Professional Documents
Culture Documents
TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1
TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1
1
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1
VÒNG 17 BÀI 3
Trắc nghiệm 1
Câu hỏi 1
Những từ nào có vần”ơn ” trong câu sau?
Mẹ Bống đi chợ đường trơn
Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng.
chợ, gánh trơn, mưa cơn, đường trơn, cơn
Câu hỏi 2
Người sáng tác thơ ca được gọi là gì?
2
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1
(Theo Tô Hà)
yêu xoan xuyến chùm
Câu hỏi 10
Chọn chữ phù hợp điền vào chỗ trống:
"Tre bần ............ần nhớ gió
Chợt về đầy tiếng chim."
(Lũy tre- Nguyễn Công Dương)
c tr th ng
Nộp bài
3
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Trắc nghiệm 2
Câu hỏi 1
Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả?
"Ầm ầm sấm chớp
Gió cuốn mây về
Mưa rơi lộp độp
Mưa chườn qua đê."
(Theo Nguyễn Lãm Thắng)
sấm chớp chườn rơi
Câu hỏi 2
Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
con chăn khóm trúc cồng triêng chốn tìm
Câu hỏi 3
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau:
"Chú gà trống nhỏ
Cái mào màu đỏ
Cái mỏ màu vàng
Đập cánh ... vang
Dưới giàn bông bí."
(Theo Nguyễn Lãm Thắng)
hót gáy kêu nhảy
Câu hỏi 4
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau:
"Hôm qua em tới trường
Mẹ ... tay từng bước
Hôm nay mẹ lên nương
Một mình em tới lớp."
(Theo Hoàng Minh Chính)
gấp sờ dắt nặn
Câu hỏi 5
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau:
"Mùa xuân hoa nở đẹp tươi
Bướm con bướm mẹ ra chơi hoa hồng
Bướm mẹ hút mật đầu bông
Bướm con đùa với nụ hồng ... hoe."
(Theo Trần Đăng Khoa)
đỏ đen xanh tím
Câu hỏi 6
Điền từ còn thiếu vào thành ngữ sau:
"Chân cứng đá..."
4
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Câu hỏi 8
Tên con vật nào dưới đây có vần "uôt"?
Câu hỏi 9
Người trong hình đang làm gì?
5
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Trắc nghiệm 3
Câu hỏi 1
Giải câu đố sau:
6
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Điền từ còn thiếu vào câu tục ngữ sau sao cho đúng:
Câu hỏi 10
Đây là cái gì?
7
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Câu hỏi 2
Các tiếng: "sen", "len", "đèn", "chén" có chung vần gì?
en et yên em
Câu hỏi 3
Giải câu đố sau:
Một đàn cò trắng phau phau
Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm.
(Là cái gì?)
cái gối cái bàn cái bát cái chậu
Câu hỏi 4
Tên loại quả nào dưới đây có vần "ong"?
Câu hỏi 5
Vần nào không xuất hiện trong khổ thơ sau?
"Ơi chiếc máy bay
Chở em đi với
Cho em qua núi
Qua bao cánh đồng
Thấy nhiều dòng sông."
(Theo Thanh Quế)
iêc anh iên ong
Câu hỏi 6
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau:
Con gà nghịch ngã xuống ao
Vịt không biết, hỏi: "Làm sao ướt đầm?"
Gà ta xấu hổ nói thầm:
"Tôi không nghe mẹ, ....gần bờ ao."
(Theo Nhược Thủy)
bơi bay chơi liệng
Câu hỏi 7
Hình nào dưới đây là tàu hỏa?
Câu hỏi 8
8
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Câu hỏi 9
Đây là con gì?
Trắc nghiệm 2
Câu hỏi 1
Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả?
"Suốt cả mùa đông
Nắng đi đâu hết
Trời đắp trăn bông
Còn cây chịu rét."
(Theo Nguyễn Văn Chương)
rét trăn nắng bông
Câu hỏi 2
Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
giâm bụt củ riềng cái diếng rổ dá
Câu hỏi 3
Điền từ còn thiếu thích hợp vào thành ngữ sau sao cho đúng:
9
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Đây là củ gì?
củ khoai lang củ khoai môn củ khoai tây củ khoai sọ
Câu hỏi 9
10
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Nộp bài
Trắc nghiệm 3
Câu hỏi 1
Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả?
"Hoa cà tim tím
Hoa mướp vàng vàng
Hoa lựu chói trang
Đỏ như đốm lửa."
(Theo Thu Hà)
lựu trang chói lửa
Câu hỏi 2
Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
bút xóa cái trậu khoai nang giâu tây
Câu hỏi 3
Giải câu đố sau:
Cái gì dùng để xem giờ
Ba kim tích tắc chẳng chờ đợi ai?
điện thoại ti vi cái cân đồng hồ
Câu hỏi 4
Điền từ còn thiếu vào câu tục ngữ sau:
Câu hỏi 10
Hình ảnh nào dưới đây là bánh xe ô tô?
12
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1
VÒNG 15 BÀI 3
Trắc nghiệm
Câu hỏi 1
Điền vần thích hợp vào chỗ trống sau:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao x...
Bé ngồi thổi sáo."
eo ay ao au
Câu hỏi 2
Từ nào chứa tiếng có vần "uông" ?
chuông gió yêu thương buôn bán chuồn chuồn
Câu hỏi 3
Đồ vật nào dưới đây không phải là đồ dùng học tập thường ngày của em ?
hộp bút thước kẻ vở viết la bàn
Câu hỏi 4
Từ nào chứa tiếng có vần "âc"?
quả gấc thắc mắc đôi tất lan can
Câu hỏi 5
Từ nào chứa tiếng có vần "ap" ?
họp lớp mập mạp thấp thò
tấp nập
13
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Câu hỏi 6
Chọn vần phù hợp điền vào chỗ trống : "Quê h….. là con diều biếc"
ươi oa ương ươn
Câu hỏi 7
Đây là gì?
quả cầu quả bóng quả bí quả tạ
Câu hỏi 9
Đây là gì?
tia nắng tia lửa tia sét tia điện
Câu hỏi 10
Tên con vật nào có vần "oc"?
con ốc con sóc con ngựa con tôm
Trắc nghiệm
Câu hỏi 1
14
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Câu hỏi 5
Đồ vật nào dưới đây có vần "ach" ?
Câu hỏi 6
Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống trong khổ thơ sau:
Em vào năm học mới
Mùa ...... chín trên cây
Những trái bàng thơm ngát
Hương bay tận trời mây.
xuân hạ thu đông
Câu hỏi 7
Các tiếng "xanh, chanh, bánh" có chung vần gì?
inh ach anh ênh
Câu hỏi 8
Từ nào dưới đây viết sai chính tả?
15
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1
VÒNG 18
Trắc nghiệm 1
Câu hỏi 1
Đồ vật nào dưới đây không phải là đồ dùng học tập thường ngày của em ?
hộp bút thước kẻ vở viết la bàn
Câu hỏi 2
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau:
Câu hỏi 7
Giải câu đố sau:
Cái gậy cạnh quả trứng gà
Đem về khoe mẹ cả nhà mừng vui.
Là số mấy?
số 7 số 8 số 9 số 10
Câu hỏi 8
Câu: "Trên biển, tàu đánh cá đi lại tấp nập." không có vần nào?
ăp ai âp au
Câu hỏi 9
Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả?
17
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Trắc nghiệm 2
Câu hỏi 1
Tiếng nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả?
Câu hỏi 5
18
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Câu hỏi 6
Trong câu thơ sau không chứa vần nào?
"Ngọn đèn khuya bóng mẹ
Sáng một vầng trên sân."
(Sưu tầm)
ang ân uya ay
Câu hỏi 7
Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
vành khyên hân chương đêm khuya khuya áo
Câu hỏi 8
Đoạn thơ sau không chứa vần nào?
(sưu tầm)
uya oang ung âng
Câu hỏi 9
Từ "tàu" nào dưới đây khác với các từ còn lại?
tàu hỏa tàu dừa tàu thủy tàu bay
Câu hỏi 10
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:
"Quyển …. này mở ra
Bao nhiêu trang giấy trắng
19
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1
20