnhăDiskăDefragmenterăsẽăxuấtăhiệnăvớiădanhăsáchăcácă ă dĩaăcứng.ăCh nă ădĩaănàoămuốnăphânătíchăsauăđóănhấnăvàoănútăAnalyze. - 227 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 7.5. - 228 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 7.6. - 229 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ M CL C L I NịI Đ U. - Máy tính và kiến trúc máy tính. - 12 1.2.ăChức nĕng của máy tính. - Kiến trúc máy tính Von Neumann. - Tổng quan về kiến trúc máy tính. - Biểu diễn thông tin trong máy tính. - 30 230 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 5. - Biểu diễn dữ liệu số trong máy tính. - Vai tròăcủa chipset trong máy tính. - Tậpălệnhăcơăb n của máy tính. - 77 231 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 4.3. - Khái niệm BUS trong máy tính. - 113 232 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 3.1. - Bộ nhớ trong của máy tính. - Bộ nhớ ngoài của máy tính. - Thi t b ăngo i vi c a máy tính. - 165 233 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 4. - Kỹ thuật lắp ráp máy tính. - 185 234 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 3.1. - 222 235 Khoa CNTT - ắrường Đại học ắhái Bình Giáo trình KắMắ & QLHắMắ 7