- Số khối của n.tử X là:. - 100ml d.d A chứa AgNO 3 0,06M và Pb(NO 3 ) 2 0,05M t.dụng vừa đủ với 100 ml d.d B chứa NaCl 0.08M và KBr.. - Nồng độ của KBr trong d.d B và k.lượng kết tủa tạo thành giữa hai d.d là:. - 0,08M và 2.607gam. - 0.08M và 2.2 gam.. - 0.06M và 2.5g. - Cho V lít d.d A chứa đồng thời FeCl 3 1M và Fe 2 (SO 4 ) 3 0,5M t.dụng với d.d Na 2 CO 3 có dư, p.ứ kết thúc thấyk.lượng của d.d sau p.ứ giảm 69.2gam so với k.lượng của các d.d ban đầu. - Gtrị của V là:. - Câu 6 Cho d.d AgNO 3 có dư t.dụng với 100 ml d.d h.hợp gồm NaF 0,1M và NaCl 0.2M. - K.lượng kết tủa thu được là. - Điện phân 2 lít d.d NaCl 0.2M với bình điện phân có vách ngăn, điện cực trơ. - Số mol khí thu được ở anôt là:. - Nung 13,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2 thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. - Lượng khí sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M. - Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là. - Câu 10: Để tách Al 2 O 3 ra khỏi h.hợp gồm Cu(OH) 2 và Al 2 O 3 mà không làm thay đổi k.lượng. - H.hợp gồm hai kim loại A và B có chu kỳ liên tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn có k.lượng là 10.6 gam.. - Khi cho h.hợp t.dụng với Cl 2 dư tạo ra h.hợp hai muối có nặng 31.9gam. - Hai kim loại A và B và k.lượng tương ứng của chúng là:. - Cho 200 ml d.d A t.dụng với d.d NaOH dư cho kết tủa B. - Nung kết tủa B đến khối lương không đổi được chất rắn C có k.lượng là 6 gam. - Cho 400 ml d.d A t.dụng với d.d H 2 SO 4 sư cho kết tủa D có k.lượng là 46,6 gam. - 5 và [ BaCl 2. - 0.5 và [ BaCl 2. - Nếu cho a mol Halogen t.dụng vừa đủ với Magiê thu được 19 gam muối. - Nếu cho a mol halogen đó t.dụng với nhôm thì thu được 17,8 gam muối, Halogen đó là:. - Cho 34.24 gam hỗn hợp này phản ứng vừa đủ với 29.2 gam dung dịch HCl 10% còn lại một chất rắn. - Nếu cho 34.24 gam hỗn hợp này vào dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng có dư thì thu được 12.544 lít khí A đo ở điều kiện tiêu chuẩn. - Tên kim loại M là:. - Một dung dịch chứa 0.1 mol NaHCO 3 và 0.2 mol Na 2 CO 3 . - Khi thêm 0.3 mol CaCl 2 hoặc 0.3 mol Ca(OH) 2 vào dung dịch trên thì thu được kết tủa có khối lượng m 1 và m 2 gam. - Ở nhiệt độ thích hợp, N 2 và H 2 p.ứ với nhau tạo thành amôniăc. - Hằng số cân bằng của p.ứ là:. - Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO 3 , thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X ( gồm NO và NO 2 ) và dung dịch ( chỉ chứa hai muối và axit dư). - Giá trị của a là:. - Khi cho h.hợp K và Al vào nước thấy h.hợp tan hết chứng tỏ:. - Điện phân dung dịch chưa a mol CuSO 4 và b mol NaCl ( với điện cực trơ, có màn ngăn). - Để dung dịch sau khi điện phân làm cho phenol phtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện nào của a và b là:. - Dãy các chất mà dung dịch của chúng trong nước có pH tăng dần là:. - Một h.hợp hai ankan liên tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi đối với H 2 là 24,8.CTPT của hai ankan và % theo thể tích của hai ankan là:. - Rượu nào sau đây khi tách nước sẽ thu được sản phẩm chính là: 3 mêtyl buten -1.. - CH 3 COOH. - Hợp chất nào sau đây có khả năng tham gia p.ứ tráng gương, hiđrô hoá X được Y không t.dụng với Cu(OH) 2 . - HO – CH 2 – CH 2 – CHO. - CH 3 – CO – CH 2 – OH.. - HO – CH (CH 3. - HO-CH 2 -CH 2 -CH 2 -OH.. - Trung hoà h.hợp cần 0.5 mol NaOH, đốt cháy hoàn toàn h.hợp thì thu được 11,2l CO 2 . - CH 3 COOH và (COOH) 2 . - CH 3 COOH và CH 2 (COOH) 2. - Thuỷ phân hoàn toàn 6.6 gam chất X đã dùng 90 ml d.d NaOH 1M, lượng NaOH này dư 20% so với lượng NaOH cần dùng cho p.ứ. - D.d sau p.ứ cô cạn thu được chất rắn nặng 5.7 gam. - CT của X là:. - Đốt cháy 1 amin đơn chức no thu được nCO 2 : nH 2 O = 2:3. - Các phát biểu nào sau đây sai:. - (1) Khác với Glucôzơ, fructôzơ không có nhóm CHO nên không tham gia phản ứng tráng gương.. - (2) Saccarozo là đisaccarit có gốc là glucozơ nên có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.. - Nếu hiệu suất của phản ứng là 80%. - thì khối lượng của glucôzơ thu được là:. - Đốt cháy hoan toàn hợp chất aminoaxit A ta thu được số mol CO 2 gấp 2 lần số mol của A. - CH 3 - CH (NH 2 )-COOH. - c.(HOOC – CH 2 -CH(NH 2 )COOH.. - H 2 N-CH 2 -COOH. - CH 3 -C(NH 2 ) 2 COOH.. - Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ, dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng H 2 SO 4 đặc, khí thoát ra dẫn qua dung dịch nước vôi trong thu được m gam kết tủa. - Cho 4.,32 gam Al vào cốc chứa 100 ml d.d Ba(OH) 2 0.25M thu được h.hợp gồm rắn A, d.d B và V 1 lít khí ( đktc) thoát ra. - Cho tiếp d.d HCl từ từ đến dư vào h.hợp A, B trong cố thấy kết tủa xuất hiện, tăng dần đến cực đại sau đó tan dần đến hết tạo thành d.d trong suốt, đồng thời thu được V 2 lít khí ( đktc). - Phần 1: Cho t.dụng với H 2 SO 4 loãng dư thu được khí X.. - Phần 2: Cho t.dụng với d.d H 2 SO 4 đ, nóng dư thu được khí Y.. - Giá trị của x là:. - 44.8 gam b. - 89.6 gam. - 22.4 gam.. - Cho sơ đồ sau đây, Biết C không t.dụng được với Cu(OH) 2 . - A là chất nào sau đây:. - Thuỷ phân E thu được axit A và ancol bậc 3. - CTCT của E là:. - HCOOC(CH 3 ) 2 -CH=CH 2 . - CH 2 =CH-COO-C(CH 3 ) 2 CH 3 d. - CH 2 =CH-COO-C(CH 3 ) 2 -CH=CH 2. - CH 3 -CH(NH 2 )-COOCH 3 . - (NH 2 )CH 2 -CH 2 -COOCH 3 . - Cho các chất : etanol, phenol, axit acrylic, phenyl amonisunfat, anilin, kali phenolat, etyl axetat: Bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch NaOH và bao nhiêu nhất phản ứng được với dung dịch HCl.. - Cho sơ đồ phản ứng sau đây:. - Oxi hóa một ancol đơn chức X thu được hỗn hợp Y gồm axit, andehit, nước và ancol còn dư. - Cho Y tác dụng với Na vừa đủ thu được 0,4 mol H 2 . - Cho Y tác dụng với Na 2 CO 3 vừa đủ thu được 0,1 mol khí. - aminoaxit X chứa một nhóm NH 2 , cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl ( dư) thu được 13,95 gam muối khan. - CH 3 CH 2 CH(NH 2 )COOH. - H 2 N-CH 2 CH 2 COOH D. - CH 3 CH(NH 2 )COOH.. - Dung dịch Natri phenolat phản ứng với khí CO 2 , lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH tạo lại natrriphenolat.. - Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối tạo ta cho tác dụng với dung dịch HCl thu được phênol.. - Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.. - Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO 2 lại thu được axit axetic.. - Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng của chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. - Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđrô là 15,5. - Giá trị của m là. - Khi hóa hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N 2 ( đo ở cùng điều kiện). - HCOOCH 2 CH 2 CH 3 và CH 3 COOC 2 H 5
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt