Academia.eduAcademia.edu
CTT009 – Nhập môn Công nghệ thông tin 1 Tháng 09/2013 Hướng dẫn soạn thảo văn bản (LaTeX) Tài liệu này hướng dẫn cách soạn thảo các bài báo khoa học bằng LaTeX. Khoa Công nghệ thông tin ĐH Khoa học Tự nhiên TP HCM Soạn thảo văn bản (P2) CTT009 – Nhập môn Công nghệ thông tin 1 M CL C 1. Giới thiệu LaTex ............................................................................................................................... 1 1.1. Xuất xứ ...................................................................................................................................... 1 1.2. u điểm và khuyết điểm ........................................................................................................... 1 1.3. Cấu trúc chung của một tập tin LaTeX...................................................................................... 1 2. Ch ơng trình soạn thảo LaTeX ........................................................................................................ 2 2.1. Cài đặt ch ơng trình TexStudio ................................................................................................ 2 2.2. Biên dịch tập tin .tex sang tập tin .pdf ....................................................................................... 2 2.3. Định dạng biểu thức toán học .................................................................................................... 2 3. Case study ......................................................................................................................................... 3 3.1. Case study 1: Viết th ................................................................................................................ 3 3.2. Case study 2: Định dạng bài báo khoa học ................................................................................ 4 3.3. Case study 3: Định dạng tựa đề ................................................................................................. 4 3.4. Case study 4: Định dạng trang ................................................................................................... 5 3.5. Case study 5: Định dạng đoạn văn ............................................................................................ 7 3.6. Case study 6: Định dạng bảng biểu ......................................................................................... 11 3.7. Case study 7: Chèn ảnh và vẽ hình .......................................................................................... 14 3.8. Case study 8: Chú thích, gán nhãn và tham chiếu chéo .......................................................... 15 3.9. Case study 9: Định dạng chữ ................................................................................................... 16 3.10. Case study 10: Định dạng kiểu chữ ....................................................................................... 17 Soạn thảo văn bản (P2) H CTT009 – Nhập môn Công nghệ thông tin 1 NG DẪN SO N TH OăVĔNăB N (LATEX) 1. Giới thiệu LaTex 1.1. Xuất xứ  Tiền thân của LaTex là TeX, một ngôn ngữ định dạng văn bản do Donald Knuth phát minh, rất khó sử dụng.  LaTex, đ ợc phát minh bởi Leslie Lamport, dựa trên TeX nh ng dễ sử dụng hơn.  Ngày nay LaTeX đ ợc sử dụng rộng rãi trong cộng đồng khoa học và tiếp tục nhận đ ợc nhiều sự đóng góp, bổ sung tính năng. 1.2. Ưu điểm và khuyết điểm  Khuyết điểm:  Không trực quan sinh động, không thấy đ ợc định dạng của văn bản trong lúc đang soạn thảo  Phải thực hiện thao tác chuyển đổi  Sẽ rất vất vả nếu muốn kết hợp nhiều kiểu định dạng phức tạp vào trong cùng tập tin LaTeX (nh tài liệu h ớng dẫn thực hành bạn đang xem)  u điểm:  Định dạng văn bản đều, chuyên nghiệp.  Định dạng công thức toán, mã nguồn lập trình, chỉ mục, mục lục, phụ lục, tài liệu tham khảo … dễ dàng 1.3. Cấu trúc chung của một tập tin LaTeX Phần chính giữa \documentclass{…} và \begin{document} gọi là phần mở đầu (preamble). Một số lệnh định dạng văn bản nằm trong phần này. Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM | Tháng 09/2013 Trang 1 CTT009 – Nhập môn Công nghệ thông tin 1 Soạn thảo văn bản (P2) Trong đó, phần documentclass cho biết ta đang soạn thảo loại văn bản nào, một số loại văn bản đ ợc hỗ trợ bởi LaTeX: \documentclassă{###}ă Lo iăvĕnăb nă articleă reportă bookă procă slidesă letteră bài báo khoa học, báo cáo (ngắn), … văn bản gồm nhiều ch ơng: báo cáo (đầy đủ), sách (nhỏ), luận văn … sách kỷ yếu hội nghị trình chiếu th từ Ngoài ra, trong phần documentclass ta còn có thể thiết lập một số định dạng chung cho toàn văn bản nh là: \documentclassăă[***]ă{###} ụănghĩa 10pt,ă11pt,ă…ă a4paper,ăletterpaper,ă…ă titlepage,ănotitlepageă onecolumn,ătwocolumnă landscapeă fleqnă leqnoă 2. Chương trình soạn thảo LaTeX kích th ớc chữ khổ giấy chừa 1 trang làm trang bìa văn bản trình bày thành 1 hoặc 2 cột khổ giấy nằm ngang công thức khoa học nằm bên trái thay vì ở giữa số thứ tự của các công thức khoa học nằm bên trái thay vì bên phải 2.1. Cài đặt chương trình TexStudio B ớc 1. Tải và cài đặt ch ơng trình MiKTeX (miktex.org) để hỗ trợ biên dịch tập tin .tex. B ớc 2. Tải và cài đặt gói tiếng Việt (vntex.sourceforge.net/download/vntex/vntex-3.1.9.zip) nh sau:     Giải nén vào một th mục nào đó (ví dụ: C:\vntex). Chọn Menu Start > All Program > MikTeX x.x > Setting. Chọn thẻ Roots > Add... rồi chọn th mục có chứa gói tiếng Việt (C:\vntex) mới tạo. Chọn thẻ Option > General > Refresh FNDB. B ớc 3. Tải và cài đặt ch ơng trình TexStudio (texstudio.sourceforge.net). MiKTeX cũng có trình soạn thảo TeXworks để soạn thảo các file .tex nh ng không hỗ trợ nhiều bằng TexStudio. 2.2. Biên dịch tập tin .tex sang tập tin .pdf % test1.tex – Chuong trinh LaTeX dau tien \documentclass{article} \begin{document} Hello World! \end{document} Yêu cầu thực hành: Sinh viên sử dụng ch ơng trình TexStudio nhập vào đoạn văn bản trên và bấm phím F6 để biên dịch thành tập tin pdf, bấm phím F7 để xem kết quả. 2.3. Định dạng biểu thức toán học Một trong những thao tác quan trọng và th ờng xuyên nhất khi định dạng một bài báo khoa học bằng LaTeX là soạn công thức toán học. Online LaTeX Equation Editor Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM | Tháng 09/2013 Trang 2 CTT009 – Nhập môn Công nghệ thông tin 1 Soạn thảo văn bản (P2) (www.codecogs.com/latex/eqneditor.php) là một trang web hỗ trợ soạn thảo công thức toán trực quan, sinh động, giảm thiểu rất nhiều công sức của ng ời viết trong việc định dạng công thức. 3. Case study 3.1. Case study 1: Viết thư 3.1.1. Ôn tập lý thuyết Cấu trúc chung của một lá th : Lưu ý:  Các khoảng trắng hay dấu xuống dòng tùy tiện trong tập tin .tex sẽ không đ ợc hiển thị  Để hiển thị các kí tự đặc biệt nh &, #, $, %, {, … thì phải có dấu \ đứng tr ớc 3.1.2. Bài tập mẫu  Tập tin liên quan: Letter.tex  Yêu cầu thực hành STT Thời gian Yêu cầu 1 5 phút Viết tiếp lá th thứ 2 trả lời lại lá th thứ 1 Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM | Tháng 09/2013 G iý Viết tiếp vào cuối tập tin Letter.tex Trang 3 CTT009 – Nhập môn Công nghệ thông tin 1 Soạn thảo văn bản (P2) 3.2. Case study 2: Định dạng bài báo khoa học  Các tập tin liên quan: Article.tex, Article.toc  Yêu cầu thực hành STT Thời gian 3 phút 1 2 2.1 3 phút 2.2 3 phút 3 3.1 7 phút 3.2 3 phút 4.1 5 phút 4.2 3 phút 5.1 3 phút 5.2 3 phút 5.3 5 phút 4 5 Yêu cầu Biên dịch ra file pdf và xem cấu trúc của một bài báo khoa học Phần thông tin tác gi Thêm vào thông tin tác giả thứ 2 Thêm hoặc bỏ thông tin về ngày hiện tại Phần tóm tắt n i dung G iý Bấm F6 để biên dịch, F7 để xem kết quả sử dụng lệnh \and dùng lệnh \date… Trong LaTeX không có sẵn Tạo một lệnh mới cho phần Liệt lệnh này nên phải dùng lệnh \newcommand để khai báo một kê từ khóa lệnh mới đặt tên là \Keyword Thêm phần Liệt kê từ khóa, dùng Dùng lệnh \Keyword vừa tạo lệnh vừa tạo trong phần 3.1 trong phần 3.1 Phần n i dung chính Đọc phần nội dung chính Thay đổi cấp độ đánh số thứ tự \setcounter{secnumdepth}{…} cho phần nội dung Phần m c l c Tạo mục lục cho văn bản \tableofcontents Thay đổi cấp độ trong phần Mục \setcounter{tocdepth}{3} lục Thêm phần Tài liệu tham khảo \addcontentsline{toc}{…}{…} vào trong Mục lục 3.3. Case study 3: Định dạng tựa đề 3.3.1. Ôn tập lý thuyết Ta có thể viết riêng một số phần trong một tập tin .tex riêng rồi dùng lệnh \input{…} để nối tập tin đó vào. Ví dụ tạo một tập tin tựa đề riêng đặt tên là title.tex rồi thêm nó vào một tập tin khác tên là Test_Title.tex. Trong phần tựa đề, ta th ờng sử dụng các hiệu ứng hình ảnh để thêm phần bắt mắt nh là:  thay đổi cỡ chữ: \huge, \LARGE,\large …  thay đổi kiểu chữ: \textsc, \emph, \bfseries, …  thêm hình ảnh: \usepackage{graphicx} và \includegraphic Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM | Tháng 09/2013 Trang 4 CTT009 – Nhập môn Công nghệ thông tin 1 Soạn thảo văn bản (P2) 3.3.2. Bài tập mẫu  Các tập tin liên quan: Test_Title.tex, title.tex  Yêu cầu thực hành STT Thời gian 1 2 phút 2 3 phút 3 5 phút 4 Yêu cầu G iý Thay đổi gía trị Thay đổi độ dầy của đ ờng nằm ngang linewidth trong file Test_Title.tex Thay đổi giá trị trong Thay đổi độ lớn của khoảng cách sau khi phần \\[...] trong tập tin xuống dòng title.tex Dùng lệnh Thay đổi hình minh họa \includegraphics Thêm thổng tin tác giả thứ 4 nh hình sau 5 phút Dùng lệnh \minipage để thêm vào tác giả thứ 4 3.4. Case study 4: Định dạng trang 3.4.1. Ôn tập lý thuyết Kích thước trang (Page size)  Sử dụng th viện geometry cho phép ta lựa chọn nhiều kiểu định dạng kích th ớc trang có sẵn:  Ngoài ra, th viện geometry cho phép ta tự do xác định kích th ớc trang và:  Nếu muốn, ta cũng có thể định dạng chi tiết hơn nữa: Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM | Tháng 09/2013 Trang 5 Soạn thảo văn bản (P2) CTT009 – Nhập môn Công nghệ thông tin 1 Tiêu đề đầu trang và cuối trang (Header và Footer)  Sử dụng th viện fancyhdr cho phép ta tạo tiêu đề đầu và cuối trang ở nhiều vị trí: Headeră Footeră \lheadă[trangăchẵn]ă{trangălẻ}ă \lfootă[trangăchẵn]ă{trangălẻ}ă \cheadă[trangăchẵn]ă{trangălẻ} \cfootă[trangăchẵn]ă{trangălẻ} \rheadă[trangăchẵn]ă{trangălẻ} \rfootă[trangăchẵn]ă{trangălẻ}  Trong đó, th viện fancyhdr hỗ trợ sẵn một số lệnh: M tăsốălệnhăcóăsẵnă \thepageă \leftmarkă \rightmarkă \thesectionă Vịătríă bên trái chính giữa bên phải ụănghĩaă Số thứ tự trang hiện tại Tiêu đề ch ơng (book chapter) Đề mục (article section) Số thứ tự đề mục (section number) Chia cột (Column)  Nếu chỉ cần chia văn bản thành 2 cột đơn giản: \documentclass[twocolumn]{article}  Nếu muốn chia nhiều cột hơn ta sử dụng th viện multicol o Chia đ ợc tới 10 cột o Số l ợng cột ở mỗi phần có thể khác nhau, định dạng khác nhau o Định dạng đ ờng phân cách giữa các cột Hướng trang (Orientation) Mặc định là h ớng thẳng đứng (portrait), nếu muốn chỉnh h ớng nằm ngang (landscape) cho tất cả trang thì thêm vô tham số sau: \usepackage […,landscape,…] {geometry} Nếu chỉ cần một số trang nằm ngang thôi thì dùng th viện \usepackage {pdflscape} Khung văn bản (Minipage) Giống với khung văn bản (textbox) trong MSWord, sử dụng lệnh: \begin{minipage} [so_hàng] {đ r ng} so_hàng:  t: canh theo dòng đầu tiên trong khung  b: canh theo dòng cuối cùng trong khung Một số định dạng khác  \newline hoặc \\: xuống dòng  \linebreak [number]: ngắt dòng ngay tại vị trí chèn lệnh này. number từ 0 (không ngắt đ ợc thì thôi) đến 4 (ngắt liền tại chỗ). Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM | Tháng 09/2013 Trang 6 CTT009 – Nhập môn Công nghệ thông tin 1 Soạn thảo văn bản (P2)  \newpage: sang trang mới  \newpage [number]: xuống dòng  \nopagebreak [number]: không cho phép chỗ này xuống dòng 3.4.2. Bài tập mẫu  Các tập tin liên quan: Page_Layout.tex, Minipage.tex  Yêu cầu thực hành STT Thời gian 1 5 phút 2 5 phút 3 3 phút 4 3 phút 5 3 phút 6 3 phút Yêu cầu Thay đổi kích th ớc trang Tạo tiêu đề đầu và cuối trang cho các trang chẵn và lẻ khác nhau Thay đổi độ dày của đ ờng phân cách tiêu đề đầu và cuối trang Chia đoạn văn bản có sẵn thành 10 cột, độ dầy đ ờng phần cách giữa các cột là 1pt G iý Sử dụng th viện geometry với các tham số khác nhau Sử dụng th viện fancyhdr, chú ý một số loại văn bản thuộc dạng 1 mặt (article) Thay đổi độ dày đ ờng phân cách bằng lệnh \headrulewidth và \footrulewidth Sử dụng th viện multicolum để chia cột và lệnh \columnseprule để xác định độ dầy của đ ờng phân cách Sửng dụng lệnh th viên geometry và truyền tham số landscape Chỉnh h ớng trang nằm ngang cho tất cả trang trong tập tin Page_Layout Trong tập tin Minipage.tex, canh cho dòng cuối cùng trong Chỉnh tham số cho minipage khung văn bản ngay hàng với thành b (bottom) các dòng văn bản khác 3.5. Case study 5: Định dạng đoạn văn 3.5.1. Ôn tập lý thuyết Chỉnh khoảng cách giữa các đoạn, giữa các dòng trong đoạn văn bản  Khoảng cách giữa các đoạn \setlength{\parskip}{giá_trị_kho ng_cách}  Khoảng cách lùi đầu dòng \setlength{\parindent}{giá_trị_kho ng_cách}  Khoảng cách giữa các dòng: \usepackage{setspace} \setstretch{1.6} \doublespacing Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM | Tháng 09/2013 Trang 7 CTT009 – Nhập môn Công nghệ thông tin 1 Soạn thảo văn bản (P2) Canh lề cho đoạn văn bản Canhălềă Canhăđềuăhaiăbênă Canhăgiữaă Canhătráiă Canhăph iă Environmentă Câuălệnhă \begin{center} … \end{center} \begin{flushleft} … \end{flushleft} \begin{flushright} … \end{flushright} \centering{…} \raggedright{…} \raggedleft{…} Tạo danh sách  Tạo danh danh sách đánh số \begin{enumerate} \item … \item … \end{enumerate} cấp_đ enumi enumii enumiii Ghi chú Danh sách cấp 1 Danh sách cấp 2 Danh sách cấp 3  Thay đổi cách đánh số thứ tự \renewcommand{\theenum}{kiểu_số{cấp_đ }} \renewcommand{\labelenum}{\theenum} trong đó: kiểu_số \arabic \alph \Alph \roman \Roman Ví d 1, 2, 3, … a, b, c, … A, B, C, … i, ii, iii, … I, II, III, …  Tạo danh danh sách chỉ mục \begin{itemize} \item … \item … \end{itemize}  Tạo danh sách sử dụng ký tự đặc biệt \renewcommand{\labelitemi}{ký_tự} Th viện pifont hỗ trợ rất nhiều ký tự đặc biệt để lựa chọn, dùng lệnh \ding{mã_kí_tự}. Xem trong tập tin Special Character - Pifont - Wikibooks.png để chọn lựa các mã kí tự. Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM | Tháng 09/2013 Trang 8 CTT009 – Nhập môn Công nghệ thông tin 1 Soạn thảo văn bản (P2) Ví dụ: \usepackage{pifont} … \renewcommand{\labelitemi}{\ding{mã_kí_t }} Chú thích văn bản Dùng lệnh: …<từ muốn chú thích>\footnote{n i dung chú thích}… Tạo siêu liên kết  Dùng th viện url, ví dụ: … \url{www….} …  Dùng th viện hyperref, cho phép dùng cụm từ thay thế cho đoạn địa chỉ dài ngoằn, ví dụ: … \href{www…}{C m từ đ i diện} … Mặc định sẽ có khung màu đỏ bao quanh đoạn siêu liên kết, ta có thể thay đổi định dạng siêu liên kết bằng th viện hyperref: \usepackage{hyperref} \hypersetup{danh_sách_tham_số, pdftex} trong đó, danh_sách_tham_số có thể có một hoặc nhiều tham số sau, mỗi tham số cách nhau dấu phẩy tham số colorlinks=… urlcolor=… linkcolor=… Ghi chú true nếu không muốn có khung bao quanh false thì sẽ có khung bao quanh màu của những siêu liên kết đến trang web, ví dụ red, green, blue, magenta, … màu của những siêu liên kết khác, ví dụ red, green, blue, magenta, … Trích dẫn nguyên văn  Trích dẫn những câu ngắn  Trích dẫn đoạn văn \begin{quote} … \end{quote} \begin{quotation} … \end{quotation} Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM | Tháng 09/2013 Trang 9 Soạn thảo văn bản (P2) CTT009 – Nhập môn Công nghệ thông tin 1 Giữ đúng văn bản gốc Th ờng dùng để trình bày các câu lệnh, các kí tự đặc biệt trong văn bản: \begin{verbatim} … \end{verbatim} hoặc \verb$...$ có thể thay kí tự $ bằng kí tự bất kì 3.5.2. Bài tập mẫu  Tập tin liên quan: Paragraph.tex  Yêu cầu thực hành STT Thời gian Yêu cầu 1 3 phút Thay đổi khoảng cách giãn dòng Canh lề đoạn văn bằng cách dùng 2 5 phút lệnh 3 Danh sách Tạo danh sách con cấp 2 nh sau: 1. Học soạn thảo văn bản phải biết: (a) Word, Writer, Docs 3.1 5 phút (b) LaTeX 2. Đi học thì phải: (a) Học bài (b) Làm bài 3.2 7 phút 4 3 phút 5.1 3 phút 5.2 5 phút 5 G iý Dùng th viên setspace Dùng cách lệnh \centering, \raggedleft, \raggedright \begin{enumerate} \item … \begin{enumerate} \item … \end{enumerate} \end{enumerate} Dùng cặp lệnh Thay đổi cách đánh số thứ tự trong \renewcommand danh sách nh sau: {\theenumi} I/ Học soạn thảo văn bản cần biết: {\Roman{enumi}/} A: Word, Writer, Docs \renewcommand B: LaTeX {\labelenumi} II/ Đi học thì phải: {\theenumi} A: Học bài để thay đổi danh sách cấp 1. B: Làm bài T ơng tự cho cấp 2. Thêm vào một chú thích văn bản \footnote{…} Siêu liên kết Đổi tên văn bản thay thế trong câu lệnh tạo siêu liên kết bằng \href Định dạng lại các siêu liên kết:  không có khung bao quanh  đổi màu siêu liên kết đến trang \usepackage{hyperref} web thành màu đỏ \hypersetup{…}  đổi màu siêu liên kết đến phần chú thích văn bản (footnote) thành màu xanh d ơng Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM | Tháng 09/2013 Trang 10 CTT009 – Nhập môn Công nghệ thông tin 1 Soạn thảo văn bản (P2) 3.6. Case study 6: Định dạng bảng biểu 3.6.1. Ôn tập lý thuyết Tạo bảng biểu \begin{tabular}[canh_chiều_dọc]{định_d ng_ô}  canh_chiều_dọc: canh theo chiều dọc b c t phía d ới của ô chính giữa ô định) phía trên của ô (mặc  định_d ng_ô: xác định một số đặc điểm cho bảng biểu lă că ră |ăhoặcă|| canh đều bên trái canh đều chính giữa canh đều bên phải cạnh của bảng biểu dạng đơn hoặc đôi Xác định độ rộng của một ô trong bảng Mặc định, độ rộng của ô tùy thuộc vào văn bản trong ô. Tuy nhiên ta có thể cố định độ rộng của ô, khi đó, văn bản trong ô nếu dài hơn chiều rộng của ô sẽ tự động xuống dòng. Ví dụ: \begin{tabular} { | l | l | l | p{5cm} |} Tạo nhiều cột giống nhau Ta có thể tạo nhiều cột có định dạng giống nhau theo cú pháp: \begin{tabular} {… *{số_l ng_c t}ă{định_d ng_ô} …} Trộn các ô trên nhiều cột \multicolumn {số_c } {canh_lề} {n i dung} Ví dụ: \begin{tabular}{| c | c | c | c |} … \multicolumn {2} {| c |} {…} Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM | Tháng 09/2013 Trang 11 CTT009 – Nhập môn Công nghệ thông tin 1 Soạn thảo văn bản (P2) Trộn các ô trên nhiều dòng Sử dụng th viện \usepackage {multirow} \multirow {số_c t} {*} {n i_dung} Cú pháp lệnh \multirow{4}{*}{Defenders} Sử dụng phần mềm hỗ trợ tạo bảng  OpenOffice: http://calc2latex.sourceforge.net/  Microsoft Excel: http://www.ctan.org/tex-archive/support/excel2latex/  Matlab: http://www.mathworks.com/matlabcentral/fileexchange/4894-matrix2latex Ví dụ tạo bảng bằng MSExcel 2007:  Chạy tập tin Excel2LaTeX.xla  Tạo bảng bằng Microsoft Excel  Chọn bảng muốn chuyển đổi > Add-Ins > Convert table to LaTeX  Một hộp thoại sẽ xuất hiện, đọc kỹ và chọn lựa các thiết lập cần thiết  Chọn Browse để nhập đ ờng dẫn và tên tập tin để l u, ví dụ đặt tên là Sheet1.tex  Cuối cùng bấm nút Save to File. Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM | Tháng 09/2013 Trang 12 CTT009 – Nhập môn Công nghệ thông tin 1 Soạn thảo văn bản (P2)  Giả sử ta muốn nhập bảng này vào tập tin Test.tex (nằm cùng th mục với tập tin Sheet1.tex), trong tập tin Test.tex ta sẽ thêm lệnh sau: \input{Sheet1.tex}  Khi biên dịch nếu có lỗi, nhập vào kí tự ‘e’ và bấm Enter để dò lỗi và sửa lỗi. Ví dụ nh MikTeX không hiểu lệnh \bigsrut thì ta xóa nó đi rồi biên dịch lại.  Một l u ý quan trọng là nếu khi tạo bảng trong Excel có sử dụng tiếng Việt thì khi l u xuống tập tin Sheet1.tex sẽ bị lỗi. Cách khắc phục là bấm nút Copy to the Clipboard  Sau đó tạo ra một tập tin Sheet1.tex trống  Dán nội dung trong clipboard vào (bấm Ctrl V)  Cuối cùng l u lại và sử dụng bình th ờng. 3.6.2. Bài tập mẫu  Các tập tin liên quan: Table.tex, Excel2LaTeX.xla  Yêu cầu thực hành STT 1 Thời gian 10 phút Yêu cầu G iý Tạo tập tin MyTable.tex, trong đó tạo bảng bằng LaTeX và định dạng theo mẫu sau: Xem các ví dụ mẫu trong tập tin Table.tex Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM | Tháng 09/2013 Trang 13 CTT009 – Nhập môn Công nghệ thông tin 1 Soạn thảo văn bản (P2) 2 15 phút Công cụ excel2latex khi chuyển Tạo bảng trên bằng Excel và dùng công cụ excel2latex đổi phát sinh chuyển đổi sang tập tin ExcelTable.tex, sau đó thêm một số lỗi, bảng này vào tập tin MyTable.tex cần phải sửa lỗi rồi mới thêm vào đ ợc. 3.7. Case study 7: Chèn ảnh và vẽ hình 3.7.1. Ôn tập lý thuyết Chèn ảnh \usepackage{graphicx} \begin{figure}[h] … \includegraphics[thu ctính1=…,ăthu ctính2=…,ă…] {tên_tập_tin_ nh} … \end{figure} Thu c tính = Giá trị Chú thích width = xx Chiều rộng ảnh = xx pt, in, mm, … height = xx Chiều cao ảnh = xx pt, in, mm, … keepaspectratio = xx nếu muốn giữ nguyên tỉ lệ giữa chiều rộng và chiều cao thì thay xx bằng true, ng ợc lại là false scale = xx phóng to, thu nhỏ tỉ lệ xx angle = xx xoay tròn 1 góc xx độ Vẽ hình \usepackage{picture} \begin{picture} (0,0) %Xác định điểm làm gốc tọa độ \put(hoành_đ ,ătung_đ ){đối_t ng} … \end{picture} Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM | Tháng 09/2013 Trang 14 CTT009 – Nhập môn Công nghệ thông tin 1 Soạn thảo văn bản (P2) 3.7.2. Bài tập mẫu  Tập tin liên quan: Graphic.tex  Yêu cầu thực hành STT 1 Thời gian 5 phút 2 3 phút Yêu cầu Chú thích ảnh cho ảnh 1 và ảnh 2 Canh cho tâm điểm ngay con mèo G iý \caption Thay đổi toạ độ trong lệnh \put…{circle…} 3.8. Case study 8: Chú thích, gán nhãn và tham chiếu chéo 3.8.1. Ôn tập lý thuyết Chú thích cho hình ảnh \begin{figure} … \caption [vĕnăb n rút gọn] {ăvĕnăb n chú thích } \label{…} … \end{figure} Chú thích cho hình ảnh, bảng biểu \begin{table} … \caption [vĕnăb n rút gọn] {ăvĕnăb n chú thích } \label{…} … \end{table} Tạo danh sách hình ảnh Sử dụng lệnh \listoffigures sẽ tạo ra danh sách hình ảnh trong đồng thời tạo ra file xxx.lof. Mỗi lần muốn chỉnh sửa lại danh sách này cần xóa tập tin này tr ớc. Tạo danh sách bảng biểu Sử dụng lệnh \listoftables sẽ tạo ra danh sách hình ảnh trong đồng thời tạo ra file xxx.lot. Mỗi lần muốn chỉnh sửa lại danh sách này cần xóa tập tin này tr ớc. Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM | Tháng 09/2013 Trang 15 CTT009 – Nhập môn Công nghệ thông tin 1 Soạn thảo văn bản (P2) Gán nhãn \label{nhãn} Qui ớc:     Khi gán nhãn cho ảnh, nhãn nên bắt đầu bằng figure:… hoặc hình:… Gán nhãn cho bảng biểu, nhãn nên bắt đầu bằng table:… hoặc bảng:… Gán nhưn cho ph ơng trình toán học: equation:… hoặc phươngtrình:… Gán nhưn cho ch ơng, mục, nên bắt đầu bằng chapter:.., section:… hoặc chương:…, phần:… Tạo tham chiếu chéo tới các nhãn đã gán  \ref{nhãn}: tham chiếu đến một nhãn  \pageref{nhãn}: tham chiếu đến trang chứa nhưn đó 3.8.2. Bài tập mẫu  Tập tin liên quan: Figures_Labels.tex, Figures_ Labels.lof, Figures_ Labels.lot  Yêu cầu thực hành STT Thời gian 1 5 phút 2 5 phút 3 4 3 phút 3 phút 5 3 phút Yêu cầu Tạo danh sách hình ảnh và bảng biểu G iý \listoffigures \listoftables Bỏ các đoạn chú thích rút gọn trong dấu […] của lệnh \caption và tạo lại danh sách hình ảnh. Thêm phần tham chiếu đến một ảnh \ref {figure:…} Thêm phần tham chiếu đến một trang \pageref{…} Thêm phần tham chiếu đến một ch ơng, \ref{section:…} mục 3.9. Case study 9: Định dạng chữ 3.9.1. Ôn tập lý thuyết Một vài định dạng cơ bản (Xem thêm trong bài tập mẫu) Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM | Tháng 09/2013 Trang 16 CTT009 – Nhập môn Công nghệ thông tin 1 Soạn thảo văn bản (P2) Một số kí tự đặc biệt 3.9.2. Bài tập mẫu  Tập tin liên quan: Format_Characters.tex  Yêu cầu thực hành STT Thời gian 1 15 phút Yêu cầu Thực hiện lại các định dạng cơ bản 3.10. Case study 10: Định dạng kiểu chữ G iý Dùng các lệnh trong phần Một vài định dạng cơ bản. 3.10.1. Ôn tập lý thuyết Các thông số cơ bản của phông chữ:      encoding: bộ kí tự có trong một phông chữ family: phông chữ series: hình dạng chữ, vd: đậm vừa, hẹp, đậm và th a… shape: hình dáng chữ, vd: in nghiên, in hoa… size: kích th ớc chữ, th ơng tính bằng đơn vị pt Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM | Tháng 09/2013 Trang 17 Soạn thảo văn bản (P2) CTT009 – Nhập môn Công nghệ thông tin 1 Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM | Tháng 09/2013 Trang 18 CTT009 – Nhập môn Công nghệ thông tin 1 Soạn thảo văn bản (P2) Để chọn thay đổi định dạng chữ, ta cần thay đổi các thông số sau: Câu lệnh \fontencoding { b _mã_kí_tự } \fontfamily { tên_phông_chữ } \fontseries { hình_d ng_chữ } \fontshape { hình_dáng_chữ } \fontsize { cỡ_chữ } \linespread { hệ_số_giãn_dòng } Các giá trị cmr, cmss, cmtt, ptm, phv, pcr… b, m up, sl, it, sc 12pt, 24pt, … 1, 1.3, 1.6, … Ví dụ 1: Thay đổi kiểu chữ cho một đoạn văn bản bằng lệnh \selectfont \fontfamily{pcr} \fontseries{it} \selectfont Nội dung đoạn văn bản. Ví dụ 2: Thay đổi phông chữ mặc định cho toàn bộ văn bản \renewcommand {\rmdefault} {tên_phông_chữ} Một số lệnh định dạng kiểu chữ Kiểu chữ Hình dáng chữ Hình d ng chữ Cỡ chữ Câu lệnh \textup{…}, \textit{…}, \textsl{…}, \textsc{…} \upshape{…}, \itshape{…}, \slshape{…}, \textsc{…} \textmd{…}, \textbf{…} \mdseries{…}, bfseries{…} \tiny, \scriptsize, \footnotesize, \small, \normalsize, \large, \Large,\LARGE, \huge, \Huge Bổ sung phông chữ mới  Tự thực hiện o Lên trang http://www.ctan.org/tex-archive/fonts để tìm phông chữ và th viện t ơng ứng o Tải gói th viện t ơng ứng về máy o Cài đặt theo tập tin h ớng dẫn kèm theo  Dùng chức năng Package Management của LaTeX o Lên trang http://www.tug.dk/FontCatalogue/ để tìm font chữ vừa ý (hình a, b), trong đó có tên của gói th viện hỗ trợ loại phông chữ này (hình c), ví dụ \usepackage{emerald}. (a) (b) Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM | Tháng 09/2013 (c) Trang 19 CTT009 – Nhập môn Công nghệ thông tin 1 Soạn thảo văn bản (P2) o Thêm câu lệnh \usepackage{emerald } vào trong tập tin LaTeX và sử dụng bình th ờng. o Nếu trong máy không có sẵn th viện này, một thông báo sẽ xuất hiện. o Nếu máy có kết nối Internet, chọn Change  Connection Settings và chọn một nguồn nào đó để cài đặt gói th viện trực tiếp từ Internet. 3.10.2. Bài tập mẫu  Tập tin liên quan: Font_basic.tex  Yêu cầu thực hành STT 1 Thời gian 5 phút Yêu cầu Thêm vào một phông chữ mới ch a có sẵn trong LaTeX. Định dạng một đoạn văn theo yêu cầu:  phông chữ: mới vừa thêm vào  hình dạng chữ: in đậm  hình dáng chữ: in nghiên  cỡ chữ: 17pt L u ý: các sinh viên phải chọn phông chữ khác nhau. Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM | Tháng 09/2013 G iý Sinh viên có thể tự tìm th viện và tự thêm vào hoặc dùng chức năng Package Management của MikTeX nh đư h ớng dẫn. Trang 20