- CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH. - Toạ độ góc. - Khi vật rắn quay quanh một trục cố định (hình 1) thì:. - Tốc độ góc. - Tốc độ góc là đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh chậm của chuyển động quay của vật rắn.. - Tốc độ góc trung bình ω tb của vật rắn trong khoảng thời gian Δt là. - const thì vật rắn quay không đều Đơn vị của tốc độ góc là rad/s.. - Tại thời điểm t, vật có tốc độ góc là ω. - Tại thời điểm t + Δt, vật có tốc độ góc là ω + Δω. - Như vậy, trong khoảng thời gian Δt, tốc độ góc của vật biến thiên một lượng là Δω.. - const : vật rắn quay đều. - Trường hợp tốc độ góc của vật rắn không đổi theo thời gian ( ω = const, γ = 0) thì chuyển động quay của vật rắn là chuyển động quay đều.. - Các phương trình của chuyển động quay biến đổi đều của vật rắn quanh một trục cố định. - ω 0 là tốc độ góc tại thời điểm ban đầu t = 0.. - ω là tốc độ góc tại thời điểm t.. - Tính chất chuyển động của vật rắn đó là. - Câu 3: Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định đi qua vật. - Câu 4: Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định đi qua vật. - Các điểm trên vật rắn (không thuộc trục quay). - Tốc độ góc là một hàm bậc nhất của thời gian.. - Gia tốc góc của vật bằng 0.. - Câu 8: Khi vật rắn quay đều quanh một trục cố định thì một điểm trên vật rắn cách trục quay một khoảng r có tốc độ dài là v. - Tốc độ góc ω của vật rắn là. - Câu 9: Khi vật rắn quay đều quanh một trục cố định với tốc độ góc ω (ω = hằng số) thì một điểm trên vật rắn cách trục quay một khoảng r có tốc độ dài là v. - Gia tốc góc γ của vật rắn là. - Gọi ω A , ω B , γ A , γ B lần lượt là tốc độ góc và gia tốc góc của A và B. - Tại thời điểm 0 s thì bánh xe có tốc độ góc 2 rad/s. - Hỏi đến thời điểm 6 s thì bánh xe có tốc độ góc bằng bao nhiêu. - Gia tốc góc của vật rắn bằng. - Câu 21: Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với phương trình tốc độ góc. - Câu 24: Phương trình nào dưới đây diễn tả mối liên hệ giữa tốc độ góc ω và thời gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều quanh một trục cố định của một vật rắn. - Gia tốc góc của vật rắn có độ lớn là. - PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LỰC HỌC CỦA VẬT RẮN QUAY QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH. - Cân bằng của vật rắn có trục quay cố định. - đối với trục quay Δ, γ là gia tốc góc của vật rắn m.. - Chuyển động khối tâm của vật rắn.. - d Động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến (bao gồm chuyển động tròn và thẳng). - Momen quán tính của vật rắn có trục quay Δ bất kỳ (không trùng với trục đối xứng):. - Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục. - Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục là : M = I I : momen quán tính của vật rắn đối với trục quay Δ. - M : momen lực tác dụng vào vật rắn đối với trục quay Δ γ : gia tốc góc của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục Δ 4. - mức quán tính của vật rắn. - năng lượng chuyển động quay của vật rắn.. - khối lượng của vật. - tốc độ góc của vật.. - tốc độ góc của bánh xe có độ lớn tăng lên. - tốc độ góc của bánh xe có độ lớn giảm xuống.. - Tốc độ góc của ròng rọc sau khi quay được 5 s là. - Câu 20: Một bánh đà đang quay đều với tốc độ góc 200 rad/s. - Lúc t = 0 bánh xe có tốc độ góc 5rad/s. - Sau 5s tốc độ góc của nó tăng lên 7rad/s. - Câu 39 : Một bánh xe quay đều quanh một trục cố định với tốc độ 3600 vòng/min. - Tốc độ góc của bánh xe này là:. - Câu 40 : Một bánh xe quay đều quanh trục quay cố định với tốc độ 3600 vòng/min. - Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn. - Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật D. - Tốc độ góc C. - Momen động lượng L của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục là : L = I. - trong đó: I là momen quán tính của vật rắn đối với trục quay. - ω là tốc độ góc của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục Đơn vị của momen động lượng là kg.m 2 /s.. - L = là momen động lượng của vật rắn đối với trục quay. - đang quay đồng trục và cùng chiều với tốc độ góc ω 1 và ω 2 (hình bên). - đang quay đồng trục và ngược chiều với tốc độ góc ω 1 và ω 2 (hình bên). - momen quán tính của người tăng, tốc độ góc trong chuyển động quay của người giảm.. - momen quán tính của người giảm, tốc độ góc trong chuyển động quay của người tăng.. - momen quán tính của người tăng, tốc độ góc trong chuyển động quay của người tăng.. - momen quán tính của người giảm, tốc độ góc trong chuyển động quay của người giảm.. - Tốc độ góc mới của hệ “người + ghế”. - 1,08.10 40 kg.m 2 /s Câu 16: Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính r. - Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay. - quay cùng chiều với chiều chuyển động của người với tốc độ góc 0,42 rad/s.. - quay ngược chiều chuyển động của người với tốc độ góc 0,42 rad/s.**. - quay cùng chiều với chiều chuyển động của người với tốc độ góc 1,4 rad/s.. - ĐỘNG NĂNG CỦA VẬT RẮN QUAY QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH. - Động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định. - Động năng W đ của vật rắn quay quanh một trục cố định là : W đ 2. - trong đó I là momen quán tính của vật rắn đối với trục quay. - ω là tốc độ góc của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục Động năng W đ của vật rắn quay quanh một trục cố định có thể viết dưới dạng : W đ. - Định lí biến thiên động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định. - 1 là tốc độ góc lúc đầu của vật rắn. - 2 là tốc độ góc lúc sau của vật rắn. - Động năng của vật rắn trong chuyển động song phẳng (trong chuyển động này tất cả các điểm của vật đều chuyển động trên những mặt phẳng song song). - Câu 1: Một bánh đà có momen quán tính 2,5 kg.m 2 , quay đều với tốc độ góc 8 900 rad/s. - Câu 2: Một bánh đà có momen quán tính 3 kg.m 2 , quay đều với tốc độ 3 000 vòng/phút. - Câu 3: Một ròng rọc có momen quán tính đối với trục quay cố định của nó là 10 kg.m 2 , quay đều với tốc độ 45 vòng/phút. - Câu 5: Một vật rắn đang quay với tốc độ góc ω quanh một trục cố định xuyên qua vật. - Nếu tốc độ góc của vật giảm đi hai lần thì momen động lượng của vật đối với trục quay. - Câu 6: Một vật rắn đang quay với tốc độ góc ω quanh một trục cố định xuyên qua vật. - Nếu tốc độ góc của vật giảm đi hai lần thì động năng của vật đối với trục quay. - Lúc đầu, đĩa 2 (ở phía trên) đang đứng yên, đĩa 1 quay với tốc độ góc ω 0 . - giảm mômen quán tính để tăng tốc độ quay B. - tăng mômen quán tính để tăng tốc độ quay C. - Tốc độ góc quay của sao. - Câu 26 : Một bánh đà có momen quán tính 2,5kg.m 2 quay với tốc độ góc 8 900rad/s. - Lúc đầu đĩa 2 (ở bên trên) đứng yên, đĩa 1 quay với tốc độ góc không đổi ω 0 . - Câu 28 : Hai bánh xe A và B có cùng động năng quay, tốc độ góc ω A = 3ω B . - Câu 30 : Xét một vật rắn đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc ω. - Tốc độ góc tăng 2 lần thì động năng tăng 4 lần. - Tốc độ góc giảm hai lần thì động năng giảm 4 lần D. - Câu 31 : Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay là 12kgm 2 quay đều với tốc độ 30vòng/phút. - Khi tốc độ góc khối trụ là 20 π rad/s