- Chia d.d thu được sau phản ứng thành hai phần. - Công thức của oxit Fe đã dùng là:. - Câu 2: Cho phản ứng sau đây: N 2 + 3H 2. - Thêm 100 ml d.d NaOH 0,1M vào 100 ml mỗi d.d trên. - Nồng độ mol/lít của muối trong d.d sau phản ứng là:. - Nhóm các d.d nào sau đây đều có chung một môi trường. - Phát biểu nào sau đây đúng?. - Hòa tan 5,6 gam Fe bằng d.d H 2 SO 4 loãng (dư) thu được d.d X. - D.d X phản ứng vừa đủ với V ml d.d KMnO 4. - Cho dd HCl đặc tác dụng với MnO 2 , đun nóng.. - Nung 15,4g hỗn hợp gồm kim loại M và hóa trị II và muối nitrat của nó đến kết thúc phản ứng. - Chất rắn còn lại có khối lượng 4,6g cho tác dụng với d.dịch HCl thu được 0,56 lít H 2 (đktc). - Kết thúc phản ứng thu được d.d chứa 2 loại ion kim loại.. - Kết luận nào sau đây là đúng:. - Cho p gam Fe vào Vml d.d HNO 3 1M thấy Fe tan hết, thu được 0,672 lít khí NO (đktc). - Cô cạn d.d sau phản ứng thu được 7,82 gam muối Fe. - Điện phân d.d CuCl 2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catốt và một lượng khí X ở anốt. - Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X ở trên vào 200 ml d.d NaOH ( ở nhiệt độ thường). - Sau phản ứng nồng độ NaOH còn lại là 0,05M ( giả thiết coi thể tích của d.d không thay đổi). - Cho 14,6 gam hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với d.d HCl dư thu được 5,264 lít khí H 2 (đktc). - Cũng lượng hỗn hợp như vậy cho tác dụng với 200 ml d.d CuSO 4 a mol/lít thu được 14,72 gam chất rắn. - Giá trị của a là:. - Hỗn hợp gồm FeS 2 và CuS 2 . - Cho hỗn hợp trên phản ứng với d.d HNO 3 , sau phản ứng chỉ thu được 2 muối sunfat và khí NO. - Hỏi phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng:. - 2FeS 2 + 10HNO 3 Fe 2 (SO 4 ) 3 + H 2 SO 4 + 10NO + H 2 O.. - FeS 2 + HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + H 2 SO 4 + NO + H 2 O.. - Cho FeS 2 + HNO 3 Fe 2 (SO 4 ) 3 + NO 2. - Cho 13,5 gam bột Al tác dụng với hết với d.d HNO 3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và N 2 O. - Thể tích hỗn hợp đo ở 27,3 o C và 1atm là:. - Một hỗn hợp gồm 2 mol N 2 và 8 mol H 2 được dẫn vào một bình kín có xúc tác thích hợp. - Khi phản ứng với đạt tới trạng thái cân bằng thu được 9,04 mol hỗn hợp khí. - Cho từng chất : C, Fe, BaCl 2 , Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , FeCO 3 , Al 2 O 3 , H 2 S, HI, HCl, AgNO 3 , Na 2 SO 3 lần lượt phản ứng với H 2 SO 4 đặc, nóng. - Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là:. - Nếu thêm d.d KOH (dư) rồi thêm tiếp d.d NH 3 (dư) vào 4 d.d trên thì số kết tủa thu được là:. - Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X ( gồm a mol Al 2 O 3 , b mol CuO, c mol Ag 2 O). - biết hiệu suất phản ứng là 100%).. - Dẫn khí CO qua ống đựng 5 gam Fe 2 O 3 nung nóng thu được 4,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 . - Dẫn khi ra khỏi ống qua d.d CaOH) 2 dư thu được a gam kết tủa. - Nung nóng mg bột Fe trong O 2 , sau phản ứng thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. - Hòa tan hết hỗn hợp X trong d.d HNO 3 (dư), thoát ra 0,56 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. - Giá trị của m là:. - Công thức XY là:. - Sục V lít khí CO 2 ( ở đktc) vào 250 ml d.d Ba(OH) 2 1M thu được 19.7 gam kết tủa. - Giá trị lớn nhất của V là:. - E có công thức nào sau đây:. - Cho 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) gồm 2 hiđrôcacbon mạch hở lội từ từ qua bình 2 chứa 2 lít d.d brôm 0,35M. - Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol brôm giảm đi một nữa và khối lượng bình tăng thêm 6,0 gam. - Công thức phân tử của hai hiđrôcacbon là:. - Trung hòa hoàn toàn d.d sau phản ứng rồi cho tác dụng tiếp với d.d AgNO 3 /NH 3 dư thu được m gam Ag. - Cho chuỗi phản ứng: CH 4 A C 2 H 6 . - Khối lượng của sản phẩm hữu cơ thu được là:. - CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng được với d.d brôm.. - CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng được với d.d NaOH thu được anđêhit và muối.. - A,B,C có công thức phân tử tương ứng là : CH 2 O 2 , C 2 H 4 O 2 , C 3 H 4 O 2 . - Đốt cháy a mol mỗi chất đều thu được 2a mol H 2 O.. - Cho 1,8 gam một axit đơn chức A phản ứng hết với 40 ml d.d KOH 1M thu được d.d X. - Hợp chất X mạch hở, có công thức là C 5 H 8 O 2 . - Đun nóng X với d.d NaOH thu được muối Y và rượu Z, Y tác dụng với H 2 SO 4 tạo ra axit T mạch phân nhánh. - Tên của X là:. - Hỗn hợp X gồm CH 3 OH , axit đơn no A và este B tạo bởi A và CH 3 OH. - Đốt cháy hoàn toàn 0,13 mol hỗn hợp X ( số mol CH 3 OH trong X là 0,08 mol) thu được 0,25 mol CO 2 . - CH 3 COOH và CH 3 COOCH 3. - Cho sơ đồ chuyển hóa sau đây:. - Cho 6,6 gam một anđêhit X đơn chức X, mạch hở phản ứng với lượng dư d.d AgNO 3 / NH 3 , đun nóng. - Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với HNO 3 loãng, thoát ra 2,24 lít NO duy nhất (đktc), Công thức cấu tạo thu gọn của X là:. - Cho bay hơi 2,38 gam hỗn hợp X gồm 2 rượu đơn chức ở 136,5 o C và 1 atm thu được 1,68 lít hơi. - Oxi hóa 4,76 gam hỗn hợp X bởi CuO thu được hỗn hợp 2 andêhit. - Hỗn hợp anđêhit tác dụng với d.d AgNO 3 /NH 3 dư thu được 30,24 gam Ag. - Công thức phân tử của X là:. - Cho 10,3 gam chất X tác dụng với axit HCl ( dư) thu được 13,95 gam muối khan. - Công thức cấu tạo thu gọn của X là:. - CH 3 CH 2 CH(NH 2 )COOH.. - CH 3 CH(NH 2 )COOH. - CH 3 CH(NH 2 )COOH.. - Cho 4 chất trên tham gia phản ứng thế thì chất nào sẽ định hướng vị trí mêta:. - Thủy phân hồn tồn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo đĩ là A. - Công thức cấu tạo thu gọn của Y là:. - HOOC-CH 2 -CH 2 -COOH.. - CH 3 COOH. - Glixerin có thể phản ứng với bao nhiêu chất sau đây.. - CH 3 COOH (6). - Hỗn hợp gồm rượu êtylic , phênol và anđehit axetic có khối lượng là: 55gam. - Chia hỗn hợp thành hai phần như nhau.Phần 1 tác dụng với Na dư thấy thoát ra 2.8 lít khí H 2 ( đktc). - Phần 2 cho tác dụng với d.d AgNO 3 thì thấy tạo thành 43.2 gam Ag. - theo số mol của rượu trong hỗn hợp đầu là:. - Khi dần tăng nhiệt độ: SĐ nào sau đây là đúng về biến đổi trạng thái vật lí của lưu huỳnh:. - S( hơi ở dạng phân tử. - S ( hơi ở dạng phân tử. - Để trung hòa 25 gam d.d của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml d.d HCl 1M. - Số cặp chất tác dụng được với nhau là:
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt