« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề khảo sát chương dao động cơ lần 1


Tóm tắt Xem thử

- Chất điểm có khối lượng m 1 = 50 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 1 = sin(5πt + π/4 ) (cm).
- Chất điểm có khối lượng m 2 = 100 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 2 = 5sin(πt - π/3 )(cm).
- Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m 1 so với chất điểm m 2 bằng.
- Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s.
- Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm.
- Chiều dài tự nhiên của lò xo là.
- Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ ) 3 cos( 2.
- Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ ) cos( 3.
- Dao động thứ hai có phương trình li độ là.
- Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s 2 , một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số..
- Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m.
- Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là A.
- 0,125 kg D.0,750 kg.
- Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s.
- Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s.
- Biên độ dao động của con lắc là.
- Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 3sin 5 t 6.
- Trong13/15 giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=+1cm.
- Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy.
- Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T.
- Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn a thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T' bằng 2T.
- tốc a có độ lớn A.
- Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f 1 .
- Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f 2.
- Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương.
- Hai dao động này có phương trình lần lượt là.
- (cm) Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A.
- Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng.
- Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là.
- Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang.
- Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ.
- Khối lượng vật nặng của con lắc bằng(hay).
- Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa.
- Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần.
- thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần.
- Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox.
- Mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
- Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là.
- Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T.
- Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = 2.
- Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm.
- 4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn..
- Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g.
- Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acost.
- Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau.
- Lò xo của con lắc có độ cứng bằng.
- Một con lắc lò xo treo thẳng đứng.
- Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
- Tần số và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 2Hz và 12,5 cm.
- Chọn trục x'x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
- Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t.
- 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là A.
- Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m.
- Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo.
- Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần.
- Tốc độ vật nhỏ khi qua vị trí cân bằng là..
- Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  0 nhỏ.
- Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
- Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc  của con lắc bằng.
- Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm.
- Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá.
- Tần số dao động của vật là.
- Hai dao động này có phương trình lần lượt là x 1 = 3cos10t (cm) và x 2 = 4sin(10.
- Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng.
- Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g.
- Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δl .
- Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là.
- Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa.
- Biên độ dao động của viên bi là.
- Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là.
- Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng.
- 10  4 k  1 .Hỏi thời gian mà đồng sai trong một này đêm là..
- Hai dao động này có phương trình lần lượt là x 1.
- Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x.
- Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là.
- dao động tổng hợp hai dao động trên bằng A.
- Khi thang máy đứng yên, con lc dao động điều hòa vi chu kì T.
- Khi thang máy đi l ên thng đứng, chậm dần đều vi gia tc có độ lớn a thì con lc dao động điều h òa vi chu kì T' bng 2T.
- g  m .Gia tốc a có độ lớn.
- Chiều dài ban đầu của con lắc là.
- Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là.
- động tổng hợp hai dao động trên bằng A.
- Khi thang máy đứng y ên, con lc dao động điều h òa vi chu kì T.
- Khi thang máy đi lên thng đứng, chậm dần đều vi gia tc có độ lớn a thì con lc dao động điều hòa vi chu kì T' bng 2T