You are on page 1of 20

TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1

Điền vào chỗ trống


Câu hỏi 1
Điền tên một mùa trong năm vào chỗ trống sau:
"Hè qua về
Chú ve đã ngủ
Chị gió la đà
Bờ tre,lá cọ."
Câu hỏi 2
Tìm từ có vần"ao"trong đoạn thơ sau:
"Em yêu nhà em
Hàng xoan trước ngõ
Hoa xao xuyến nở
Như mây từng chùm."
( Theo Tô Hà)
Trảlời:
Câu hỏi 3
Giải câu đố sau:
Hoa gì gợi mở tương lai
Nhìn hoa là thấy vui tươi rộn ràng
Thoắt trông như lũ bướm vàng
Đông qua háo hức xếp hàng đón xuân?
Trảlời:hoa
Câu hỏi 4
Điền vần thích hợp vào chỗ trống sau:
"Con ong làm mật yêu h
Con cá bơi yêu nước,con chim ca yêu trời."
(Tố Hữu)
Câu hỏi 5
Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện các từ sau:
….iên xù, áo ….oàng , ….án nản
Trả lời:Chữ cái cần điền là
Câu hỏi 6
Tìm từ viết sai chính tả trong bài ca dao sau:
"Tháng chạp là tháng trồng khoai
Tháng giêng trồng đậu,tháng hai trồng cà
Tháng ba cày vỡ ruộng ra

1
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1

Tháng tư làm mạ,mưa xa đầy đồng."


Từ viết sai chính tả là
Câu hỏi 7
Các từ"thấp thoáng,hoang dã,khoang tàu"có chung vần gì?
Trả lời:vần
Câu hỏi 8
Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống sau:
"Bản em trên óp núi
Sớm bồng bềnh trong mây
Sương rơi như mưa dội
Trưa mới thấy mặt trời."
Câu hỏi 9
Điền s hay x vào chỗ trống sau:
"Ngôi nhà àn xinh xinh
Dưới bóng cây vú sữa
Không gian đầy tiếng chim
Xao mặt hồ ngọn gió."
(Theo Vân Long)
Câu hỏi 10
Từ nào có vần"ăm"trong đoạn thơ sau?
"Cháu vào thăm nhà Bác
Trời vui nên nắng tràn
Vườn vui hoa nở khắp
Ngan ngát mùi phong lan."
(Theo Vân Long)
Trả lời:

VÒNG 17 BÀI 3
Trắc nghiệm 1
Câu hỏi 1
Những từ nào có vần”ơn ” trong câu sau?
Mẹ Bống đi chợ đường trơn
Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng.
 chợ, gánh  trơn, mưa  cơn, đường  trơn, cơn
Câu hỏi 2
Người sáng tác thơ ca được gọi là gì?

2
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1

 thầy giáo  nhà thơ  nhà giáo  công an


Câu hỏi 3
Ngược với "xấu" gọi là gì?
 đen  tốt  tươi  dữ
Câu hỏi 4
Từ nào dưới đây không chỉ màu sắc ?
 đỏ rực  lúa gạo  tím ngắt  vàng tươi
Câu hỏi 5
Từ nào dưới đây không chỉ con vật ?
 con ong  con gà  con chim  con tàu
Câu hỏi 6
Trong các từ sau, từ nào chỉ con vật sống được dưới nước? 
 chim sơn ca  chim cánh cụt  chim bồ câu  chim chiền chiện
Câu hỏi 7
Từ nào có vần "ân" trong câu  “Anh công nhân làm việc trong nhà máy.”?
 anh  máy  trong  nhân
Câu hỏi 8
Chọn đáp án đúng để giải câu đố:
Cái gì bật sáng trong đêm
Giúp cho nhà dưới, nhà trên sáng ngời?
 bóng bay  bật lửa  bóng đèn  đom đóm
Câu hỏi 9
Tìm tiếng chứa vần "uyên" trong khổ thơ sau: 
"Em yêu nhà em
Hàng xoan trước ngõ
Hoa xao xuyến nở 
Như mây từng chùm."

                      (Theo Tô Hà) 
 yêu  xoan  xuyến  chùm
Câu hỏi 10
Chọn chữ phù hợp điền vào chỗ trống:
"Tre bần ............ần nhớ gió
Chợt về đầy tiếng chim." 
(Lũy tre- Nguyễn Công Dương)
  c  tr  th  ng
Nộp bài

3
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1

Trắc nghiệm 2
Câu hỏi 1
Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả?
"Ầm ầm sấm chớp
Gió cuốn mây về
Mưa rơi lộp độp
Mưa chườn qua đê."
(Theo Nguyễn Lãm Thắng)
 sấm  chớp  chườn  rơi
Câu hỏi 2
Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
 con chăn  khóm trúc  cồng triêng  chốn tìm
Câu hỏi 3
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau:
"Chú gà trống nhỏ
Cái mào màu đỏ
 Cái mỏ màu vàng
  Đập cánh ... vang
    Dưới giàn bông bí."
                                                                                             (Theo Nguyễn Lãm Thắng)
 hót  gáy  kêu  nhảy
Câu hỏi 4
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau:
"Hôm qua em tới trường
  Mẹ ...  tay từng bước
  Hôm nay mẹ lên nương
  Một mình em tới lớp."
                                                  (Theo Hoàng Minh Chính)
 gấp  sờ  dắt  nặn
Câu hỏi 5
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau:
       "Mùa xuân hoa nở đẹp tươi
Bướm con bướm mẹ ra chơi hoa hồng
         Bướm mẹ hút mật đầu bông
Bướm con đùa với nụ hồng ... hoe."
                                                                  (Theo Trần Đăng Khoa)
 đỏ  đen  xanh  tím
Câu hỏi 6
Điền từ còn thiếu vào thành ngữ sau:
"Chân cứng đá..."

4
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1

 mạnh  đau  mềm  cứng


Câu hỏi 7
Tên đồ vật nào dưới đây có vần "ap"?

   

   
Câu hỏi 8
Tên con vật nào dưới đây có vần "uôt"?

       
Câu hỏi 9
Người trong hình đang làm gì?

 vẽ tranh  xây nhà  nấu ăn  dạy học


Câu hỏi 10
Giải câu đố sau:
Con gì bé tí
Đi lại từng đàn
Kiếm được mồi ngon
Cùng tha về tổ?
 con dế  con muỗi  con ong  con kiến
Nộp bài

5
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1

Trắc nghiệm 3
Câu hỏi 1
Giải câu đố sau: 

Chim gì hay múa


Đuôi xòe cánh quạt
Đẹp như bức tranh ?
 chim nhạn  chim công  chim chào mào  chim sẻ
Câu hỏi 2
Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả?
"Dàn gấc đan lá
Xanh một góc trời
Gió về gió quạt
Mát chỗ em ngồi."
                       (Theo Đặng Vương Hưng)
 trời  dàn  quạt  chỗ
Câu hỏi 3
Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
 xách vở  túi xách  quyển xách  xáp nẻ
Câu hỏi 4
Điền từ còn thiếu thích hợp vào chỗ trống trong khổ thơ sau:
"Gió từ trời cao
Có khi còn nghỉ
Gió từ tay mẹ
... suốt ngày hè."
                                              (Theo Vương Trọng)
 cháy  rơi  thổi  dâng
Câu hỏi 5
Điền từ còn thiếu thích hợp vào chỗ trống trong khổ thơ sau:
"Bàn tay nhỏ ...
Phe phẩy quạt nan
Đều đều ngọn gió
Rung rinh góc màn."
                               (Theo Quang Huy)
 nhặt  nhen  nhoi  nhắn
Câu hỏi 6
Điền từ còn thiếu thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
"Giàn mướp tỏa ... thơm nức."
 màu  hương  xanh  nắng
Câu hỏi 7

6
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1

Điền từ còn thiếu vào câu tục ngữ sau sao cho đúng:

"Giấy rách phải giữ lấy ... ."


 chữ  tờ  vở  lề
Câu hỏi 8
Đây là quả gì?

 mít  sầu riêng  chôm chôm  gấc


Câu hỏi 9
Đâu là biển báo giao thông?

       
Câu hỏi 10
Đây là cái gì?

 máy hút bụi  com-pa  chổi lau nhà  cái xẻng

VÒNG THI CẤP HUYỆN


Trắc nghiệm 1
Câu hỏi 1
Câu nào dưới đây có vần "ưu"?
 Một chú mèo đang phơi nắng.
 Những cành lựu sai trĩu quả.
 Gió thổi làm rơi chiếc lá bên thềm.
 Những chùm nho lúc lỉu trên giàn.

7
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1

Câu hỏi 2
Các tiếng: "sen", "len", "đèn", "chén" có chung vần gì?
 en  et  yên  em
Câu hỏi 3
Giải câu đố sau:
 Một đàn cò trắng phau phau
Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm.
                                 (Là cái gì?)
 cái gối  cái bàn  cái bát  cái chậu
Câu hỏi 4
Tên loại quả nào dưới đây có vần "ong"?

       
Câu hỏi 5
Vần nào không xuất hiện trong khổ thơ sau?
"Ơi chiếc máy bay
Chở em đi với
Cho em qua núi
Qua bao cánh đồng
Thấy nhiều dòng sông."
(Theo Thanh Quế)
 iêc  anh  iên  ong
Câu hỏi 6
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau:
       Con gà nghịch ngã xuống ao
Vịt không biết, hỏi: "Làm sao ướt đầm?"
        Gà ta xấu hổ nói thầm:
"Tôi không nghe mẹ, ....gần bờ ao."
                                   (Theo Nhược Thủy)
 bơi  bay  chơi  liệng
Câu hỏi 7
Hình nào dưới đây là tàu hỏa? 

       
Câu hỏi 8

8
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1

Tên con vật nào có vần "ên"?

       
Câu hỏi 9
Đây là con gì?

 rắn  rết  sâu  kiến


Câu hỏi 10
Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
 thợ gièn  rèn chữ  gièm cửa  thợ dèn
Nộp bài

Trắc nghiệm 2
Câu hỏi 1
Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả?
"Suốt cả mùa đông
Nắng đi đâu hết
Trời đắp trăn bông
Còn cây chịu rét."
                                                                   (Theo Nguyễn Văn Chương)
 rét  trăn  nắng  bông
Câu hỏi 2
Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
 giâm bụt  củ riềng  cái diếng  rổ dá
Câu hỏi 3
Điền từ còn thiếu thích hợp vào thành ngữ sau sao cho đúng:

"Chắc như .... đóng cột"

9
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1

 búa  tay  đinh  cây


Câu hỏi 4
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau:
"Bé ôn lại bài cũ
Cùng với bạn chim ...
Cún con vừa tỉnh ngủ
Ngồi lắc lư cái đầu."
(Theo Nguyễn Lãm Thắng)
 gián  sâu  muỗi  ruồi
Câu hỏi 5
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau:
"Thỏ con ngồi lặng yên
Lông một màu ... muốt
Hai mắt hồng trong suốt
Trông hiền ơi là hiền."
                                              (Theo Hoàng Thị Minh Khanh)
 đen  đỏ  tím  trắng
Câu hỏi 6
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau:
     "Hôm nay trời nắng chang chang
Mèo con đi học chẳng mang thứ gì
       Chỉ mang một ... bút chì
Và mang một mẩu bánh mì con con."
                                                                        (Theo Phan Thị Vàng Anh)
 hòn  cục  cái  lá
Câu hỏi 7
Giải câu đố sau:
       Củ gì đo đỏ
      Con thỏ thích ăn?
 củ cải  củ cà rốt  củ nghệ  củ khoai
Câu hỏi 8

Đây là củ gì?
 củ khoai lang  củ khoai môn  củ khoai tây  củ khoai sọ
Câu hỏi 9

10
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1

 Đây là con gì?


 hải cẩu  hà mã  sư tử  tê giác
Câu hỏi 10
Hình ảnh nào dưới đây là con nhím?

       
Nộp bài
Trắc nghiệm 3
Câu hỏi 1
Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả?
"Hoa cà tim tím
Hoa mướp vàng vàng
Hoa lựu chói trang
Đỏ như đốm lửa."
                                                                      (Theo Thu Hà)
 lựu  trang  chói  lửa
Câu hỏi 2
Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
 bút xóa  cái trậu  khoai nang  giâu tây
Câu hỏi 3
Giải câu đố sau:
Cái gì dùng để xem giờ
Ba kim tích tắc chẳng chờ đợi ai?
 điện thoại  ti vi  cái cân  đồng hồ
Câu hỏi 4
Điền từ còn thiếu vào câu tục ngữ sau:

                        "Ăn quả nhớ kẻ trồng ..."


 dây  cây  rừng  khoai
Câu hỏi 5
Từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau?
"Giàn gấc đan lá
Xanh một góc trời
11
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1

Gió về gió quạt


... chỗ em ngồi."
                                                           (Theo Đặng Vương Hưng)
 ấm  nóng  mát  ướt
Câu hỏi 6
Từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau?
"Khi em bé ...
Anh phải dỗ dành
Nếu em bé ngã
Anh nâng dịu dàng."
(Theo Phan Thị Thanh Nhàn)
 cười  nói  khóc  la
Câu hỏi 7
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau:
  "Mẹ cài khăn cho bé
Gió thổi khăn bay bay
   Cái ... mà sụt sịt
Khăn nhắc bé lau ngay."
                         (Sưu tầm)
 mũi  miệng  tai  tay
Câu hỏi 8

Đây là con gì?


 con sư tử  con báo  con gấu  con hổ
Câu hỏi 9
Đồ vật nào sau đây có vần "âu"?

       

Câu hỏi 10
Hình ảnh nào dưới đây là bánh xe ô tô? 
12
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1

   

   

VÒNG 15 BÀI 3

Trắc nghiệm
Câu hỏi 1
Điền vần thích hợp vào chỗ trống sau:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao x...
Bé ngồi thổi sáo."
 
 eo  ay  ao  au
Câu hỏi 2
Từ nào chứa tiếng có vần "uông" ?
 chuông gió  yêu thương  buôn bán  chuồn chuồn
Câu hỏi 3
Đồ vật nào dưới đây không phải là đồ dùng học tập thường ngày của em ?
 hộp bút  thước kẻ  vở viết  la bàn
Câu hỏi 4
Từ nào chứa tiếng có vần "âc"?
 quả gấc  thắc mắc  đôi tất  lan can
Câu hỏi 5
Từ nào chứa tiếng có vần "ap" ?
 họp lớp  mập mạp  thấp thò
  tấp nập
13
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1

Câu hỏi 6
Chọn vần phù hợp điền vào chỗ trống : "Quê h….. là con diều biếc"
 ươi  oa  ương  ươn
Câu hỏi 7

 Đây là cái gì?


 bóng bay  bong bóng  chong chóng  đèn lồng
Câu hỏi 8

 Đây là gì?
 quả cầu  quả bóng  quả bí  quả tạ
Câu hỏi 9

 Đây là gì?
 tia nắng  tia lửa  tia sét  tia điện
Câu hỏi 10
Tên con vật nào có vần "oc"?
 con ốc  con sóc  con ngựa  con tôm

Trắc nghiệm
Câu hỏi 1

14
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1

Chọn vần phù hợp điền vào chỗ trống:


"Dù ai nói ngả nói ngh….
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân."
 iên  iêng  yêng  ên
Câu hỏi 2
Giải câu đố sau: 

Cái gì cao lớn lênh khênh


Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra?
 cái gậy  cái thang  cái áo  cái chậu
Câu hỏi 3
Trong các vần sau, vần nào không xuất hiện trong câu : "Em bé rất vâng lời
mẹ." ?
 ân  em  ơi  âng
Câu hỏi 4
Tên loại quả nào dưới đây có vần "uôi" ?

       
Câu hỏi 5
Đồ vật nào dưới đây có vần "ach" ?

       
Câu hỏi 6
Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống trong khổ thơ sau:
Em vào năm học mới
Mùa ...... chín trên cây
Những trái bàng thơm ngát
Hương bay tận trời mây.
 xuân  hạ  thu  đông
Câu hỏi 7
Các tiếng "xanh, chanh, bánh" có chung vần gì?
 inh  ach  anh  ênh
Câu hỏi 8
Từ nào dưới đây viết sai chính tả?

15
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1

 xa xôi  soi gương  xinh xắn  xách vở


Câu hỏi 9
Từ nào dưới đây có nghĩa khác với từ còn lại?
 con tôm  con tem  con gà  con lợn
Câu hỏi 10
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống sau:
Con cò mà đi ăn đ….
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
 em  êm  ên  en

VÒNG 18

Trắc nghiệm 1
Câu hỏi 1
Đồ vật nào dưới đây không phải là đồ dùng học tập thường ngày của em ?
 hộp bút  thước kẻ  vở viết  la bàn
Câu hỏi 2
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau:

"Quả gấc nào mà chín


Cũng gặp được mặt trời
Quả ... chắp bao cánh
Bay tới những vì sao."

(Theo Nguyễn Đức Quang)


 na  cam  táo  khế
Câu hỏi 3

 Đây là quả gì?


 quả gấc  quả lựu  quả nhót  quả lê
Câu hỏi 4
16
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1

 Người trong hình đang làm gì?


 xem phim  nghe nhạc  ca hát  đọc sách
Câu hỏi 5
Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu ca dao sau:
       "Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một ...... phải thương nhau cùng."
 nhà  tỉnh  nước  quê
Câu hỏi 6
Con vật nào sau đây có vần "ao"?

       
Câu hỏi 7
Giải câu đố sau:
Cái gậy cạnh quả trứng gà
Đem về khoe mẹ cả nhà mừng vui.
Là số mấy?
 số 7  số 8  số 9  số 10
Câu hỏi 8
Câu: "Trên biển, tàu đánh cá đi lại tấp nập." không có vần nào?
 ăp  ai  âp  au
Câu hỏi 9
Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả?

"Con nghé con theo mẹ


Cứ lăng xa lăng xăng
Làm hạt xương rụng mất
Cỏ thương khóc ướt đầm."

(Theo Phương Thảo)


 lăng  xương  nghé  ướt
Câu hỏi 10
Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? 
 thuở xưa  xáng xớm  tuyên chuyền  huân trương

17
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1

Trắc nghiệm 2
Câu hỏi 1
Tiếng nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả?

"Ngôi sao ngộ ngĩnh


Lấp lánh trời cao
Gió xuân xôn xao
Vẫy ngàn tia nắng."

(Theo Phạm Thanh Thủy)


 tia  ngĩnh  xuân  trời
Câu hỏi 2
Ngược với "ngắn" là gì?
 thấp  nhỏ  bé  dài
Câu hỏi 3

Đây là cái gì? 


 bàn tay  găng tay  tất len  khăn len
Câu hỏi 4
Phương tiện nào dưới đây có vần "ay" ?

   

   
Câu hỏi 5

18
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1

Giải câu đố:


Con gì đôi cánh mỏng tang
Bay cao bay thấp báo rằng nắng mưa?

       

Câu hỏi 6
Trong câu thơ sau không chứa vần nào?
"Ngọn đèn khuya bóng mẹ 
Sáng một vầng trên sân."
                  (Sưu tầm)
 ang  ân  uya  ay

Câu hỏi 7
Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
 vành khyên  hân chương  đêm khuya  khuya áo

Câu hỏi 8
Đoạn thơ sau không chứa vần nào?

"Sóng nâng thuyền 


Lao hối hả 
Lưới tung tròn 
Khoang đầy cá"

(sưu tầm)
 uya  oang  ung  âng
Câu hỏi 9
Từ "tàu" nào dưới đây khác với các từ còn lại?
 tàu hỏa  tàu dừa  tàu thủy  tàu bay
Câu hỏi 10
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:

"Quyển …. này mở ra
Bao nhiêu trang giấy trắng
19
TÀI LIỆU ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1

Từng dòng kẻ ngay ngắn


Như chúng em xếp hàng."

(Theo Quang Huy)


 sách  truyện  vở  lịch

20

You might also like