Academia.eduAcademia.edu
Trường Đạ i Họ c Lạ c Hồ ng 2009 - 2010 LẬ P TRÌ NH WEB ASP.NET Ts. Vũ Đức Lung Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n Ks. Phan Hữu Tiế p Chương 1: Giới Thiệ u 1 http://lhu.edu.vn LHU Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Nộ i dung giới thiệ u        Phân biệ t Web tĩ nh và Web độ ng Mô hì nh Client- side, Server-side Công nghệ lậ p trì nh web Giới thiệ u .NET Mụ c đí ch .NET ASP & ASP.NET Cơ bả n về ASP.NET 2 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Phân biệ t web tĩ nh – web độ ng Định nghĩa Ưu điểm Website tĩnh Website động website chỉ bao gồm các trang web tĩnh và không có cơ sở dữ liệu đi kèm nên thường được xây dựng bằng các ngôn ngữ HTML, DHTML. là thuật ngữ đư ợc dùng để chỉ những website có cơ sở dữ liệu và được hỗ trợ bởi các phần mềm phát triển web. Thông tin hiển thị đư ợc gọi ra từ một cơ sở dữ liệu khi người dùng truy vấn tới một trang web Thiết kế đ ồ hoạ đ ẹp Dù ng nhiề u ngôn ngữ lậ p trì nh Tốc độ truy cập nhanh khá c nhau và nhiề u hệ cơ sở dữ liệ u khá c nhau Chi phí đầu tư thấp Thông tin luôn mới, có tí nh tương tá c cao, d ễ hiệ u chỉ nh 3 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Phân biệ t web tĩ nh – web độ ng Website tĩnh Website động Khó khăn trong vi ệc thay đổi cập nhật Khuyết Thông tin không có tính linh hoạt, Chi phí đầu tư cao điểm không thân thiện với người dùng Dễ bị tấn công Khó tích hợp, nâng cấp, mở rộng 4 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Mô hì nh Client- Side  Lậ p trì nh Client-side   Ngôn ngữ được sử dụng để lập trình xử lý ở phía client gọi là Client – side script, thông dụng nhất là Java Script . Tronf đó, đoạn code được nhúng vào trang HTML hay đặt trong một tập tin riêng biệt và tập tin này sẽ được khai báo trong trang HTML. Quá trình yêu cầu và trả về cho máy client của một trang web sử dụng kỹ thuật lập trình client – side như sau : khi máy client gửi yêu cầu một URL đến Web Server thông qua trình duyệt Web ( Web Browser), Web Server sẽ tìm kiếm trang web đó. Nếu tìm thấy, Web Server sẽ trả về kết quả về máy client đồng thời gửi kèm các đoạn lệnh xử lý của các tập tin cần thiết (*.js, *.css..) đính kèm của trang web đó. Sau đó, ngay tại trình duyệt của máy client, các đoạn xử lý đ ó sẽ được thực thi. Do đó, điều quan trọng đối với người lập trình là khi xây dựng xử lý ở phía client phải đảm bảo ứng dụng của mình chạy đúng trên các trình duyệt. 5 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Mô hì nh Client- Side  Đặc điểm khi xử lý tại client:  Nhanh, không mát nhiều thời gian chuyển vể Server rồi quay lại client do dữ liệu cần dùng để xử lý có tại client.  Chỉ có thể lập trình thực hiện những xử lý đơn giản và độc lập  Không cần phải cài đặt phần mềm tại Web Server, tuy nhiên trình duyệt phải hỗ trỡ ngôn ngữ script mà trang HTML đang s ử dụng  Rất hữu ích cho DHTML 6 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Mô hì nh Client- Side  Lập trình Server – side :  Ngôn ngữ được sử dụng để lập trình xử lý ở phía server gọi là Server – side cript. Chúng ta có 01 số ngôn ngữ lập trình phía server như: ASP, ASP.NET, PHP…  Kỹ thuật lập trình phía server khác so với client, đó là các đoạn mã lệnh (source code) sẽ đư ợc biên dịch và thi hành ngay tại Web Server. Sau đó trả về client dư ới dạng HTML, JavaScript hay CSS  Kỹ thuật này thường được áp dụng cho các trang web động và có sự tương tác với cơ sở dữ liệu 7 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Mô hì nh Client- Side  Đặc điểm khi xử lý tại Server :  Chậm, do dữ liệu phải chuyển về server và chờ nhận kết quả trả về rồi thể hiện trên client  Thực hiện những xử lý phức tạp, cần truy cập cơ sở dữ liệu và xử lý tập tin  Trang web linh động, phục vụ đa yêu cầu của người dùng.  Phải cài đặt phần mềm tại web server  Tó m lạ i :  Trong quá trình triển khai một ứng dụng web, đ ể website của bạn thật sự có hiệu quả, bạn cần phân tích các xử lý, nhận biết bản chất của mỗi xử lý là nên thực hiện ở client hay server đ ể từ đó xây dựng phối hợp các xử lý cho phù hợp 8 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Tổ ng quan công nghệ lậ p Trì nh web  HTML ( HyperText Markup Language)   Trang web HTML là 01 tậ p tin văn bả n được viế t bằng ngôn ngữ HTML, ngôn ngữ nà y cò n được biế t đế n với tên gọ i: ngôn ngữ đá nh dấ u văn bả n Ngôn ngữ HTML sử dụ ng cá c ký hiệ u quy đị nh sẵn (được gọ i là Tag) để trì nh bà y nộ i dung văn bả n Nộ i dung + Đị nh dạ ng = Kế t quả hiể n thị 9 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Tổ ng quan công nghệ lậ p Trì nh web  Mô hình ứng dụng 02 lớp   Đây là mô hình đơn giản, khá phổ biến của 01 ứng dụng phân tán Trong mô hình này, việc xử lý dữ liệu được thực hiện trên Database Server, việc nhận và hiển thị dữ liệu được thực hiện ở client  Ưu điể m: Dữ liệu tập trung do đó đ ảm bảo dữ liệu được nhất quán. Dữ liệu được chia sẻ cho nhiều người dùng.  Khuyế t điể m: Cách xử lý tra cứu và truy cập dữ liệu được thực hiện ở Database Server, việc nhận kết quả và hiển thị phải được thực hiện ở Client . Do đó khó khăn trong vi ệc bảo trì và nâng cấp. Khối lượng, dữ liệu truyền trên mạng lớn do đó chiếm dụng đường truyền thêm gánh nặng cho database server 10 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Tổ ng quan công nghệ lậ p Trì nh web  Mô hình ứng dụng 02 lớp:  Mô hình hai lớp phần nào đáp ứng được yêu cầu khắt khe của 01 ứng dụng phân tán, tuy nhiên khi khối lượng dữ liệu lớn, ứng dụng đòi hỏi nhiều xử lý phức tạp, số người dùng tăng, mô hình 02 lớp không thể đáp ứng được  Mô hình 03 lớp sử dụng thêm Apllication Server giữ nhiệm vụ tương tác giữa Client và Server, giảm bớt các xử lý trên Database Server, tập trung các xử lý nhận và hiển thị dữ liệu tại Application Server  Ưu điể m: Hỗ trợ người dùng. Giảm bớt xử lý cho client, không yêu cầu máy Client có cấu hình mạnh. Xử lý nhận và hiện thị dữ liệu tập trung tại Application Server -> dễ dàng quản lý, bảo trì và nâng cấp. Xử lý truy cập dữ liệu tập trung tại Database Server  Khuyế t điể m: Phải sử dụng 01 Application Server 11 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Giới thiệ u .NET  .NET là gì ?  A new software platform for the desktop and the Web  Nguồ n gố c củ a .NET  Hệ điề u hà nh: tậ p hợp cá c COM (Component Object Model) tương tá c với nhau.  Chương trì nh=COM  COM+  1998 IIS ver.4 => Project: Khung dịch vụ web thế hệ kế tiếp (Next Generation Web Service Framework - NGWSF)  11/2000 phát hành Beta 1 của .NET  Cuối 2001 chính thức cho ra đời phiên bản đầu tiên 12 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Giới thiệ u .NET  .NET Platform là gì ?  .NET Platform bao gồ m .NET Framework và những công cụ được dù ng để xây dựng, phá t triể n ứng dụ ng và dị ch vụ ASP.NET  Những sả n phẩ m công nghệ .NET củ a Microsoft bao gồ m: MSN.NET, OFFICE.NET, VISUAL STUDIO.NET, WINDOWS SERVER 2003  VISUAL STUDIO.NET là bộ phầ n mề m được dù ng để xây dựng và phá t triể n cá c ứng dụ ng bao gồ m cá c ngôn ngữ lậ p trì nh: C++.NET, Visual Basic.NET, ASP.NET, C# và j#.  Tấ t cả cá c ngôn ngữ nà y đề u được xây dựng trên nề n .NET Framework, do đ ó cú phá p cơ bả n củ a những ngôn ngữ nà y tương tự nhau. 13 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Giới thiệ u .NET Cá c bộ phậ n chí nh củ a Microsoft NET Framework 14 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Giới thiệ u .NET  Các phần chính của Microsoft.NET Framework  Framework 1.0,1.1, 2.0, 3.0,…  Integrated Development Environment (IDE)  Kiến trúc .NET có 3 tầng:  Common Language Runtime (CLR)  Bộ thư vi ện các lớp cơ sở (.NET Framework Base Classes): String, Integer, Exception,…  ASP.NET và Windows Forms 15 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Giới thiệ u .NET  NET application được chia ra làm hai loại:  Cho Internet gọi là ASP.NET, gồm có Web Forms và Web Services  Cho desktop gọi là Windows Forms.Windows Forms giống như Forms của VB6. Nó hổ trợ Unicode hoàn toàn, rất tiện cho chữ Việt và thật sự Object Oriented  Note:  Web Forms có những Server Controls làm việc giống như các Controls trong Windows Forms, nhất là có thể dùng codes để xử lý Events y hệt như của Windows Forms. 16 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Giới thiệ u .NET  .NET Framework là gì ?  .NET Framework là nền tảng cho Microsoft.NET Platform  .NET Framework là môi trư ờng cho việc xây dựng, triển khai và vận hành các ứng dụng Web cũng như Web Service  .NET Framework giúp đơn giản hóa quá trình phát triển cũng như tích hợp sản phẩm  .NET Framework không phụ thuộc vào ngôn ngữ. Các ngôn ngữ đang được hỗ trợ: C++, C#, VB.NET, J#  .NET Framework chứa Common Language Runtime (CLR) và các lớp thư viện cung cấp các dịch vụ cơ s ở đ ể xây dựng các ứng dụng 17 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Mụ c đí ch củ a .NET  Mô hì nh đồ ng nhấ t cho lậ p trì nh Form(Desktop) và Web 18 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Mụ c đí ch củ a .NET  Trước đây: rấ t hạ n chế  .NET: binary compatibility between more than 20 languges (C#, C++, VB.NET, Java, Eiffel, Fortran, Cobol, ML, Haskell, Pascal, Oberon, Perl, Python, ...) 19 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Mụ c đí ch củ a .NET  Tương tá c giữa cá c ngôn ngữ lậ p trì nh: 20 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Lợi í ch dùng CIL 21 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Lợi í ch của việc sử dụng ASP  Công nghệ Server-side scripting  Tự động biên dịch  Cho phép tạo các ứng dụng web đơn giản nhanh chóng và dễ dàng  Tạo trang web có tích hợp nội dung động  Sử dụng hiệu quả các đối tượng COM: ADO (ActiveX Data Object), xử lý dữ liệu, FSO (File System Object), làm việc với hệ thống tập tin,…  Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ: JavaScript, VBScript 22 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Những bấ t lợi khi sử dụ ng ASP        Chỉ hỗ trợ 2 loại ngôn ngữ : VBScript và JavaScript Thông dịch mã lệnh ASP Pha trộn code, HTML và text Tương thích trình duyệt Không hỗ trợ cache Cơ chế debug kém Tái sử dụng code kém 23 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Giới thiệ u ASP.NET  ASP.NET là một công nghệ có tính cách mạng dùng để phát triển các ứng dụng về mạng hiện nay cũng như trong tương lai (ASP.NET is a revolutionary technology for developing web applications)  ASP.NET là kỹ thuậ t lậ p trì nh và phá t triể n ứng dụ ng web ở phí a server (Server – side ) dựa trên nề n tả ng củ a Microsoft.NET Framework  Một công nghệ server-side mới, mạnh để tạo các trang web động (A new and powerful server-side technology for creating dynamic web pages)  ASP.NET sử dụ ng kỹ thuậ t lậ p trì nh ở phí a server, mã lệ nh ở phí a server sẽ được biên dị ch và thi hà nh tạ i Web server.  Tấ t cả cá c xử lý lệ nh ASP.NET đề u được thực hiệ n tạ i server do đó gọ i là kỹ thuậ t lậ p trì nh ở phí a server 24 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Các điểm nổi bật của ASP.NET  Hỗ trợ đa ngôn ng ữ : >20 C#, C++, VB.NET, Java, Eiffel, Fortran, Cobol, ML, Haskell, Pascal, Oberon, Perl, Python, ...  Biên dịch các trang trước, giúp làm tăng tốc độ thực hiện. Thay vì phả i đọ c và thông dị ch mỗ i khi trang web được yêu cầ u, ASP.NET biên dị ch những trang web độ ng thà nh tậ p tin DLL mà Server có thể thi hà nh nhanh chó ng và hiệ u quả .  ASP.NET hỗ trợ mạ nh mẽ bộ thư việ n phong phú và đa dạ ng củ a .NET Framework, là m việ c với XML, Web Service , truy cậ p cơ sở dữ liệ u qua ADO.NET.  ASPX và ASP có thể cù ng hoạ t độ ng trong mộ t ứng dụ ng  ASP.NET sử dụ ng phong cá ch lậ p trì nh mới: code behide. Tá ch code riêng, giao diệ n riêng => Dễ quả n lý , dễ đọ c và bả o trì  Kiế n trú c lậ p trì nh giố ng ứng dụ ng trên Windows 25 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Các điểm nổi bật của ASP.NET  Hỗ trợ trạ ng thá i củ a cá c control  Tự độ ng phá t sinh mã HTML cho cá c Server control tương ứng với từng loạ i Browser  Hỗ trợ nhiề u cơ chế cache  Triể n khai cà i đặt không cầ n lock, không c ầ n đăng ký DLL. Cho phé p nhiề u hì nh thức cấ u hì nh ứng dụ ng.  Hỗ trợ quả n lý ứng dụ ng ở mức toà n cụ c  Global.aspx có nhiề u sự kiệ n hơn  Quả n lý session trên nhiề u Server, không cầ n Cookies 26 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Khá c biệ t giữa ASP.NET và ASP  Tập tin của ASP.NET - .ASPX, còn tập tin của ASP - .ASP - Tập tin của ASP.NET được phân tích ngữ pháp (parsed) bởi XSPISAPI.DLL, còn ASP ASP.DLL.  ASP.NET dùng event driven, còn ASP được thi hành theo thứ tự tuần tự từ trên xuống dưới.  ASP.NET xử dụng trình biên dịch (compiled code) nên rất nhanh, còn ASP dùng trình thông dịch (interpreted code) do đó hiệu suất và tốc độ phát triển cũng thua sút hẳnASP.NET : 25 ngôn ngữ lập trình mới với .NET và chạy trong môi trường biên dịch (compiled environment), còn ASP: VBScript và JavaScript  ASP.NET yểm trợ tất cả các browser và quan trọng hơn nữa là yểm trợ các thiết bị lưu động (mobile devices). 27 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Cá ch thức là m việ c củ a HTML 28 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Cá ch Thức Củ a Trang Web Độ ng 29 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Cá ch thức là m việ c củ a trang ASPX 30 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Cài đặt các chương trình đòi hỏi cho ASP.NET  Internet Information Server (IIS) và bố trí Virtual Directory  Windows XP tích hợp IIS 5.5  Nếu chưa có thì phải cài thêm  MS Visual Studio.NET  trong trường hợp này thì MS Visual Studio .NET đã cài sẵn .NET Framework SDK cho ta dùng với ASP.NET hoặc là dùng Web Matrix  .NET Framework Software Development Kit (SDK) 31 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p IIS – Internet Information Server  IIS có thể sử dụ ng như web server, kế t hợp với ASP để xây dựng cá c ứng dụ ng web, tậ n dụ ng cá c điể m mạ nh củ a Server-side script, COM component… theo mô hì nh Client/Server  IIS chuyển giao thông tin bằng giao thức chuyển đổi siêu văn bản HTTP  IIS có rấ t nhiề u phiên bả n  Phiên bả n Windows 2000 tí ch hợp IIS 5.0  Windows XP tí ch hợp IIS 5.5  Windows XP.Net Server tí ch hợp IIS 6.0, hỗ trợ cá c tí nh năng dà nh cho .NET củ a ASP.NET và Web Service 32 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p IIS – Internet Information Server  IIS làm được gì?  Xuất bản 1 Home page lên internet  Tạo các giao dịch thương mại trên internet  Truy xuất cơ sở dữ liệu từ xa  Hoạ t độ ng củ a IIS  IIS dịch URL sang path cục bộ (vd: d:\domains\thisSite\wwwroot\site\index.aspx)  Sử dụng Common LanguageRuntime compiler dịch sang ngôn ngữ trung gian MSIL, rồi sang mã nhị phân để thực thi.  Mã nhị phân được chứa tạm vào 1 vùng. Nếu lần gọi sau cần sử dụng mà trang web ko có gì thay đ ổi thì sẽ lấy sử dụng mà ko cần dịch lại. Nếu có thay đ ổi thì sẽ dịch lại và cập nhật vào vùng này.  Server trả về kết quả tương ứng với trình duyệt của client.  Trình duyệt client xử lý phần hiển thị. 33 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Cài đặt IIS trong WinXP  Start->Settings-> Control Panel-> Add/Remove Programs và nhấp đơn (click) Add/Remove Windows Components, xong chọn Internet Information Server như sau: 34 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Giới thiệu về WEB MATRIX  Web Studio  Mongoose  Project Saturn  Tahiti Project  Microsoft ASP.NET Web Matrix. - Free ware - Tạo ra từ C# - 800 class (.NET Framework >3000) - Rất nhỏ: 1.3MB (dạng đóng gói) 35 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Khá c biệ t giữa VISUAL STUDIO.NET và WEB MATRIX  VS.NET dùng làm đủ mọi thứ, WM chỉ làm ASP.NET  WM support FTP, VS không (1.0,1.1)  WM có ASP.NET Web Matrix Server, còn VS có ASP.NET Development Server  VS support IntelliSence và Debugging, còn WM không 36 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Phân loạ i tậ p tin Trong ASP.NET  .asax: tậ p tin global.asax trong ASP.NET thay th ế cho tậ p tin global.asp trong ASP, là tậ p tin quả n lý cá c sự kiệ n củ a ứng dụ ng (application), session, và cá c sự kiệ n khi có cá c yêu cầ u tới trang web  .ascx: cá c điề u khiể n do người dù ng tự tạ o được lưu trữ với phầ mở rộ ng ascx  .asmx: tậ p tin web service củ a ứng dụ ng ASP.NET  .aspx: phầ n mở rộ ng mặc đị nh củ a trang ASP.NET  .config: tậ p tin cấ u hì nh ứng dụ ng theo đị nh dạ ng XML. Web.config chứa hầ u hế t cá c cấ u hì nh củ a ứng dụ ng  .cs: tậ p tin mã nguồ n viế t theo ngôn ngữ C#  .js: tậ p tin mã nguồ n củ a javascript  .vb: tậ p tin mã nguồ n viế t theo ngôn ngữ VB.NET 37 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Ngôn ngữ lập trình ASP.NET  VB.NET : dễ hiểu và được cho là đơn gi ản nhất, nên đi theo cách này nếu đã sử dụng thành thạo VB  C# : Gần với Java và C++, có nhiều chức năng hơn. Nên chọn C# nếu am hiểu sâu về C++ và Java  J#: Ít được sử dụng, nhưng sẽ tốt với ai thông thạo Java  Các ngôn ngữ khác: C++.NET, Smalltalk.NET, COBOL.NET, Eiffel.NET, Perl.NET, Component Pascal.NET, Mercury.NET, Oberon.NET, Python.NET,… 38 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Cấu trúc trang ASP.NET         Ngôn ngữ lập trình trong ASP.NET Directives Code declaration blocks Code render blocks ASP.NET server control Server-side comments Server-side include directives Literal text and HTML tags 39 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Cấ u Trú c Trang ASP.NET 40 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Directives  Tự động khai báo mỗi khi trang aspx được tạo ra  Cung cấp cho ASP.NET những thông tin đặc biệt để ASP.NET biết cách mà đối xử cũng như những thông tin dùng trong tiến trình biên dịch (during the compiling process)  Cung cấp các chỉ dẫn thường được sử dụng trong trang như: Page, Assembly, Control, Implements, Import, Master, OutputCache, PreviousPageType, Reference và Register  Cho phép Import các class vào để dùng trong trang web này  Ví dụ : <%@ Page Language=“VB” AutoEventWireUp=“true” CodeFile=“Default.aspx.vb” Inherits=“_Default” %> 41 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Directives Directive Ý nghĩa Assembly Liên kết assembly va Page hay user control Control Sử dụng cho user control Import Không gian tên dùng cho Page hay user control Master Chỉ định trang chính được dùng trong trang Master. OutputCache điều khiển chính sách sử dụng bộ nhớ cache cho trnag ASP.NET hay user control Page Chỉ định những thuộc tính và giá trị của trang Reference Chỉ dẫn liên kết đến một trang khác Register Đăng ký không gian tên hay lớp trong custom control 42 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Code declaration blocks 43 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Other attributes  Tags “< script>…..</script>” cho phép các thuộc tính khác 44 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Code render blocks  Dùng trực tiếp trong html code trong <% và %>  Là phương pháp cổ điển ASP, thường dùng Response.Write() 45 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p ASP.NET Server Control  Có 4 dạng Server control cơ bản:  ASP.NET controls  HTML controls  Validation controls  User control  Tất cả ASP.NET controls phải nằm trong <form runat=“server”> để thực hiện đúng chức năng ngoại trừ HtmlGenericControl và Label Web control 46 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Server-Side Comments  Tương tự như HTML truyền thống dùng <!-- …..-->, ASP.NET dùng <%-- ….--%>  Ví dụ: <%-- Hàm tính diện tích hình vuông --%> 47 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Server-Side include directives  Dùng đặc tính file  <!-- #INCLUDE file=“myinclude.aspx” -->  Virtual server-side include  <!-- #INCLUDE virtual=“/directory1/myinclude.aspx” --> 48 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Literal text and HTML tags 49 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Xử lý sự kiệ n  Xử lý sự kiện trong ASP 50 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Xử lý sự kiệ n  Xử lý sự kiện trong ASP 51 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Ví dụ xử lý sự kiệ n 52 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Kết Quả Củ a Ví Dụ 53 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Trang HTML tĩnh 54 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Trang ASPX động đơn giản 55 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Cách thức hoạt động 56 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p HTML Code được trả về từ server 57 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Code trong Script Tag 58 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Code Behind 59 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Trang ASP.NET đầ u tiên 60 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Trang ASP.NET đầ u tiên 61 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Trang ASP.NET đầ u tiên 62 http:// lhu.edu.vn Ts. Vũ Đức Lung – Ks. Huỳ nh Cao Tuấ n - Ks. Phan Hữu Tiế p Trang ASP.NET đầ u tiên 63 http:// lhu.edu.vn www.themegallery.com 64 http://lhu.edu.vn LHU