« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử hoá đại học năm 2009 - đề 1


Tóm tắt Xem thử

- Chia d.d thu được sau phản ứng thành hai phần.
- Công thức của oxit Fe đã dùng là:.
- Câu 2: Cho phản ứng sau đây: N 2 + 3H 2.
- Thêm 100 ml d.d NaOH 0,1M vào 100 ml mỗi d.d trên.
- Nồng độ mol/lít của muối trong d.d sau phản ứng là:.
- Nhóm các d.d nào sau đây đều có chung một môi trường.
- Phát biểu nào sau đây đúng?.
- Hòa tan 5,6 gam Fe bằng d.d H 2 SO 4 loãng (dư) thu được d.d X.
- D.d X phản ứng vừa đủ với V ml d.d KMnO 4.
- Cho dd HCl đặc tác dụng với MnO 2 , đun nóng..
- Nung 15,4g hỗn hợp gồm kim loại M và hóa trị II và muối nitrat của nó đến kết thúc phản ứng.
- Chất rắn còn lại có khối lượng 4,6g cho tác dụng với d.dịch HCl thu được 0,56 lít H 2 (đktc).
- Kết thúc phản ứng thu được d.d chứa 2 loại ion kim loại..
- Kết luận nào sau đây là đúng:.
- Cho p gam Fe vào Vml d.d HNO 3 1M thấy Fe tan hết, thu được 0,672 lít khí NO (đktc).
- Cô cạn d.d sau phản ứng thu được 7,82 gam muối Fe.
- Điện phân d.d CuCl 2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catốt và một lượng khí X ở anốt.
- Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X ở trên vào 200 ml d.d NaOH ( ở nhiệt độ thường).
- Sau phản ứng nồng độ NaOH còn lại là 0,05M ( giả thiết coi thể tích của d.d không thay đổi).
- Cho 14,6 gam hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với d.d HCl dư thu được 5,264 lít khí H 2 (đktc).
- Cũng lượng hỗn hợp như vậy cho tác dụng với 200 ml d.d CuSO 4 a mol/lít thu được 14,72 gam chất rắn.
- Giá trị của a là:.
- Hỗn hợp gồm FeS 2 và CuS 2 .
- Cho hỗn hợp trên phản ứng với d.d HNO 3 , sau phản ứng chỉ thu được 2 muối sunfat và khí NO.
- Hỏi phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng:.
- 2FeS 2 + 10HNO 3  Fe 2 (SO 4 ) 3 + H 2 SO 4 + 10NO + H 2 O..
- FeS 2 + HNO 3  Fe(NO 3 ) 3 + H 2 SO 4 + NO + H 2 O..
- Cho FeS 2 + HNO 3  Fe 2 (SO 4 ) 3 + NO 2.
- Cho 13,5 gam bột Al tác dụng với hết với d.d HNO 3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và N 2 O.
- Thể tích hỗn hợp đo ở 27,3 o C và 1atm là:.
- Một hỗn hợp gồm 2 mol N 2 và 8 mol H 2 được dẫn vào một bình kín có xúc tác thích hợp.
- Khi phản ứng với đạt tới trạng thái cân bằng thu được 9,04 mol hỗn hợp khí.
- Cho từng chất : C, Fe, BaCl 2 , Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , FeCO 3 , Al 2 O 3 , H 2 S, HI, HCl, AgNO 3 , Na 2 SO 3 lần lượt phản ứng với H 2 SO 4 đặc, nóng.
- Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là:.
- Nếu thêm d.d KOH (dư) rồi thêm tiếp d.d NH 3 (dư) vào 4 d.d trên thì số kết tủa thu được là:.
- Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X ( gồm a mol Al 2 O 3 , b mol CuO, c mol Ag 2 O).
- biết hiệu suất phản ứng là 100%)..
- Dẫn khí CO qua ống đựng 5 gam Fe 2 O 3 nung nóng thu được 4,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 .
- Dẫn khi ra khỏi ống qua d.d CaOH) 2 dư thu được a gam kết tủa.
- Nung nóng mg bột Fe trong O 2 , sau phản ứng thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X.
- Hòa tan hết hỗn hợp X trong d.d HNO 3 (dư), thoát ra 0,56 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
- Giá trị của m là:.
- Công thức XY là:.
- Sục V lít khí CO 2 ( ở đktc) vào 250 ml d.d Ba(OH) 2 1M thu được 19.7 gam kết tủa.
- Giá trị lớn nhất của V là:.
- E có công thức nào sau đây:.
- Cho 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) gồm 2 hiđrôcacbon mạch hở lội từ từ qua bình 2 chứa 2 lít d.d brôm 0,35M.
- Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol brôm giảm đi một nữa và khối lượng bình tăng thêm 6,0 gam.
- Công thức phân tử của hai hiđrôcacbon là:.
- Trung hòa hoàn toàn d.d sau phản ứng rồi cho tác dụng tiếp với d.d AgNO 3 /NH 3 dư thu được m gam Ag.
- Cho chuỗi phản ứng: CH 4  A  C 2 H 6 .
- Khối lượng của sản phẩm hữu cơ thu được là:.
- CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng được với d.d brôm..
- CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng được với d.d NaOH thu được anđêhit và muối..
- A,B,C có công thức phân tử tương ứng là : CH 2 O 2 , C 2 H 4 O 2 , C 3 H 4 O 2 .
- Đốt cháy a mol mỗi chất đều thu được 2a mol H 2 O..
- Cho 1,8 gam một axit đơn chức A phản ứng hết với 40 ml d.d KOH 1M thu được d.d X.
- Hợp chất X mạch hở, có công thức là C 5 H 8 O 2 .
- Đun nóng X với d.d NaOH thu được muối Y và rượu Z, Y tác dụng với H 2 SO 4 tạo ra axit T mạch phân nhánh.
- Tên của X là:.
- Hỗn hợp X gồm CH 3 OH , axit đơn no A và este B tạo bởi A và CH 3 OH.
- Đốt cháy hoàn toàn 0,13 mol hỗn hợp X ( số mol CH 3 OH trong X là 0,08 mol) thu được 0,25 mol CO 2 .
- CH 3 COOH và CH 3 COOCH 3.
- Cho sơ đồ chuyển hóa sau đây:.
- Cho 6,6 gam một anđêhit X đơn chức X, mạch hở phản ứng với lượng dư d.d AgNO 3 / NH 3 , đun nóng.
- Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với HNO 3 loãng, thoát ra 2,24 lít NO duy nhất (đktc), Công thức cấu tạo thu gọn của X là:.
- Cho bay hơi 2,38 gam hỗn hợp X gồm 2 rượu đơn chức ở 136,5 o C và 1 atm thu được 1,68 lít hơi.
- Oxi hóa 4,76 gam hỗn hợp X bởi CuO thu được hỗn hợp 2 andêhit.
- Hỗn hợp anđêhit tác dụng với d.d AgNO 3 /NH 3 dư thu được 30,24 gam Ag.
- Công thức phân tử của X là:.
- Cho 10,3 gam chất X tác dụng với axit HCl ( dư) thu được 13,95 gam muối khan.
- Công thức cấu tạo thu gọn của X là:.
- CH 3 CH 2 CH(NH 2 )COOH..
- CH 3 CH(NH 2 )COOH.
- CH 3 CH(NH 2 )COOH..
- Cho 4 chất trên tham gia phản ứng thế thì chất nào sẽ định hướng vị trí mêta:.
- Thủy phân hồn tồn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo đĩ là A.
- Công thức cấu tạo thu gọn của Y là:.
- HOOC-CH 2 -CH 2 -COOH..
- CH 3 COOH.
- Glixerin có thể phản ứng với bao nhiêu chất sau đây..
- CH 3 COOH (6).
- Hỗn hợp gồm rượu êtylic , phênol và anđehit axetic có khối lượng là: 55gam.
- Chia hỗn hợp thành hai phần như nhau.Phần 1 tác dụng với Na dư thấy thoát ra 2.8 lít khí H 2 ( đktc).
- Phần 2 cho tác dụng với d.d AgNO 3 thì thấy tạo thành 43.2 gam Ag.
- theo số mol của rượu trong hỗn hợp đầu là:.
- Khi dần tăng nhiệt độ: SĐ nào sau đây là đúng về biến đổi trạng thái vật lí của lưu huỳnh:.
- S( hơi ở dạng phân tử.
- S ( hơi ở dạng phân tử.
- Để trung hòa 25 gam d.d của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml d.d HCl 1M.
- Số cặp chất tác dụng được với nhau là:

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt