« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo trình luyện thi Vật lí TN - ĐH - CĐ


Tóm tắt Xem thử

- DAO ĐỘNG CƠ HỌC.
- DAO ĐỘNG TUẦN HOÀN.
- Chu kì, tần số của dao động:.
- DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA.
- Phương trình dao động: x = Acos( ω t + ϕ.
- Pha của dao động ( ω t + ϕ.
- kích thích dao động..
- hai dao động cùng pha.
- hai dao động ngược pha.
- hai dao động vuông pha.
- 1 ) và dao động tổng hợp x = Acos.
- Gọi T là chu kì dao động của vật.
- Chu kì dao động của vật là:.
- Biên độ và tần số của dao động là:.
- Tần số dao động là 5Hz.
- Phương trình dao động của vật là.
- Phương trình dao động của vật là:.
- Hai dao động cùng pha khi.
- Tần số góc của dao động tổng hợp.
- Phương trình dao động tổng hợp 8cos(2 ) x.
- Hai dao động này cùng pha.
- Tốc độ của vật dao động.
- Năng lượng dao động của vật là:.
- Phương trình dao động tổng hợp:.
- Dao động thứ hai có.
- Chuyển động của vật là một dao động điều hòa..
- Con lắc dao động điều hoà với tần số góc bằng:.
- Chu kì dao động của con lắc là:.
- Tần số dao động là:.
- Tần số dao động của vật là.
- Tần số dao động của vật là:.
- Biên độ dao động của vật bằng:.
- Phương trình dao động của vật có dạng.
- Phương trình dao động của con lắc là:.
- Vật dao động theo phương trình:.
- Năng lượng dao động của vật là.
- Phương trình dao động:.
- Năng lượng dao động:.
- Phương trình dao động của con lắc đơn là:.
- Phương trình dao động của con lắc có dạng:.
- Coi con lắc dao động điều hòa.
- DAO ĐỘNG TẮT DẦN.
- DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC.
- Dao động tự do:.
- Dao động tắt dần:.
- Chu kì dao động: T 2 m.
- Sự cộng hưởng dao động:.
- A : biên độ của dao động cưỡng bức.
- Số dao động thực hiện được:.
- Biên độ dao động nhỏ..
- Tần số dao động riêng của hệ bằng:.
- Biên độ sóng: a sóng = A dao động = A.
- Phương dao động B.
- Dao động tuần hoàn B.
- Dao động điều hòa.
- phương dao động.
- Biên độ dao động tại M: 2 os 1 2.
- Hai nguồn dao động cùng pha.
- Điểm dao động cực đại: d 1 – d 2 = k λ (k ∈ Z).
- Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d 1 – d 2 = (2k + 1) 2.
- Hai nguồn dao động ngược pha.
- Điểm dao động cực đại: d 1 – d 2 = (2k + 1) 2.
- Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d 1 – d 2 = kλ (k ∈ Z) Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn): l l.
- Hai nguồn dao động cùng pha:.
- Hai nguồn dao động ngược pha:.
- Nếu 2 dao động cùng pha thì.
- Vận tốc dao động u.
- Dao động với biên độ lớn nhất B.
- Tổng hợp của hai dao động.
- Phương trình dao động của điểm M là:.
- Biên độ dao động của điểm M là:.
- Biên độ dao động của điểm M.
- Coi biên độ dao động không đổi..
- Cho âm thoa dao động.
- Tần số dao động trên dây là:.
- Bước sóng của dao động là.
- Tần số dao động là 10Hz.
- MẠCH DAO ĐỘNG 1.
- Mạch dao động điện từ.
- tần số góc dao động của W đ là 2  chu kì.
- tần số góc dao động của W t là 2.
- Năng lượng dao động: W.
- Năng lượng dao động: W = W đ + W t.
- Chu kì dao động của mạch là.
- Chu kì dao động của mạch là:.
- (Hình vẽ) Tần số của máy phát dao động bằng:.
- Tìm tần số riêng của dao động trong mạch..
- Tần số dao động của mạch là.
- thì tần số dao động riêng của mạch bằng.
- Tần số góc dao động của mạch A.
- Tần số góc dao động của mạch là.
- Tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz.
- Năng lượng dao động của mạch là.
- Mạch dao động kín.
- Mạch dao động hở.
- Mạch dao động kín B.
- Mạch dao động hở C.
- thì tần số dao động riêng của mạch là f 1 .
- Hiệu điện thế dao động điều hòa.
- Tần số dao động:.
- ánh sáng màu dao động cam