- Câu 1.4: Một chất điểm dao động điều hòa. - Câu 1.5: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì. - Câu 1.6: Một chất điểm DĐĐH. - Câu 1.9: Một chất điểm dao động điều hòa. - 3 rad / s Câu 1.13: Một con lắc lò xo có m=200g dđđh với pt x 5 cos( 4 t. - Câu 1.23: Vật dđđh với biên độ 4cm, chu kì 1s. - Câu 1.37: Một vật dđđh. - Câu 1.49: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. - Câu 1.51: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x=6cos (10πt+ π /3)cm. - Câu 1.53: Vật dđđh với chu kì T. - Câu 1.54: Vật dđđh với chu kì T, biên độ A. - Câu 1.55: Vật dđđh với chu kì T, biên độ A. - Chuyên đề 2: CON LẮC LÒ XO. - Câu 2.2: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. - Câu 2.3: Con lắc lò xo có m=400g. - Câu 2.5: Con lắc lò xo có m=1kg. - Câu 2.6: Lò xo thẳng đứng tre vật khối lượng m. - Câu 2.10: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với chu kỳ T, biên độ A. - Câu 2.11: Một con lắc lò xo dđđh có k = 100N/m và vật khối lượng 100g. - Câu 2.13: Con lắc lò xo treo thẳng đứng treo vật khối lượng m. - Câu 2.14: Con lắc lò xo có m=0,2kg. - Câu 2.15: Một con lắc lò xo có độ cứng 150N/m và cơ năng lượng 0,12J. - Câu 2.16: Một con lắc lò xo dđđh theo phương nằm ngang, k = 40N/m. - Câu 2.17: Con lắc lò xo có k=20N/m. - Câu 2.19: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có m=200g, k=100N/m. - Câu 2.30: Con lắc lò xo gồm m=1kg. - Câu 2.31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 2s. - Câu 2.34: Một con lắc lò xo có k = 100N/m. - Câu 2.35: Con lắc lò xo có độ cứng 100N/m, khối lượng vật 1kg. - Câu 2.36: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có m=300g. - cm ) Câu 2.37: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có m=300g. - Câu 2.40: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có m=250g. - Câu 2.43: Một con lắc lò xo có độ cứng 100N/m treo vật khối lượng 100g. - Câu 2.57: Một con lắc lò xo dao động với chu kì T. - Câu 2.58: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng treo vật khối lượng 100g. - Câu 2.60: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng treo vật khối lượng 100g. - Câu 2.61: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng treo vật khối lượng 100g, k=25N/m. - Câu 2.62: Một con lắc lò xo m=200g dđđh với pt x 2 cos( 10 t. - Câu 2.63: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng treo vật khối lượng 500g, pt dđ của vật là x 10 cos. - Câu 2.64: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng treo vật khối lượng 100g, k=40N/m. - Câu 2.66: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dđđh với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. - Câu 2.67: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đầu dưới treo vật dđđh với biên độ 10cm. - Câu 2.68: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 20cm. - Câu 2.70: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10m/s 2 . - Câu 2.73: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích dao động điều hòa với phương. - Câu 2.74: Một con lắc lò xo treo thăng đứng, đầu dưới có vật m. - Câu 2.80: Một con lắc lò xo có độ cứng k=200N/m gắn hai vật m 1 =m 2 =200g. - Chuyên đề 3: CON LẮC ĐƠN. - khối lượng của con lắc B. - chiều dài của con lắc C. - năng lượng kích thích dao động Câu 3.2: Một con lắc đơn dđđh. - Câu 3.3: Một con lắc đơn có l=98,1cm dđđh với biên độ góc 0,06rad. - Câu 3.4: Một con lắc đơn có m=800g. - Câu 3.5: Một con lắc đơn có l=100cm dđđh với biên độ góc 0,1rad và tần số góc 5rad/s. - Câu 3.6: Một con lắc đơn dđđh tại nơi có g = 10m/s 2 . - Câu 3.8: Một con lắc đơn l=20cm. - Câu 3.11: Một con lắc đơn có l=1m. - Câu 3.12: Một con lắc đơn có l=20m. - rad ) Câu 3.13. - Phương trình dao động của con lắc là. - Câu 3.14: Một con lắc đơn l=40cm. - Câu 3.15: Một con lắc đơn l=50cm. - Câu 3.18: Một con lắc đơn có m=400g. - Câu 3.19: Một con lắc đơn có m = 400g dđđh với biên độ góc 0,12rad. - Xác định biên độ góc dao động của con lắc?. - Câu 3.21. - Câu 3.22. - Năng lượng con lắc đơn. - Câu 3.24: Một con lắc đơn có l = 2m dđđh với biên độ 8cm . - Câu 3.25: Con lắc đơn có m=800g. - Câu 3.26: Một con lắc đơn có l=2m dđđh với biên độ 8cm. - Câu 3.27: Một con lắc đơn có l=100cm dđđh với biên độ 8cm. - Câu 3.29: Con lắc đơn chiều dài dây 98cm. - Câu 3.31: Một con lắc đơn dđđh với biên độ góc 0,02rad và cơ năng 0,0124J. - Câu 3.35: Con lắc đơn có m= 100g. - Câu 3.36: Con lắc đơn có m= 200g. - Câu 3.39. - Câu 3.41. - Câu 3.42. - Một con lắc đơn có độ dài l. - Câu 3.43: Con lắc đơn thực hiện 39 dao động trong một thời gian. - Câu 3.46: Một con lắc đơn dài L, chu kì T. - Câu 3.47. - Con lắc dao động điều hòa với chu kì T. - Câu 3.50: Một con lắc đơn có l=120cm. - Câu 3.52: Một con lắc dđ đúng ở mặt đất. - Câu 3.57: Một con lắc đồng hồ. - Câu 3.58: Một con lắc đơn dđđh với chu kì T khi thang máy đứng yên. - Câu 3.59. - Câu 3.61. - Câu 3.63. - Câu 3.64: Một con lắc đơn dao động nhỏ. - Chu kì dao động nhỏ của con lắc là. - Câu 3.66: Con lắc đơn mang điện tích q. - Câu 3.69. - Câu 3.74. - Câu 3.75. - Câu 3.76. - Câu 5.2: Một con lắc dao động tắt dần. - Câu 5.4: Một con lắc lò xo nằm ngang có k = 400N/m