- ĐỀ THI KHẢO SÁT CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ. - Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. - Phương trình dao động của vật là:. - Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,8s. - Cắt dây treo thành hai đoạn l 1 và l 2 , thì thấy con lắc có chiều dài dây treo l 1 dao động với chu kỳ T 1 = 0,48s. - Con lắc thứ hai có chiều dài dây treo l 2 dao động với chu kỳ T 2 bằng bao nhiêu. - Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1,5 s và biên độ A = 6cm, pha ban đầu là 5. - Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có khối lượng vật nặng là m = 200g. - Con lắc dao động điều hòa theo phương trình x = 1,5cos(20t) cm. - Hai con lắc đơn có chiều dài l 1 &. - l 2 dao động nhỏ với chu kì T 1 = 0,6(s), T 2 = 0,8(s) cùng được kéo lệch góc α 0. - so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. - Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 con lắc lại ở trạng thái này.. - Một vật dao động điều hòa với phương trình x t ) cm cos( 2. - 50 5 3 cm C. - 40 5 3 cm D. - 50 5 2 cm. - Một con lắc đơn có khối lượng m = 50g đặt trong điện trường đều có vectơ E thẳng đứng hướng lên trên, độ lớn E = 5000V/m. - Khi chưa tích điện cho vật, chu kỳ dao động của vật T = 2s. - Tích điện cho vật thì chu kỳ dao động của vật T. - B.6.10 -6 C C.-6.10 -5 C. - Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz. - Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ 2,5cm. - Vật có khối lượng 250g và có độ cứng lò xo là 100N/m. - Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 10cos(t + 2/3) cm. - Quãng đường vật đi được từ thời điểm t 1 = 2 (s) đến thời điểm t 2 = 17/3 (s) là:. - 60 cm C.70 cm D.75 cm. - Một con lắc lò xo, có khối lượng vật treo bằng m (khối lượng lò xo không đáng kể), dao động điều hòa với chu kỳ T=. - Nếu bỏ bớt đi một phần khối lượng bằng m b = 400g thì chu kỳ dao động của con lắc bây giờ là T. - Lấy gần đúng π 2 = 10. - Độ cứng k của lò xo bằng:. - Trong khoảng thời gian kể từ lúc dao động đến 0,5s vật đi qua li độ - 2,5cm vào những thời điểm nào. - Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k 100 / N m , khối lượng không đáng kể và một vật nhỏ khối lượng 250g, dao động điều hòa với biên độ bằng 10cm. - Lấy gốc thời gian t 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. - Quãng đường vật đi được trong. - Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E J) lực đàn hồi cực đại của lò xo F (max. - Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). - Biên độ dao động sẽ là. - Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2cm, vật có khối lượng 300g và chu kỳ dao động là 0,5s. - Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x 1 = Acos(100πt + φ) cm. - x 2 = 12sin(100πt + π/3) cm. - Dao động tổng hợp x = x 1 + x 2 = 12 3 cos(100πt) cm. - Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ 5cm và chu kỳ T. - A.4cm B.5(3 - 1)cm C.5cm D.5.(2 - 2)cm Câu 18. - .Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động:. - Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. - Từ VTCB kéo vật hướng xuống theo hướng thẳng đứng một đoạn 3cm, thả nhẹ, chu kì dao động của vật là T = 0,5s. - Nếu từ VTCB ta kéo vật hướng xuống một đoạn bằng 6cm, thì chu kì dao động của vật là:. - Con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nghiêng một góc 60 0 so với phương ngang. - Độ cứng của lò xo k = 400N/m, vật có khối lượng m = 100g, lấy g = 10m/s 2 , hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là. - Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động cho đến lúc dừng lại là:. - Vận tốc tức thời của một vật dao động là v = 40πcos(2πt + π/3) (cm/s). - Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s. - Tại thời điểm t=1,5s vật qua li độ x 2 3 cm theo chiều dương. - Một hệ dao động gồm hai lò xo mắc nối tiếp, một đầu gắn vào giá cố định, đầu còn lại gắn vật có khối lượng m = 500g.. - Hệ dao động đặt trên mặt phẳng nằm ngang, hai lò xo có độ cứng là k 1 = 60N/m, k 2 = 40N/m. - Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả ra, vật dao động điều hòa. - Năng lượng dao động của vật và độ nén lớn nhất của lò xo 1 là:. - Một con lắc đơn dao động điều hòa ở mặt đất, nhiệt độ 30 0 C. - Đưa lên cao 640m chu kỳ dao động của con lắc vẫn không đổi. - Cho ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x 1 = 8cos(100t) cm. - Dao động tổng hợp x = x 1 + x 2 + x 3 có dạng:. - x = 16cos(100t - π/2) cm.B. - C.x = 16 2 cos(100t + π/2) cm. - Một con lắc lò xo dao động với phương trình: x A cos 4 t 2. - Thời điểm đầu tiên động năng của con lắc bằng ¼ cơ năng của nó là:. - Vật dao động điều hoà với phương trình: 2 4 os 8. - cm Tính thời gian vật đi được quãng đường S. - 2 kể từ lúc bắt đầu dao động.. - Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(4πt - π/3) cm, trong đó t tính bằng giây. - Tính tốc độ trung bình của vật trong trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động (t = 0) đến thời điểm vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất.. - Cho một con lắc đơn có chiều dài l = 1m được thả không vận tốc ban đầu từ vị trí có li độ góc α = 60 0 . - Tốc độ dài của con lắc tại vị trí có động năng bằng thế năng là: (cho g = 10m/s 2. - Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh VTCB O với biên độ 10cm và chu kì T. - 10 3 cm C.15cm D. - A.5.(2 - 2)cm B.5cm C.4cm D.5(3 - 1)cm. - Một hệ dao động gồm hai lò xo mắc nối tiếp, một đầu gắn vào giá cố định, đầu còn lại gắn vật có khối lượng m = 500g. - B.6.10 -6 C C.6.10 -5 C. - B.x = 16 2 cos(100t + π/2) cm. - x = 16cos(100t - π/2) cm.. - 60 cm C.75 cm D.70 cm. - Tính thời gian vật đi được quãng đường S. - 10 3 cm C.10cm D. - A.4cm B.5cm C.5.(2 - 2)cm D.5(3 - 1)cm. - C.6.10 -6 C D.-6.10 -5 C.. - 60 cm D.75 cm. - Một vật dao động điều hòa với phương trình x t ) cm. - x 3 = 8 2 cos(100t - π/4) cm. - x = 16cos(100t - π/2) cm. - B.x = 16 2 cos(100t + π/2) cm C. - l 2 dao động nhỏ với chu kì T 1 = 0,6(s), T 2 = 0,8(s) cùng được kéo lệch góc α 0 so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. - x 3 = 8 2 cos(100t - π/4) cm.. - C.x = 16cos(100t) cm D.x = 16 2 cos(100t + π/2) cm.. - B.6.10 -6 C C.-6.10 -6 C. - Câu 12Vận tốc tức thời của một vật dao động là v = 40πcos(2πt + π/3) (cm/s). - Một con lắc lò xo, có khối lượng vật treo bằng m (khối lượng lò xo không đáng kể), dao động điều hòa với chu kỳ T= 0,5s.. - Lấy gần đúng π 2 = 10.. - Vật dao động điều hoà với phương trình: 2. - A.5(3 - 1)cm B.5.(2 - 2)cm C.4cm D.5cm. - A.75 cm B.70 cm C