- Dao động cơ học. - Câu1: Chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là:. - Câu2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=5cos()cm tần số dao động của vật là:. - A.5 Hz B.2Hz C.3Hz D.4Hz Câu 3: Một chất điểm khối lượng m = 200g, dao động điều hoà dọc theo trục 0x với phương trình x = 4cos(2t)cm. - Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm có giá trị là.. - 0,64mJ Câu4:Một con lắc đơn cú chiều dài l = 120cm dao động điều hoà với chu kỡ T.Cũng tại nơi đú người ta thay đổi độ dài của nú sao cho chu kỡ dao động mới chỉ bằng 90% chu kỡ dao động T ban đầu. - Tớnh độ dài mới của con lắc đơn trờn. - Vật dao động điều hũa theo phương thẳng đứng với biờn độ 10cm. - Vận tốc của vật khi qua vị trớ cõn bằng cú độ lớn là:. - Cõu 6: Một con lắc lũ xo gồm một lũ xo cú độ cứng k = 100N/m và vật cú khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biờn độ A = 6cm. - Chọn gốc thời gian t = 0 lỳc vật qua vị trớ cõn bằng. - Cõu 7: Con lắc lũ xo dao động điều hũa theo phương ngang với biờn độ là A (hay xm). - Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lũ xo là:. - Cõu 8: Tại cựng một vị trớ địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thỡ chu kỳ dao động điều hoà của nú:. - Cõu 9: Nếu chọn gốc toạ độ trựng với vị trớ cõn bằng thỡ ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biờn độ A (hay xm), li độ x, vận tốc v và tần số gúc của chất điểm dao động điều hoà là:. - Cõu 10: Tại cựng một vị trớ địa lý, hai con lắc đơn cú chu kỳ dao động riờng lần lượt là T1 = 2,0s và T2 = 1,5s, chu kỳ dao động riờng của con lắc thứ ba cú chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc núi trờn là:. - Câu11:Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đú trạng thỏi dao động lặp lại như cũ gọi là. - Tần số dao động. - Chu kỡ dao động.. - Câu12:Biểu thức li độ của dao động điều hoà cú dạng x = Asin(t. - vận tốc của vật cú giỏ trị cực đại là. - Câu13:Trong dao động điều hoà, giỏ trị gia tốc của vật. - Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giỏ trị vận tốc ban đầu của vật. - Dao động điều hoà là một dao động tắt dần theo thời gian.. - Chu kỡ dao động điều hoà phụ thuộc vào biờn độ dao động.. - Khi vật dao động ở vị trớ biờn thỡ thế năng của vật lớn nhất.. - Biờn độ dao động là giỏ trị trung bỡnh của li độ. - Câu15:Động năng của dao động điều hoà biến đổi theo thời gian:. - Tuần hoàn với chu kỡ T C. - Tuần hoàn với chu kỡ T/2 Câu16:Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà cú độ lớn cực đại khi:. - Câu17:Phương trỡnh dao động của một vật dao động điều hoà cú dạng x = Asin(t. - Lỳc chất điểm đi qua vị trớ cú li độ x = A/2 theo chiều dương. - Lỳc chất điểm đi qua vị trớ cú li độ x = theo chiều dương. - Lỳc chất điểm đi qua vị trớ cú li độ x = theo chiều õm.. - Lỳc chất điểm đi qua vị trớ cú li độ x = A/2 theo chiều õm.. - Câu18:Một vật dao động điều hoà trờn quỹ đạo dài 40cm. - Khi ở vị trớ x = 10cm vật cú vận tốc 20cm/s. - Chu kỡ dao động của vật là. - Câu19:Cụng thức nào sau đõy dựng để tớnh tần số dao động của lắc lũ xo treo thẳng đứng (∆l là độ gión của lũ xo ở vị trớ cõn bằng):. - Câu20:Tại nơi cú gia tốc trọng trường 9,8m/s2, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỡ s. - Chiều dài của con lắc đơn đú là. - Câu21:Tại một nơi xỏc định, chu kỡ dao động điều hoà của con lắc đơn tỉ lệ thuận với. - chiều dài con lắc. - căn bậc hai chiều dài con lắc. - Câu22:Một dao động điều hoà cú phương trỡnh x = Asin (ωt + φ) thỡ động năng và thế năng cũng dao động điều hoà với tần số A. - Câu23:Chọn cõu đỳng trong cỏc cõu sau khi núi về năng lượng trong dao động điều hoà.. - Khi vật chuyển động về vị trớ cõn bằng thỡ thế năng của vật tăng.. - Khi động năng của vật tăng thỡ thế năng cũng tăng.. - Khi vật dao động ở vị trớ cõn bằng thỡ động năng của hệ lớn nhất.. - Khi vật chuyển động về vị trớ biờn thỡ động năng của vật tăng. - Câu24:Một vật dao động điều hoà với biờn độ A, tần số gúc . - Chọn gốc thời gian là lỳc vật đi qua vị trớ cõn bằng theo chiều dương. - Phương trỡnh dao động của vật là. - Câu25:Con lắc lũ xo thẳng đứng gồm một lũ xo cú đầu trờn cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hoà cú tần số gúc 10rad/s, tại nơi cú gia tốc trọng trường g = 10m/s2 thỡ tại vị trớ cõn bằng độ gión của lũ xo là. - Câu26:Một con lắc lũ xo gồm lũ xo cú độ cứng k và vật cú khối lượng m dao động điều hoà, khi khối lượng của vật là m = m1 thỡ chu kỡ dao động là T1, khi khối lượng của vật là m = m2 thỡ chu kỡ dao động là T2. - Khi khối lượng của vật là m = m1 + m2 thỡ chu kỡ dao động là. - Câu 27:Hai con lắc đơn có chiều dài l1, l2 khác l1 dao động với chu kì T1=0.6 (s), T2=0.8(s) được cùng kéo lệch góc α0 và buông tay cho dao động. - Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 con lắc lại ở trạng tháI này. - Câu 28: con lắc lò xo dao động với chu kì T= (s), ở li độ x= 2 (cm) có vận tốc. - v = 4(Cm/s) thì biên độ dao động là : A. - Câu 29:dao động điều hoà có phương trình x=Asin(t + ).vận tốc cực đại là vmax= 8(cm/s) và gia tốc cực đại a(max)= 162(cm/s2), thì biên độ dao động là:. - Câu 30:Dao động điều hoà có phương trình x =8sin(10t + /6)(cm) thì gốc thời gian. - Lúc dao động ở li độ x0=4(cm) B. - Lúc dao động ở li độ x0=4(cm) và hướng chuyển động theo chiều dương.. - Lúc bắt đầu dao động. - con lắc lò xo gồm vật m, gắn vào lò xo độ cứng K=40N/m dao động điều hoà theo phương ngang, lò xo biến dạng cực đại là 4 (cm).ở li độ x=2(cm) nó có động năng là. - Cõu 32 :Một chất điểm khối lượng m=0,01 kg treo ở đầu một lũ xo cú độ cứng k=4(N/m), dao động điều hũa quanh vị trớ cõn bằng. - Tớnh chu kỳ dao động.. - 0,157s Cõu 33:Một chất điểm cú khối lượng m = 10g dao động điều hũa trờn đoạn thẳng dài 4cm, tần số 5Hz. - Tỡm biểu thức tọa độ của vật theo thời gian.. - x= 4sin (10πt + π) cm Cõu 34 :Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trỡnh x. - pha dao động của chất điểm t=1s là. - 0,5(rad) Cõu 35 :Một vật dao động điều hoà theo phương trỡnh x=6cos(4t+/2)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 10s là.