« Home « Kết quả tìm kiếm

Lí thuyết+Bài tập thấu kính tương đối đủ dạng và đáp án


Tóm tắt Xem thử

- BÀI TẬP THẤU KÍNH Bài tập Thấu kớnh GV: Bựi Thị Thắm.
- Thấu kớnh phõn kỡ:Làm phõn kỡ chựm tia sỏng tới.
- Thấu kớnh mộp dày:Phần giữa mỏng hơn phần rỡa.
- d/ Vị trớ vật và ảnh: a/ Với thấu kớnh hội tụ: Xột vật sỏng là đoạn thẳng nhỏ AB vuụng gúc trục chớnh + Vật thật ở ngoài khoảng tiờu cự cho ảnh thật ,ngược chiều với vật.
- b/ Với thấu kớnh phõn kỳ.
- Ảnh ảo trước thấu kớnh.
- 2.Với thấu kớnh phõn kỡ STT.
- 2.Thấu kớnh phõn kỡ -Vật thật luụn cho ảnh ảo cựng chiều và nhỏ hơn vật.
- Chỳ ý sự khỏc nhau để phõn biệt thấu kớnh hội tụ và thấu kớnh phõn kỡ.
- Thấu kớnh hội tụ.
- Thấu kớnh phõn kỡ -Làm hội tụ chựm tia sỏng tới.
- Quy ước: Thấu kớnh hội tụ thỡ f >.
- 0, thấu kớnh phõn kỳ thỡ f <.
- Cỏc cụng thức về thấu kớnh: a.
- 0 với thấu kớnh hội tụ.
- 0 với thấu kớnh phõn kỡ..
- Cụng thức thấu kớnh.
- Vẽ ảnh của một vật qua thấu kớnh hội tụ và phõn kỡ trong những trường hợp sau: ã Vật cú vị trớ: d >.
- Bài 6: Trong cỏc hỡnh sau đõy , xy là trục chớnh thấu kớnh.
- Thủy tinh làm thấu kớnh cú chiết suất n = 1,5.
- a) Tỡm tiờu cự của cỏc thấu kớnh khi đặt trong khụng khớ.
- Một thấu kớnh cú dạng phẳng cầu, làm bằng thủy tinh cú chiết suất n= 1,5.
- a) Thấu kớnh thuộc loại lồi hay lừm? (lồi).
- Một thấu kớnh hai mặt lồi.
- Một thấu kớnh thủy tinh cú chiết suất n = 1,5.
- Dỡm thấu kớnh vào chất lỏng cú chiết suất n’ thỡ thấu kớnh cú tiờu cự f.
- Tỡm chiết suất của thấu kớnh?.
- Một thấu kớnh bằng thuỷ tinh (chiết suất n =1,5) đặt trong khụng khớ cú độ tụ 8 điụp.
- Khi nhỳng thấu kớnh vào một chất lỏng nú trở thành một thấu kớnh phõn kỡ cú tiờu cự 1m.
- Bài 7: Một thấu kớnh hai mặt lồi cựng bỏn kớnh R, khi đặt trong khụng khớ cú tiờu cự f =30cm.
- Xỏc định ảnh của vật sỏng cho bới thấu kớnh ( Xỏc định d.
- Bài 1: Cho thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự 10cm.
- Vật sỏng AB là một đoạn thẳng đặt vuụng gúc trục chớnh của thấu kớnh, cỏch thấu kớnh 30cm.
- Bài 2: Cho thấu kớnh phõn kỳ cú tiờu cự 10cm.
- Vật sỏng AB là một đoạn thẳng đặt vuụng gúc trục chớnh của thấu kớnh, cỏch thấu kớnh 20cm.
- Vật sỏng AB đặt vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự 20 cm.
- b) Vật cỏch thấu kớnh 20 cm..
- c) Vật cỏch thấu kớnh 10 cm.
- Vật sỏng AB đặt vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh hội tụ và cỏch thấu kớnh 10 cm.
- Nhỡn qua thấu kớnh thấy 1 ảnh cựng chiều và cao gấp 3 lần vật.
- Bài 5: Người ta dung một thấu kớnh hội tụ để thu ảnh của một ngọn nến trờn một màn ảnh.
- Biết tiờu cự thấu kớnh là 10cm, nến vuụng gúc với trục chớnh, vẽ hỡnh?.
- Tỡm tiờu cự của thấu kớnh , suy ra thấu kớnh loại gỡ?.
- Cho một thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự f.
- a) Xỏc định vị trớ vật để ảnh tạo bởi thấu kớnh là ảnh thật.
- Cho biết tiờu cự f của thấu kớnh và số phúng đại ảnh k, xỏc định khoảng cỏch từ vật thật đến thấu kớnh d, xỏc định vị trớ ảnh, tớnh chất ảnh.
- Bài 1: Một thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự 20cm.
- Vật sỏng AB là một đoạn thẳng đặt vuụng gúc trục chớnh của thấu kớnh cho ảnh cao gấp hai lần vật.
- Một thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự 20cm.
- Vật sỏng AB là một đoạn thẳng đặt vuụng gúc trục chớnh của thấu kớnh cho ảnh cao bằng nửa vật.
- Vật sỏng AB là một đoạn thẳng đặt vuụng gúc trục chớnh của thấu kớnh cho ảnh cao bằng vật.
- Một thấu kớnh phõn kỳ cú tiờu cự 20cm.
- Một thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự 20 (cm).
- Xỏc định vị trớ vật? Bài 6 Một thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự 30 cm.
- Xỏc định vị trớ của vật thật để ảnh qua thấu kớnh lớn gấp 5 làn vật? Vẽ hỡnh? b.
- Thấu kớnh hội tụ, vật sỏng cho ảnh thật d >.
- Thấu kớnh hội tụ, vật sỏng cho ảnh ảo, d >.
- Thấu kớnh phõn kỳ, vật sỏng cho ảnh ảo, d >.
- Một thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự 6cm.
- Vật sỏng AB là một đoạn thẳng đặt vuụng gúc trục chớnh của thấu kớnh cho ảnh cỏch vật 25cm.
- Bài 2: Một thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự 6cm.
- Vật sỏng AB là một đoạn thẳng đặt vuụng gúc trục chớnh của thấu kớnh cho ảnh ở trờn màn cỏch vật 25cm.
- Bài 3: Một thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự 6cm.
- Vật sỏng AB là một đoạn thẳng đặt vuụng gúc trục chớnh của thấu kớnh cho ảnh cựng chiều vật cỏch vật 25cm.
- Bài 4: Một thấu kớnh phõn kỳ cú tiờu cự 30cm.
- Một vật sỏng AB đặt thẳng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh hội tụ (tiờu cự 20cm) cú ảnh cỏch vật 90cm.
- Một điểm sỏng nằm trờn trục chớnh của một thấu kớnh phõn kỳ(tiờu cự bằng 15cm) cho ảnh cỏch vật 7,5cm.
- Bài 7 Một vật sỏng AB =4mm đặt thẳng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh hội tụ (cú tiờu cự 40cm), cho ảnh cỏch vật 36cm.
- Vật sỏng AB đặt vụng gúc với trục chớnh của thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự f =10cm, cho ảnh thật lớn hơn vật và cỏch vật 45cm a) Xỏc định vị trớ của vật, ảnh.
- Thấu kớnh dịch chuyển ra xa vật hơn nữa.
- Một thấu kớnh phõn kỳ cú tiờu cự f =-25cm cho ảnh cỏch vật 56,25cm.
- Một thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự f đặt trong khoảng giữa vật và màn sao cho AB vuụng gúc với trục chớnh của thấu kớnh.Tỡm mối liờn hệ giữa L &.
- b) Xỏc định cỏc vị trớ của thấu kớnh trong trường hợp L=90cm.
- a) Tớnh tiờu cự của thấu kớnh b) Giữa nguyờn vị trớ của AB và màn E.
- Dịch chuyển thấu kớnh trong khoảng AB và màn.
- Cú vị trớ nào khỏc của thấu kớnh để ảnh lại xuất hiện trờn màn E khụng? d.
- phương phỏp đo tiờu cự thấu kớnh hội tụ ( phương phỏp Bessel) Bài 1 Một màn ảnh đặt song song với vật sỏng AB và cỏch AB một đoạn L = 72cm.
- Một thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự f đặt trong khoảng giữa vật và màn sao cho AB vuụng gúc với trục chớnh của thấu kớnh, người ta tỡm được hai vị trớ của TKcho ảnh rừ nột trờn màn.
- Tớnh tiờu cự thấu kớnh.
- Một vật thật AB đặt vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh.
- Ban đầu ảnh của vật qua thấu kớnh là ảnh ảo và bằng nửa vật.
- Giữ thấu kớnh cố định di chuyển vật dọc trục chớnh 100 cm.
- Xỏc định chiều dời của vật, vị trớ ban đầu của vật và tiờu cự của thấu kớnh?.
- Ban đầu ảnh của vật qua thấu kớnh A1B1 là ảnh thật.
- Xỏc định tiờu cự của thấu kớnh?.
- Bài 6: Bài 7.Đặt vật sỏng AB vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh hội tụ.
- Qua thấu kớnh cho ảnh thật A1B1 .
- Tỡm tiờu cự của thấu kớnh và vị trớ ban đầu?.
- Khoảng cỏch giữa vật và thấu kớnh giữ khụng đổi.
- Tớnh khoảng cỏch từ vật đến thấu kớnh.
- Một thấu kớnh hội tụ cho ảnh thật S’ của điểm sỏng S đặt trờn trục chớnh.
- -Khi dời S gần thấu kớnh 5cm thỡ ảnh dời 10cm.
- -Khi dời S ra xa thấu kớnh 40cm thỡ ảnh dời 8cm.
- (kể từ vị trớ đầu tiờn) Tớnh tiờu cự của thấu kớnh? Bài 10.
- Đặt vật ở A, một thấu kớnh ở B thỡ ảnh thật hiện ở C với độ phúng đại |k1|=3.
- Cõu1:Thấu kớnh hội tụ tiờu cự 12cm.
- CMR qua hệ hai thấu kớnh thu được hai ảnh của S 2.
- Xỏc định vị trớ của hai ảnh của S cho bởi hệ hai thấu kớnh này.
- Bài 3: Cú hai thấu kớnh hội tụ cú cựng tiờu cự 30 cm ghộp sỏt nhau.
- Xỏc định vị trớ của vật sao cho hai ảnh của vật cho bởi thấu kớnh ghộp cú cựng độ lớn