Tr ờng Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
Khoa Điện tử - Viễn thông
Lý thuyết mạch điện tử 1
1
Giới thiệu môn học
Mục tiêu chung:
Phát triển công cụ cơ bản để thiết kế và phân tích mạch
Trang bị cho SV các kiến thức cơ bản về mạch điện và điện tử:
dây nối, điện trở, tụ, cuộn, nguồn áp và nguồn dòng độc lập hay
phụ thuộc, khuếch đại thuật toán,
Trang bị cho SV các phương pháp phân tích và tính toán trong
mạch điện tử, giới thiệu phép biến đổi Laplace và ứng dụng trong
phân tích và tính toán mạch điện tử.
2
Kết quả học t p mong đợi
Kết thúc môn học, sinh viên có thể:
Xác định mạch tuyến tính và biểu diễn chúng ở dạng sơ đồ mạch
Áp dụng định lu t Kirchhoff's dòng và áp, định lu t Ohm
Đơn giản mạch dùng mạch t ơng đ ơng song song n i tiếp và sử dụng
phép biến đổi t ơng đ ơng Thevenin ậ Norton
Thực hiện phân tích vòng và node
Giải thích cơ sở v t lý của tụ điện và cuộn cảm.
Xác định và mô hình hóa hệ th ng điện b c nhất và b c hai gồm tụ và
cuộn cảm
Dự đoán trạng thái quá độ (transient behavior) của mạch b c nhất và
b c hai.
Áp dụng phép biến đổi Laplace trong phân tích mạch
3
Thái độ nghề nghiệp
Qua học phần này sinh viên nh n thức đ ợc
vai trò, vị trí của môn học Lý thuyết mạch
là nền tảng để tiếp thu các kiến thức chuyên
sâu của ngành Điện tử-Viễn thông.
Tầm quan trọng: là 1 trong các môn cơ sở
ngành để thi Cao học
Tài liệu tham khảo
Giáo trình:
Phương Xuân Nhàn, Hồ Anh Túy, Lý thuyết mạch – Tập 1,
NXB KH&KT, 2012.
James W. Nilsson and Susan A. Ridel, “Electric Circuits”, 8th
edition, Prentice-Hall, 2008.
Tham khảo:
Lessons in Electric Circuits (a free series of textbooks,
http://www.faqs.org/docs/electric/ )
EE 215, Fundamentals of Electrical Engineering, EE Dept.,
UW
Nội dung chi tiết
Ch ơng 1: Các thông s cơ bản trong mạch
Ch ơng 2: Các thành phần trong mạch điện
Ch ơng 3: Mạch điện trở đơn giản
Ch ơng 4: Các kỹ thu t phân tích mạch
Ch ơng 5: Khuyếch đại thu t toán
Kiểm tra giữa kỳ
Ch ơng 6: Điện cảm, điện dung và hổ cảm
Ch ơng 7: Đáp ứng của mạch RL và RC b c một
Ch ơng 8: Đáp ứng tự do và đáp ứng nhảy b c của mạch RLC
Ch ơng 9: Biến đổi Laplace (ch ơng 12 trong textbook)
Ch ơng 10: Biến đổi Laplace trong phân tích mạch (ch ơng 13
trong textbook)
Kiểm tra cuối kỳ
Đánh giá học phần
Bài t p/Chuyên cần/vấn đáp hoặc thuyết
trình : 20%
Giữa kỳ
: 20%
Cu i kỳ
: 60%
Ch ơng 1
Các thông s cơ bản của mạch điện
(Circuit Variables)
8
Mục tiêu của ch ơng 1
Biết các ứng dụng của kỹ thu t điện tử
Biết và có thể sử dụng định nghĩa điện áp, dòng điện
Biết và có thể sử dụng định nghĩa của công suất (power) và
năng l ợng (energy)
Sử dụng passive sign convention (PSC) để tính công suất
của một thành phần cơ bản trong mạch đ ợc cho bởi dòng
điện và điện áp.
9
Tổng quan về mạch điện
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông liên quan đến các hệ th ng phát,
truyền và đo các tín hiệu điện.
Tín hiệu: các hàm của một hay nhiều biến độc l p.
Tín hiệu điện: Tín hiệu điện áp & Tín hiệu dòng điện
Kỹ thuật điện và điện tử
Kết hợp các mô hình hiện t ợng tự nhiên của nhà v t lý với
các công cụ toán học
V n dụng các mô hình này để tạo ra các hệ th ng gi ng với
thực tế nhất
Hệ thống điện và điện tử: hệ th ng truyền thông
(communication), máy tính (computer), điều khiển (control), điện
(power) và hệ th ng xử lý tín hiệu (signal processing systems) 10
Hệ th ng truyền thông
Hệ th ng truyền thông: hệ th ng điện
phát, truyền và phân ph i thông tin
Thiết bị truyền hình (Television
equipment): camera, máy phát
(transmitter), máy thu (receiver)
Kính viễn vọng vô tuyến (radio
telescope): khám phá vũ trụ
Hệ th ng vệ tinh (satellite system)
Hệ th ng radar: sử dụng để điều
ph i các chuyến bay.
Hệ th ng điện thoại.
11
Communication Systems
Communication Systems
Hệ th ng máy tính
Thông tin xử lý:
- Từ xử lý từ (word processing) đến các phép tính toán
học (mathematical computations)
Kích cỡ và công suất:
- Máy tính b túi, máy tính cá nhân đến siêu máy tính
(supercomputers)
14
Hệ th ng điều khiển
Điều tiết, kiểm soát quá trình
Ví dụ:
-
-
-
Điều khiển nhiệt độ, áp suất, t c độ luồng chảy trong
ng dầu.
Trộn nhiên liệu ậ không khí trong động cơ ôtô phun
nhiên liệu
Hệ th ng tự động dẫn đ ờng và tự động hạ cánh, giúp
máy bay cất cánh và hạ cánh.
15
Hệ th ng điện
Tạo và phân phối năng lượng điện.
Tạo năng lượng điện:
-
Hạt nhân
-
Thủy điện
-
Nhiệt (dầu, ga, than đá…)
Phân phối điện
-
Hệ th ng đ ờng dây điện
16
Hệ th ng xử lý tín hiệu
ng dụng
Phân tích phổ
Trích đặc tính
Phát hiện tín Phân tích
hiệu
ớc l ợng tín
hiệu
Kiểm chứng tín Measures
hiệu
Nh n dạng tín
hiệu
Bộ lọc tương
tự/số
ng dụng
Loại b nhiễu
Tách nhiễu
xuyên kênh
Nén
Mã hóa
Tổng hợp
Processed
17
Signal Processing Systems
APPLICATIONS
Spectrum analysis
Feature extraction
Signal detection
Signal estimation
Signal verification
Signal recognition
Signal modeling
Analysis
Measures
APPLICATIONS
Noise removal
Interference separation
Signal compression
Analog/Digital
Signal coding
Signal synthesis
Filter
Spectrum shaping
Processed
Hệ th ng xử lý tín hiệu
Hệ th ng xử lý ảnh (image processing system)
An ninh, bảo m t
Dự báo thời tiết
CT scan
Interactive Systems
Interaction takes place among the engineering disciplines
involved in designing & operating them
Communication engineers use computer to control sys
Computers contain control systems
Control systems contain computers
Power systems require extensive communication sys
A signal-processing system may involve communication
links, computers & control systems
Examples: Commercial airplanes, robots
Mạch điện
Tất cả đều có: mạch điện và điện tử
21
Mạch điện
Một mạch điện là một mô hình toán học xấp xỉ trạng thái
một hệ th ng điện trong thực tế
Ví dụ: c quy ôtô
22
Mạch điện là gì?
Mục tiêu c a lý thuyết hệ thống điện:
Phân tích hệ th ng điện
Xác định/giải thích/so sánh chỉ tiêu và hiệu suất hệ th ng
Yêu cầu mô hình toán học mạch điện
Mô hình toán học cung cấp:
Nền tảng quan trọng
Cách thiết kế và điều hành hệ th ng
Nói về mạch điện mô hình !
23
Phân tích mạch
Khái niệm:
Mô hình toán học th ờng đ ợc dùng cho hệ th ng điện gọi là mô hình
mạch - circuit model
Các thành phần mạch lý t ởng cơ bản (Ideal basic circuit
components):
Chỉ có hai đầu cực (terminal), sử dụng để kết n i với các thành phần
khác trong mạch
Đ ợc biểu diễn toán học theo dòng (current) i / áp (voltage) v
Không thể bị chia nh thành các thành phần khác.
i
Biểu diễn thông dụng:
Thành phần xác định bởi quan hệ toán học
giữa v & i
1
v
2
24
Điện áp và dòng điện
Hệ thống nước:
-
-
ng mang n ớc
Hệ thống điện
- Dây mang điện
Dòng chảy qua ng tạo bởi
chênh lệch áp suất
- Dòng điện qua dây gây bởi độ
chênh lệch điện áp
N ớc chảy từ nơi có áp suất
cao đến nơi có áp suất thấp
- Điện chạy từ nơi có điện áp
cao đến nơi có điện áp thấp
Luồng gì trong điện học? Điện tích (electric charge)!
Làm thế nào để đo luồng? dùng dòng điện
25
Current
In most circuits what moves are electrons, which have a
negative charge. The movement of negative charge in one
direction corresponds to the flow of positive current in the
opposite direction.
(The reason for this is that Ben Franklin had to pick a direction
for current flow. He had no idea what actually moved. He
guessed wrong.)
The rate of charge flow is the electric current
dq
i
dt
-
i = the current in amperes (A)
-
q = the charge in coulombs (C)
-
t = the time in seconds (s)
1C
1A
1s
Dòng điện
Trong hầu hết các mạch điện, electron (có điện tích âm) dịch
chuyển. Sự dịch chuyển của điện tích âm theo một chiều t ơng
ứng với dòng điện theo chiều ng ợc lại.
Dòng điện: t c độ của luồng điện tích.
dq
i
dt
-
i = dòng điện (A)
-
q = điện tích (C)
-
t = thời gian (s)
1C
1A
1s
27
Điện áp
Năng l ợng trên một đơn vị điện tích tạo bởi khoảng cách giữa
các điện tích d ơng và âm.
dw
v
dq
-
v = điện áp (V)
-
w = năng l ợng (J)
-
q = điện tích (C)
Điện áp đ ợc đo giữa hai điểm, một điểm điện áp
cao (+) và một điểm điện áp thấp (-). Biết điểm nào
là điểm điện áp cao và điểm nào có điện áp thấp đó
gọi là cực tính (polarity). Th ờng dùng chữ cái và
con s ở bên d ới để biểu diễn các điểm.
28
Bài t p 1.3
Công thức d ới đây biểu diễn giá trị dòng điện qua 2 cực.
Tìm giá trị tổng điện tích (đơn vị: micro-coulombs)
t0
0,
i 5000t
(A), t 0
20e
29
Ass. Pro. 1.4
The expression for the charge entering the uper terminal is
given in the equation. Find the maximum value of the
current entering the terminal if a = 0.03679s-1
1 t 1 at
q 2 2 e (C)
a a a
Bài t p 1.4
Công thức d ới đây biểu diễn giá trị điện tích qua 2 cực.
Tìm giá trị cực đại của dòng điện nếu a = 0.03679s-1
1 t 1 at
q 2 2 e (C )
a a a
33
Tính toán công suất
Công suất là t c độ tiêu t n hay hấp thụ năng l ợng theo thời
gian
Công suất, p, là sự thay đổi năng l ợng theo thời gian.
dw
p
dt
-
p = công suất - watts (w)
-
w = năng l ợng - joules (J)
-
t = thời gian - seconds (s)
Áp dụng quy t c dây chuyền (Chain rule):
L u ý: Công suất có thể đ ợc hấp thụ (absorbed) tại hai cực
đầu cu i hay là phân ph i (delivered) từ nó.
dw dw dq
p
v.i
dt dq dt
34
Power and Energy
Often, the useful output signal of the electrical system is
non-electrical
output of an image processing system?
output of a telephony system?
output of a light lamping?
Often, the useful output signal of the electrical system is
expressed in terms of power and energy
Also, all practical devices have limitations on the amount of
power that they can handle
Voltage and current calculation are not sufficient
Passive sign convention
Việc thiết l p chuẩn cho điện áp, chiều dòng, dấu của dòng
và điện áp là rất hữu ích
Cực tính của điện áp đ ợc biểu thị bởi dấu cộng/trừ.
Chiều dòng điện biểu diễn bởi dấu mũi tên đặt kề dòng điện
Điện áp giảm (drop) từ ắ1” đến ắ2”
i
v
1
2
Passive sign convention:
Nếu dòng chạy theo chiều giảm áp, sử dụng dấu cộng trong bất kỳ
biểu thức nào liên quan đến dòng và áp. Ng ợc lại, sử dụng dấu trừ
36
PSC và ví dụ
37
Ví dụ 1 ( c quy xe ôtô)
Điện trở hấp thụ hay phân ph i công suất?
Định lu t Ohm: i = v/R = 12V/3Ω = 4A
38
Ví dụ 2: c quy xe ôtô
c quy của xe nào bị h ng?
30A
1. Mô hình hệ th ng th t bằng mô hình mạch.
2. Tính công suất.
39
Ví dụ 2: c quy xe ôtô
c quy của xe nào bị h ng?
A
30A B
Ta có, i=30A
Xe nào bị h ng c quy?
Tại vA : p=12V30A=360W
Hấp thụ công suất ắc quy
bị hỏng
Tại vB : p=12V(-30A)= - 360W
Phát công suất
40
Bài t p 1.6
Dòng điện chạy qua 2 cực đ ợc cho nh công thức d ới
đây. Giả sử điện áp tại 2 cực t ơng ứng với dòng điện đư
cho. Tìm tổng năng l ợng qua 2 cực.
i
v
1
2
t0
0,
i 5000t
( A), t 0
20e
t0
0,
v 5000t
(kV ), t 0
10e
41