« Home « Kết quả tìm kiếm

Tài liệu về lập trình web JSP


Tóm tắt Xem thử

- o Khai báo chỉ mục..
- để khai báo mã JSP.
- Chẳng hạn, chúng ta khai báo:.
- -Khai báo này là Script.
- Sử dụng dấu.
- Sử dụng.
- KHAI BÁO BIẾN.
- Chẳng hạn khai báo như sau:.
- Khai báo biến String.
- Khai báo với nhiều loại dữ liệu.
- Ví dụ khai báo thay thế chuỗi <%.
- b a >= b a <= b a.
- </select></td></tr>.
- Để lấy được giá trị của các phần đã nhập trên hình 4-1, chúng ta sử dụng phương thức getParameter của đối tượng request như ví dụ 4-2..
- Hình 4-2: Sử dụng phương thức getParameter.
- Chẳng hạn, chúng ta khai báo trang JSP có thẻ input và sử dụng phương thức get trong thẻ form như ví dụ 4-3..
- Để lấy giá trị từ chuỗi QueryString, chúng ta sử dụng phương thức getParemeter của đối tượng request như ví dụ 4-4..
- </td><tr>");.
- </td></tr>.
- <b>Department Name</b></td></tr>.
- <tr><td>.
- </td>.
- </tr><tr>.
- Để lấy được định danh này, bạn sử dụng phương thức getId như ví dụ 5-1..
- Khi người sử dụng gọi trang JSP này trên trình duyệt giá trị của định danh trình bày như hình 4- 1..
- Để làm điều này, bạn sử dụng phương thức setValue vói cú pháp như sau:.
- <tr><td>email: =<%=session.getValue("email")%>.
- Ví dụ 6-1: Khai báo thẻ style.
- </TD>.
- <b>SQL Injection</b>.</div>.
- <TR><TD>Welcome to.
- Ví dụ 6-2: Khai báo tập tin css A { COLOR: #003063;.
- Ví dụ 6-3: Khai báo sử dụng tập tin css.
- TOP </TD>.
- Ví dụ 6-4: Khai báo template.jsp.
- <TD colspan=5 bgcolor=gray></TD>.
- <TD bgcolor=gray width gt;</TD>.
- Để khai báo chèn tập tin trong trang jsp, bạn sử dụng cú pháp như sau:.
- Ví dụ 6-5: Khai báo chèn tập tin trong templates.jsp.
- <TD width .
- <TD colspan=2 bgcolor=gray></TD>.
- <TD>.
- 9 Khai báo ODBC..
- 9 Sử dụng cầu nối JDBC-ODBC.
- Trong trường hợp này chúng ta sử dụng ODBC của hệ điều hành Windows để kết nối cơ sở dữ liệu Windows hỗ trợ..
- Khai báo.
- Khai báo đối tượng Connection, bạn sử dụng cú pháp như sau:.
- Để đóng kết nối cơ sở dữ liệu, bạn sử dụng cú pháp:.
- Khai báo đối tượng Statement, bạn sử dụng cú pháp như sau:.
- Sau khi mở kết nối cơ sở dữ liệu bằng đối tượng Connection và khai báo đối tượng Statement, bạn có thể sử dụng phương thức executeUpdate để thực thi phát biểu SQL dạng hành động:.
- Khai báo đối tượng ResultSet, bạn sử dụng cú pháp như sau:.
- Để đóng đối tượng ResultSet, bạn sử dụng cú pháp:.
- KHAI BÁO ODBC.
- Hình 9-2: Khai báo DSN.
- SỬ DỤNG CẦU NỐI JDBC-ODBC.
- SỬ DỤNG ĐỐI TƯỢNG CONNECTION, STATEMENT VÀ RESULTSET.
- Sử dụng phương thức executeQuery.
- Sử dụng phương thức executeNonQuery.
- Trong trường hợp thêm hay cập nhật, thêm, xoá dữ liệu hay thực thi SP bạn sử dụng phương thức executeUpdate, bạn có thể khai báo như ví dụ sau:.
- Để thêm mẩu tin vào bảng dữ liệu SQL Server, bạn sử dụng phương thức executeUpdate như ví dụ trang insert.jsp sau:.
- Trong trường hợp xoá mẩu tin trong cơ sở dữ liệu bạn cũng sử dụng phương thức executeUpdate như trang delete.jsp sau:.
- Người sử dụng nhập username và password..
- <td ></td>.
- <td ><input type=submit value="Đăng nhập">.
- <input type=reset value=Huỷ></td>.
- <tr><td>Logged as:.
- </td><td align=right>.
- </td></tr></table>.
- Trên trang myaccount.jsp chúng ta khai báo một URL cho phép người sử dụng thoát (logout) khỏi ứng dụng bằng cách triệu gọi trang logout.jsp.
- <%=strOptions%></select></td>.
- Chẳng hạn, trong trường hợp này nếu người sử dụng nhấn hút Delete thì bạn khai báo như ví dụ 10-6 sau:.
- Sau đó, sử dụng đối tượng Connection, Statement bạn có thể thực thi phát biểu SQL vừa khai báo ở trên như ví dụ 10-7..
- <table border=0 width=100%><tr><td>.
- checked<%}%>>Yes</td><td>.
- Để lấy giá trị người sử dụng chọn trên hai tuỳ chọn này, bạn khai báo như sau:.
- ><b>.
- <font face="Arial">Xin vui lòng cung cấp các thông tin tìm kiếm vào ô từ khoá.<br>.
- </font></td>.
- </td><td>.
- Ví dụ 11-2: Phần khai báo chèn file.
- Ví dụ 11-4: Khai báo kiểm tra.
- Ví dụ 11-5: Khai báo tìm kiếm đơn giản.
- Ví dụ 11-7: Khai báo mệnh đề Where.
- <td width .
- height gt;</td>.
- <%=(CR==null)?"A1":CR%>.gif".
- height gt;<br>.
- <%=rst.getString("ProName")%><br>.
- <br><br></td>.
- align="right"><b>.
- Ví dụ 12-1: Khai báo mệnh đề Where.
- Bằng cách sử dụng các phương thức đọc dữ liệu của từng cột, như ví dụ 12-3..
- <img src="icons/stars<%=(CR==null)?"A1":CR%>.gif".
- <td height .
- Để làm điều này, bạn khai báo như sau:.
- <td height gt;<%=id%></td>.
- <%=rst.getString("ItemName")%></a></td>.
- <td height gt;#</td>.
- Ten</td>.
- <td width=5><%=j+1%></td>.
- <%=cart[j][0]%></td>.
- Double.parseDouble((String)cart[j][3])%></td>

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt