« Home « Kết quả tìm kiếm

Hạt nhân nguyên tử


Tóm tắt Xem thử

- Cấu tạo hạt nhân.
- Hạt nhân có kí hiệu Z A X có A nuclôn.
- Bán kính của hạt nhân:.
- Lực hạt nhân.
- Độ hụt khối ∆ m của hạt nhân Z A X.
- m 0 thì hạt nhân bền vững..
- m 0 thì hạt nhân không tồn tại..
- m hn là khối lượng của hạt nhân Z A X .
- Năng lượng liên kết W lk của hạt nhân Z A X.
- A của hạt nhân Z A X.
- Khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng của hạt nhân B.
- Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân D.
- Hạt nhân con sinh ra có.
- Câu 14: Cho hạt nhân 10 5 X .
- Hạt nhân Na có 11 nuclôn B.
- Câu 18: Hạt nhân Z A X có khối lượng là m X .
- Độ hụt khối của hạt nhân Z A X là:.
- hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X..
- hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y..
- năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau..
- Câu 21: Khối lượng của hạt nhân 10 4 Be là 10,0113u.
- Độ hụt khối của hạt nhân 10 4 Be là:.
- Câu 23: Khối lượng của hạt nhân 232 90 Th là m Th u .
- u Độ hụt khối của hạt nhân 232 90 Th là:.
- Câu 34: Hạt nhân 10 4 Be có khối lượng 10,0135u.
- Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10 4 Be là.
- Câu 26: Năng lượng liên kết của các hạt nhân 1 2 H .
- Hạt nhân bền vững nhất là:.
- Câu 27: Tính năng lượng liên kết của hạt nhân 126 52 Te.
- Câu 28: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Molypđen 98 42 Mo.
- Năng lượng liên kết của hạt nhân 10 4 Be là:.
- Năng lượng liên kết của hạt nhân 10 20 Ne là:.
- Câu 31: Cho năng lượng liên kết của hạt nhân α bằng 36,4 MeV.
- Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó bằng A.
- khối lượng của hạt nhân Dơteri m D = 2,0136u và 1u = 931,5 MeV/c 2 .
- Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử Dơteri 1 2 D là.
- Phóng xạ.
- Là hạt nhân Hêli ( 2 4 He.
- Phóng xạ  (photon).
- Không có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ.
- phóng xạ.
- Phản ứng hạt nhân.
- Phản ứng hạt nhân là quá trình biến đổi của hạt nhân.
- Phản ứng hạt nhân được chia làm hai loại:.
- C D Trong đó : A là hạt nhân mẹ..
- C là hạt nhân con..
- Trong đó: ∆E là năng lượng phản ứng hạt nhân 1 2.
- Phản ứng hạt nhân thu năng lượng và tỏa năng lượng.
- Trong phản ứng hạt nhân.
- Gọi m i là khối lượng của hạt nhân i m i.
- là độ hụt khối của hạt nhân i.
- Năng lượng phản ứng hạt nhân.
- 0 : Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng..
- 0 : Phản ứng hạt nhân thu năng lượng..
- Các hạt nhân nguyên tử Hyđro.
- Câu 6: Một hạt nhân Z A X sau khi phóng xạ đã biến đổi thành hạt nhân Z + A 1 Y .
- Tia  gồm các hạt nhân của nguyên tử Hêli.
- Tia  thực chất là hạt nhân nguyên tử Hêli.
- Tia α là dòng các hạt nhân heli ( 2 4 He.
- Câu 14: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A.
- đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng..
- đều không phải là phản ứng hạt nhân D.
- đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng..
- lớn hơn động năng của hạt nhân con..
- bằng động năng của hạt nhân con..
- nhỏ hơn động năng của hạt nhân con..
- 2 số hạt nhân phóng xạ bị phân rã.
- phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
- phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng..
- Câu 28: Trong phản ứng hạt nhân.
- Triti và proton Câu 29: Trong phản ứng hạt nhân.
- Hạt nhân X là:.
- Một hạt nhân khác.
- Câu 41: Một nguồn ban đầu chứa N 0 hạt nhân nguyên tử phóng xạ.
- Câu 42: Một nguồn ban đầu chứa N 0 hạt nhân nguyên tử phóng xạ.
- Ở thời điểm t 1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã.
- 75% số hạt nhân ban đầu B.
- 50% số hạt nhân ban đầu C.
- 25% số hạt nhân ban đầu D.
- 12,5% số hạt nhân ban đầu.
- Câu 52: Hạt nhân X có chu kì bán rã T.
- Câu 53: Hạt nhân X có chu kì bán rã T.
- 294 g Câu 62: Hạt nhân 1.
- Z X phóng xạ và biến thành một hạt nhân 2.
- Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u.
- Câu 74: Hạt nhân 11 24 Na phân rã.
- Câu 80: Hạt nhân X đứng yên, phóng xạ  và sinh ra hạt nhân Y.
- Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt nhân α.
- Tìm vận tốc của hạt nhân Photpho và hạt nhân X.
- Biết vận tốc của hạt  là 2,55.10 7 m/s, khối lượng của hạt nhân m.
- 9.10 22 Hz Câu 88: Trong phản ứng hạt nhân 1 2 3 4.
- Gọi  m i là độ hụt khối của hạt nhân i..
- Câu 89: Bom nhiệt hạch dùng trong phản ứng hạt nhân: D + T.
- Câu 90: Cho phản ứng hạt nhân: 3 1 T + 1 2 D.
- Lấy khối lượng các hạt nhân 23 11 Na .
- Câu 92: Cho phản ứng hạt nhân: 0 1 n + 3 6 Li → 3 1 T.
- Khối lượng của hạt nhân Li có giá trị bằng:.
- Câu 99: Cho phản ứng hạt nhân 1 3 H + 2 1 H → 2 4 He + 0 1 n + 17, 6 MeV .
- Biết khối lượng các hạt nhân Po.
- Câu 101: Cho phản ứng hạt nhân: 3 1 T + 2 1 D → 4 2 He + X .
- Động lượng của hạt nhân là