« Home « Kết quả tìm kiếm

Tóm tắt lý thuyết & các dạng toán - Vật lý 12 (LTĐH 2012)


Tóm tắt Xem thử

- 2 CHỦ ĐỀ 2: DAO ĐỘNG CƠ HỌC.
- Một dao động toàn.
- Chu kì Thời gian thực hiện một dao động toàn phần (khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật đi qua một vị trí xác định với cùng chiều chuyển động)..
- Dao động tự do (dao.
- 8.Dao động tắt dần.
- -Là dao động có “biên độ” giảm dần theo thời gian.
- 9.Dao động duy trì.
- 10.Dao động cưỡng bức.
- f (f tần số ngoại lực) -Dao động cưỡng bức là điều hòa.
- Dao động cưỡng bức Dao động duy trì.
- Cộng hưởng Dao động duy trì.
- chu kì dao động do công ngoại lực.
- Phương trình dao động điều hòa A.
- thích dao động b.
- Xác định trạng thái dao động c.
- N: Số dao động thực hiện trong khoảng thời gian  t.
- TỔNG HỢP DAO ĐỘNG 1.
- Biểu diễn dao động điều hòa bằng vectơ quay.
- Mỗi dao động điều hòa:.
- Tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số.
- *Dao động tổng hợp: x x x.
- a.Biên độ dao động 2 2.
- 1 : hai dao động cùng pha (hoặc.
- hai dao động ngược pha {hoặc.
- hai dao động vuông pha {hoặc.
- MỘT SỐ HỆ DAO ĐỘNG.
- dao động x=Acos t.
- Phương trình dao động có dạng: x = Acos(t.
- Xác định biên độ dao động A:(A>0).
- Chiều dài quĩ đạo d của vật dao động.
- k A  F max Năng lượng của dao động.
- Trạng thái dao động ban đầu (t=0) x v φ (rad).
- Dao động điều hòa có phương trình đặc biệt.
- Xác định năng lượng của dao động điều hoà.
- 2, tần số dao động f’ =2f và chu kì T’.
- Chu kì dao động: T 2  T 1 2  T 2 2 , Tần số dao động : 2.
- Chu kì dao động: 2 2 2.
- T  T  T , Tần số dao động : f 2  f 1 2  f 2 2 3.
- 1) Phương trình dao động..
- t , N: Tống số dao động.
- 2) Chu kỳ dao động nhỏ..
- Chu kỳ con lắc dao động đúng ở mặt đất: T 2 1.
- Chu hỳ con lắc dao động sai ở độ cao h: T 2 2 h.
- Chu kỳ con lắc dao động ở độ sâu d: T 2 2 d.
- Chu kỳ con lắc dao động đúng ở nhiệt độ t 1 ( 0 C):.
- Chu kỳ con lắc dao động sai ở nhiệt độ t 2 ( 0 C):.
- Số dao động con lắc đồng hồ chạy sai trong khoảng thời gian t.
- Chu kỳ dao động đúng là: T 1.
- Chu kỳ dao động sai là T 2.
- Nếu chu kỳ tăng con lắc dao động chậm lại.
- Xác định thời gian dao động nhanh chậm trong một ngày đêm..
- Biên độ dao động sau khi vấp đinh: A.
- Số dao động thực được là.
- Thời gian thực hiện dao động đến lúc dừng lại.
- o Vận tốc cực đại khi vật dao động tại vị trí có tọa độ x 0 .
- Bài toán về dao động tắt dần.
- Cơ năng ban đầu (cung cấp cho dao động.
- Năng lượng cung cấp (như lên dây cót) trong thời gian t để duy trì dao động.
- Tổng hợp dao động điều hoà.
- toán tổng hợp dao động điều hoà..
- Tìm dao động thành phần x 2 : x 2 =x - x 1 với: x 2 = A 2 cos.
- Dao động tại điểm chọn làm gốc:.
- t  Điều kiện để tại M có dao động : x M.
- hai điểm dao động cùng pha.
- hai điểm dao động ngược pha (khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng bằng một số bán nguyên lần bước sóng hoặc bằng một số lẻ lần nửa bước sóng).
- Dao động tại điểm xét có biên độ cực đại..
- Dao động tại điểm xét có biên độ cực tiểu..
- 2 k  2 Dao động tại điểm xét có biên độ cực tiểu..
- Hai nguồn dao động vuông pha.
- Dao động tại điểm xét có biên độ cực đại.
- Dao động tại điểm xét có biên độ cực tiểu.
- *Số vân dao động cực đại , cực tiểu không tính hai nguồn S 1 S 2.
- Biên độ dao động tại M:.
- Tìm số điểm dao động cực đại , cực tiểu : Cách 1.
- Phương trình dao động tổng hợp tại M.
- Biên độ dao động tổng hợp.
- Độ lệch pha hai dao động tai M.
- Biên độ dao động tổng hợp tại M : 2 cos( 2 1 ) 2 cos(.
- Dao động tại điểm xét có biên độ.
- A M - Dao động tại điểm xét có biên độ.
- o Số vân dao động cực đại , cực tiểu không tính hai nguồn S 1 S 2.
- TH2 : Hai nguồn A , B dao động ngược pha.
- Biên độ dao động tổng hợp tại M.
- TH3 : Hai nguồn A , B dao động vuông pha.
- 2  0 hoặc k 2  o Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB.
- o Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB.
- o Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB.
- o Số điểm dao động với biên độ cực đại , cực tiểu trên đoạn AB.
- CHỦ ĐỀ IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ.
- MẠCH DAO ĐỘNG LC (MẠCH DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ).
- 7.Dao động điện từ tắt dần.
- Dao động điện từ cưỡng bức .
- (2): Mạch khuyếch đại dao động điện từ cao tần..
- (4): Mạch khuyếch đại dao động điện từ âm tần..
- Dao động cao tần.
- Tìm dao động thành phần u 2 : (Ví dụ hình minh họa bên) u 2 = u - u 1 .
- Ví dụ: Tần số dao động của con lắc lò xo không phụ thuộc vào.
- Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc gia tốc trọng trường D.
- Chu kì dao động của con lắc lò xo không phụ thuộc nhiệt độ.
- Khi một vật dao động điều hòa thì : A