- Câu 36: Các quy đ nh c a quy ph m m i nh t c a Vi t Nam v tính toán đ b n, ị ủ ạ ớ ấ ủ ệ ề ộ ề v t li u ch t o chân v t. - Ph n I: các quy đ nh c a quy ph m m i nh t c a Vi t Nam v tính toán đ b n: ầ ị ủ ạ ớ ấ ủ ệ ề ộ ề 7.2 K t c u và đ b n ế ấ ộ ề. - 7.2.1 Chi u d ề ày cánh. - 1: Chi u d ề ày cánh chân v t t i bán kính 0,25R và 0,6R đ i v i chân v t đ nh b ị ạ ố ớ ị ị ướ c và t i bánkính 0,35R và 0,6R đ i v i chân v t bi n b ạ ố ớ ị ế ướ c không đ ượ c nh h n tr ỏ ơ ị s tính theo công ố th c d ứ ướ i đây. - Chi u d ề ày c a cánh chân v t có đ nghi ủ ị ộ êng l n ớ ph i tuân th thêm các đi u ả ủ ề ki n khác do Đăng ki m quy đ nh cho t ng tr ệ ể ị ừ ườ ng h p c th . - t: Chi u d ề ày cánh (tr góc l ừ ượ n c a chân cánh) (cm). - l: Chi u r ng c a cánh t i bán kính đ ề ộ ủ ạ ang xét (cm);. - K1: H s tính theo công th c sau đây t i bán kính đang xét: ệ ố ứ ạ. - D: Đ ườ ng kính chân v t (m). - B ướ ạ c t i bán kính đang xét (m);. - P: B ướ ạ c t i bán kính 0,7R (m) (R l à bán kính c a chân v t (m. - ủ ị K2: H s đ ệ ố ượ c tính theo công th c sau: ứ. - to: Chi u d ề ày gi đ nh c a cánh t i đ ả ị ủ ạ ườ ng tâm c a tr c chân v t (t ủ ụ ị o có thể nh n đ ậ ượ c nh kéo d ờ ài t ng đ ừ ườ ng mép n i ố chi u d ề ày đ nh cánh v i ỉ ớ chi u d ề ày cánh 0,25R (ho c 0,35R đ i v i chân v t bi n b ở ặ ố ớ ị ế ướ c), t i ạ hình chi u c a ti t ế ủ ế di n cánh d c theo đ ệ ọ ườ ng chi u d ề ày cánh l n nh t (cm). - 0,8 th ế ì giá tr c a S l y b ng 0,80 ị ủ ấ ằ 0, 095 s 0,677. - W: H s liên quan đ n ng su t đ i d u, đ ệ ố ế ứ ấ ổ ấ ượ ấ c l y b ng giá tr tính theo ằ ị công th c d ứ ướ i đây ho c 2,80, l y giá tr l n h n. - B ng 3/7.1 Tr s k ả ị ố 1, k2, k3, k4, k5. - ω : Giá tr c c đ i c a dao đ ng n ị ự ạ ủ ộ ướ c k èm đĩa chân v t t i bán ở ị ạ kính 0,7R. - Giá tr ị c a ủ ω và ∆ ω ph i đ ả ượ c tính toán theo công th c d ứ ướ i đây, tr tr ừ ườ ng h p t ợ àu nhi u chân v t ho c tàu đ ề ị ặ ượ c Đăng ki m xem xét ri ể êng.. - B ng 3/7.2 Tr s K ả ị ố. - (1) Đ i v i cánh l ố ớ àm b ng v t li u khác v i các v t li u trong B ng tr ằ ậ ệ ớ ậ ệ ả ên thì giá tr K đ ị ượ c xác đ nh ị trong t ng tr ừ ườ ng h p c th . - (2) Đ i v i chân v t có đ ố ớ ị ườ ng kính t 2,5 m tr xu ng, tr s K có th l y nh ừ ở ố ị ố ể ấ ư giá tr B ng ị ở ả trên nhân v i các h s sau đây: ớ ệ ố. - 2: Bán kính góc l ượ n gi a chân c a cánh v ữ ủ à c chân v t không đ ủ ị ượ c nh h n ỏ ơ giá tr R ị o tính theo công th c sau t i m t đ p ph n cánh có ứ ạ ặ ạ ở ầ chi u d ề ày l n nh t: ớ ấ. - Ro: Bán kính yêu c u c a góc l ầ ủ ượ n (cm);. - tr: Chi u dày yêu c u c a cánh bán kính 0,25R (ho c 0,35R đ i v i chân ề ầ ủ ở ặ ố ớ v t bi n b ị ế ướ c) quy đ nh -1(cm). - to: Nh quy đ nh -1. - B t k các yêu c u -1 ho c -2 trên, khi đã có các tài li u chi ti t và b n tính ấ ể ầ ở ặ ệ ế ả đ ượ c trình cho Đăng ki m và đ ể ượ c Đăng ki m cho là phù h p, chi u dày c a ể ợ ề ủ cánh ho c bán kính c a góc l ặ ủ ượ ẽ ượ n s đ c xem xét riêng.. - Chi u d ề ày cánh c a chân v t bi n b ủ ị ế ướ c ph i th a m ả ỏ ãn nh ng y ữ êu c u quy đ nh ầ ị 7.2.1.. - Đ ườ ng kính c a bu lông c đ nh cánh chân v t bi n b ủ ố ị ị ế ướ c ph i không đ ả ượ c nh ỏ h n tr s ơ ị ố tính theo công th c sau đây: ứ. - d: Đ ườ ng kính yêu c u c a bu lông c đ nh cánh (mm) (xem Hình 3/7.1). - ầ ủ ố ị A: Tr s tính theo công th c sau đây, trong đó H, N và Z ph i b ng tr s ị ố ứ ả ằ ị ố quy đ nh 7.2.1. - K3: Tr s tính theo công th c sau: ị ố ứ. - x 0 : T s bán kính t i đ ỉ ố ạ ườ ng vi n gi a bích cánh và c c u đi u khi n ề ữ ơ ấ ề ể b ướ c trên bán kính chân v t (xem H ị ình 3/7.1). - L: Giá tr trung b ị ình c a L ủ 1 và L2 (cm);. - L1 và L2: Chi u d ề ài c a hai đ ủ ườ ng vuông góc v đ n đ ẽ ế ườ ng qua tâm quay c a bích cánh và có góc nghiêng t ủ ươ ng ng v i góc b ứ ớ ướ c t i 0,7R công ạ ở su t ấ liên t c l n nh t tính t đ ụ ớ ấ ừ ườ ng tâm c a bu lông đ t phía mép ủ ặ ở ở phía b m t khi góc b ề ặ ướ c l à β . - Fc: L c ự ly tâm (N) c a cánh chân v t tính theo công th c sau: ủ ị ứ. - R’: Kho ng cách gi a tr ng tâm c a cánh và đ ả ữ ọ ủ ườ ng tâm tr c chân v t (cm). - ụ ị n: S bu lông m t b ố ở ặ ên c a cánh. - σ a : ng su t cho phép c a v t li u bu lông (N/mm Ứ ấ ủ ậ ệ 2) tính theo công th c sau đây: ứ 34,7. - σ B : Gi i h n b n kéo danh nghĩa c a v t li u l ớ ạ ề ủ ậ ệ àm bu lông (N/mm2). - Các ký hi u khác xem công th c 7.2.1 ệ ở ứ ở -1.. - Đ i v i bu lông c đ nh cánh ph i s d ng v t li u ch u ăn m ố ớ ố ị ả ử ụ ậ ệ ị òn ho c ph i có ặ ả ph ươ ng pháp h u hi u đ bu lông không ti p xúc tr c ti p v i n ữ ệ ể ế ự ế ớ ướ c bi n. - Chi u d ề ày c a bích đ l p cánh chân v t vào c c u đi u kh ủ ể ắ ị ơ ấ ề i n b ể ướ c ( chi u ề dày đo t m t ừ ặ ti p xúc c a bu lông c đ nh ho c ê cu đ n m t bao gi a bích và ế ủ ố ị ặ ế ặ ữ c c u đi u khi n b ơ ấ ề ể ướ c). - ph i không đ ả ượ c nh h n tr s tính theo công th c sau: ỏ ơ ị ố ứ. - t f : Chi u d ề ày bích (mm) (xem Hình 3/7.1);. - d: Đ ườ ng kính quy đ nh c a bu lông đ ị ủ ượ c tính theo công th c ứ ở -2 (mm).. - Hình 3/7.1 Ph ươ ng pháp đo kích th ướ ủ c c a bu lông c đ nh cánh ố ị. - Bu lông c đ nh cánh ph i đ ố ị ả ượ ắ c l p ch t vào c c u đi u khi n b ặ ơ ấ ề ể ướ c và đ ượ c hãm t t. - 6 .Trong tr ườ ng h p n u nh l b t bu lông n m đúng vào góc l ợ ế ư ỗ ắ ằ ượ n c a chân ủ cánh thì ti t ế di n cánh thi t k đ ệ ế ế ượ c xác đ nh v i các y ị ớ êu c u v ầ ề chi u d ề ày cánh quy đ nh 7.2.1 không đ ị ở ượ c gi m đi do l khoét. - B m t bích c a cánh ph i đ ề ặ ủ ả ượ ắ c l p ch t v ặ ào b m t c a c c u đi u khi n ề ặ ủ ơ ấ ề ể b ướ c v à khe h v ở òng c a mép ngo ủ ài c a bích ph i l ủ ả à nh nh t. - N u c c u đi u khi n b ế ơ ấ ề ể ướ c l àm vi c b ng b m d u th y l c, th ệ ằ ơ ầ ủ ự ì ph i trang ả b th ị êm m t b m d u d ph ộ ơ ầ ự òng đ ượ c đ u v ấ ào h th ng đ s n s ệ ố ể ẵ àng s d ng ử ụ ho c m t thi t b thích ặ ộ ế ị h p khác, đ đ m b o t ợ ể ả ả àu v n gi đ ẫ ữ ượ c đi u ki n l ề ệ àm vi c b ệ ình th ườ ng trong tr ườ ng h p b m d u chính b h ng. - Vi c b trí đ ệ ố ườ ng ng d u th y l c ph i th a m ố ầ ủ ự ả ỏ ãn yêu c u quy đ nh 13.10. - ầ ị ở 7.2.3 C đ nh cánh c a chân v t ki u cánh r i ố ị ủ ị ể ờ. - Bu lông c đ nh cánh và bích đ l p cánh c a chân v t ki u cánh r i ph i đ ố ị ể ắ ủ ị ể ờ ả ượ c thi t k ế ế th a m ỏ ãn các yêu c u nh đ i v i chân v t bi n b ầ ư ố ớ ị ế ướ c quy đ nh 7.2.2. - N u chân v t đ ế ị ượ c ép v ào tr c chân v t ụ ị trong m i ghép không d ố ùng then thì gi i ớ h n d ạ ướ i và gi i h n tr ớ ạ ên c a chi u dài đo n ép căng chân v t ph i b ng tr s ủ ề ạ ị ả ằ ị ố tính theo công th c sau đây. - Đ i v i đ côn l n h n 1/15 th ứ ố ớ ộ ớ ơ ì gi i h n chi u dài ớ ạ ề đo n ép căng chân v t ph i đ ạ ị ả ượ c Đăng ki m xem xét ch p nh n. - L3: Chi u dài t i đa c a đo n ép căng chân v t (mm) (trong tr ề ố ủ ạ ị ườ ng h p ợ v t li u c a c chân v t là đ ng thanh mănggan đúc và KR1 <. - ậ ệ ủ ủ ị ồ Kw: Tr s quy đ nh B ng 3/7.3, n u v t li u c a c chân v t khác v t ị ố ị ở ả ế ậ ệ ủ ủ ị ậ li u quy đ nh B ng 3/7.3 thì tr s này ph i do Đăng ki m quy t đ nh ệ ị ở ả ị ố ả ể ế ị trong t ng tr ừ ườ ng h p c th . - R0: Bán kính c a tr c chân v t t i đi m gi a c a đo n côn theo h ủ ụ ị ạ ể ữ ủ ạ ướ ng d c tr c (mm). - R1: Bán kính c a c chân v t t i đi m xác đ nh t s c chân v t (mm). - ủ ủ ị ạ ể ị ỉ ố ủ ị R2: Bán kính trong t i m t c t t ạ ặ ắ ươ ng ng v i Ro đ i v i tr c chân v t ứ ớ ố ớ ụ ị r ng (mm). - P: Tr s tính theo công th c sau (N/mm2): ị ố ứ. - S: Di n tích ti p xúc gi a tr c chân v t v ệ ế ữ ụ ị à c chân v t tr ủ ị ên b n v (mm ả ẽ 2);. - α : N a góc c a đo n côn t i ph n côn c a tr c chân v t (Rađian). - T: L c đ y tính theo công th c sau (N). - Fv: L c ti p tuy n tác d ng l ự ế ế ụ ên b m t ti p xúc (N) đ ề ặ ế ượ c tính theo công th c ứ sau:. - Đ i v i tàu l p đ ng c Đi-ê-den, c = 1,2 ho c tr s tính theo công th c ố ớ ắ ộ ơ ặ ị ố ứ sau, l y tr s nào l n h n. - Tuy nhiên, n u mô men xo n c c đ i tác d ng lên ấ ị ố ớ ơ ế ắ ự ạ ụ ph n l p chân v t đ ầ ắ ị ượ c xác đ nh chính xác th a mãn Đăng ki m thì nó có th tuân ị ỏ ể ể theo các quy đ nh khác. - Tuy nhiên D đ ượ ấ c l y l à 2,6 m cho chânv t có đ ị ườ ng kính D <. - 2,6 m v à l y D = 10,2 đ i v i chân v t có ấ ố ớ ị đ ườ ng. - ụ ớ ấ ả KE: Tr s tính theo công th c sau (mm ị ố ứ 3/N). - N u v t li u c a tr c chân v t không ph i l ế ậ ệ ủ ụ ị ả à thép rèn ho c v t li ặ ậ ệu c a c ủ ủ chân v t ị không ph i l ả à v t li u quy đ nh B ng 3/7.3 th ậ ệ ị ở ả ì tr s K ị ố E ph i đ ả ượ c Đăng ki m xem xét ể và quy t đ nh. - l0: N a chi u d ử ề ài c a ph n côn l c chân v t theo h ủ ầ ở ỗ ủ ị ướ ng d c tr c ọ ụ (mm);. - N u nh chân v t đ ế ư ị ượ ắ c l p ép v ào tr c chân v t có s d ng then th ụ ị ử ụ ì ph n l p ầ ắ ráp ph i đ ả ủ b n đ truy n mô men xo n do chân v t t o ra. - B ng 3/7.3 Tr s K ả ị ố 4, K5, K6, K7 và Kw. - N u chân v t đ ế ị ượ ắ c l p ép v ào tr c chân v t th ụ ị ì mép đ u phía mũi c a l côn ở ầ ủ ỗ c chân v t ủ ị ph i đ ả ượ ượ c l n tr òn m t các ộ h thích h p. - Chân v t ph i đ ị ả ượ c th cân b ng tĩnh. - ử ằ 7.4.2 Th sau khi l p l ử ắ ên tàu. - Khi chân v t đ ị ượ ắ c l p ép v ào tr c chân v t k c l p then ho c không l p then, ụ ị ể ả ắ ặ ắ đ u ph i ề ả th ép đ đo và ghi đ dài đo n côn đ ử ể ộ ạ ượ c ép
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt