« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài giảng: Tài liệu tối ưu hóa


Tóm tắt Xem thử

- Bài toỏn tối ưu tổng quỏt...3.
- Phõn loại bài toỏn...3.
- Bài toỏn ...17.
- Bài toỏn đối ngẫu ...41.
- Bài toỏn tối ưu tổng quỏt.
- Mỗi một vectơ được gọi là một phương ỏn của bài toỏn (hay lời giải chấp nhận được)..
- Phõn loại bài toỏn.
- Bài toỏn cỏi tỳi.
- Bài toỏn vận tải.
- Khi đú bài toỏn (I) sẽ cú phương ỏn cực biờn tối ưu.
- Ta sẽ chứng minh rằng sẽ là phương ỏn tối ưu của bài toỏn (I)..
- x D , hay là phương ỏn tối ưu của bài toỏn (I).
- Xột bài toỏn QHTT dạng chớnh tắc (I).
- Bài toỏn.
- Vớ dụ: Giải bài toỏn QHTT sau.
- Xột bài toỏn QHTT dạng chớnh tắc:.
- Nếu bài toỏn (I) cú phương ỏn thỡ cú phương ỏn cực biờn..
- Vớ dụ 1: Giải bài toỏn QHTT sau.
- Vớ dụ 2: Giải bài toỏn QHTT sau.
- Ta xột bài toỏn:.
- Bài toỏn (2) cú phương ỏn cực biờn xuất phỏt là với cơ sở là.
- Trường hợp bài toỏn khụng suy biến.
- Trường hợp bài toỏn suy biến.
- Khi đú ta xột bài toỏn phụ như sau:.
- Định lý: Bài toỏn ban đầu (I) cú phương ỏn cực biờn là khi và chỉ khi bài toỏn (P) cú phương ỏn tối ưu là với.
- “Điều kiện cần”: giả thiết bài toỏn (I) cú phương ỏn cực biờn là .
- Như vậy để giải bài toỏn QHTT (I) thỡ ta làm theo cỏc bước sau đõy: Pha 1, giải bài toỏn phụ để tỡm phương ỏn cực biờn xuất phỏt cho bài toỏn (I).
- Giả sử khi giải bài toỏn (P) ta thu được phương ỏn tối ưu là .
- 0 thỡ kết luận bài toỏn ban đầu (I) khụng cú phương ỏn..
- Khi đú ta kết luận chớnh là phương ỏn cực biờn xuất phỏt của bài toỏn (I)..
- Ta đi giải bài toỏn phụ.
- Bài toỏn phụ cú một cơ sở là và phương ỏn cực biờn tương ứng là.
- Vậy ta thu được là phương ỏn tối ưu của bài toỏn phụ và cỏc biến giả .
- Do đú là phương ỏn cực biờn xuất phỏt của bài toỏn ban đầu với cơ sở.
- Vớ dụ 2: Giải bài toỏn sau.
- Ta xột bài toỏn phụ:.
- Vậy là phương ỏn tối ưu của bài toỏn.
- Nhưng nờn ta kết luận bài toỏn.
- Khi đú ta xột bài toỏn (M) sau:.
- Đối với bài toỏn (M) ta thấy , với , là một phương ỏn cực biờn.
- a) Nếu bài toỏn (I) cú phương ỏn thỡ mọi phương ỏn cực biờn tối ưu của bài toỏn (M) phải cú.
- b) Bài toỏn (I) cú phương ỏn tối ưu khi và chỉ khi bài toỏn (M) cú phương ỏn tối ưu là.
- Như vậy việc giải bài toỏn (I) cú thể đưa về việc giải bài toỏn (M).
- Khi đú ta kết luận bài toỏn (I) khụng cú phương ỏn..
- Ta sẽ đi giải bài toỏn (2) sau:.
- Bài toỏn (2) cú một cơ sở là và phương ỏn cực biờn tương ứng là.
- Vậy bài toỏn (2) cú phương ỏn tối ưu là .
- Nhưng do nờn bài toỏn (1) cú phương ỏn tối ưu là.
- Bài toỏn đối ngẫu.
- Khi đú bài toỏn.
- Khi đú bài toỏn đối ngẫu cú dạng:.
- Bài toỏn gốc (P) Bài toỏn đối ngẫu (Q) min.
- Vớ dụ: Cho bài toỏn gốc.
- 1 khi đú bài toỏn đối ngẫu là:.
- bất kỳ của bài toỏn đối ngẫu (Q).
- Định lý 2: Nếu là phương ỏn của bài toỏn (P), là phương ỏn của bài toỏn (Q) thoả món.
- Khi đú là phương ỏn tối ưu của bài toỏn (P) và là phương ỏn tối ưu của bài toỏn (Q)..
- Do đú là phương ỏn tối ưu của bài toỏn (P).
- Vậy là phương ỏn tối ưu của bài toỏn (Q).
- a) Nếu bài toỏn (P) cú phương ỏn tối ưu thỡ bài toỏn (Q) cũng cú phương ỏn tối ưu là và ngược lại.
- của bài toỏn gốc (P) khụng bị chặn dưới thỡ bài toỏn đối ngẫu (Q) khụng cú phương ỏn..
- c) Nếu hàm mục tiờu của bài toỏn đối ngẫu (Q) khụng bị chặn trờn thỡ bài toỏn gốc (P) khụng cú phương ỏn..
- d) Nếu là phương ỏn tối ưu của bài toỏn gốc (P) với cơ sở tương ứng là J thỡ là phương ỏn tối ưu của bài toỏn đối ngẫu (Q), trong đú.
- Giả thiết x * ∈ℜ n là phương ỏn của bài toỏn gốc (P), y * ∈ℜ m là phương ỏn.
- của bài toỏn đối ngẫu (Q).
- Xột bài toỏn đối ngẫu của bài toỏn (P):.
- Vớ dụ: Xột bài toỏn QHTT sau.
- Khi đú ta cú bài toỏn đối ngẫu là:.
- Ta cú là phương ỏn cực biờn xuất phỏt của bài toỏn (1) với cơ sở là .
- nhưng y này khụng là phương ỏn chấp nhận được của bài toỏn đối ngẫu (2).
- Nếu thỡ ta kết luận bài toỏn gốc khụng cú phương ỏn.
- Vớ dụ 1: giải bài toỏn.
- Vớ dụ 2: Xột bài toỏn QHTT.
- Với bài toỏn mở rộng thỡ J J.
- ắ Trường hợp 1: Bài toỏn mở rộng khụng cú phương ỏn.
- ắ Trường hợp 2: Bài toỏn mở rộng cú phương ỏn tối ưu.
- Khi đú ta kết luận bài toỏn xuất phỏt cú phương ỏn tối ưu là.
- ắ Trường hợp 3: Bài toỏn mở rộng cú phương ỏn tối ưu.
- Vớ dụ: Giải bài toỏn sau.
- 0,1,2,3 } là một cơ sở của bài toỏn mở rộng.
- Bài toỏn người du lịch.
- Giải bài toỏn QHTT: thu được phương ỏn tối ưu là (nếu khụng thu được thỡ ta kết luận bài toỏn (1)-(4) khụng cú lời giải, hoặc khụng cú lời giải hữu hạn)..
- Mọi phương ỏn chấp nhận được của bài toỏn (1)-(4) đều phải thoả món (tức là nú khụng cắt đi bất kỳ phương ỏn chấp nhận được nào của bài toỏn xuất phỏt)..
- Giải bài toỏn QHTT (1)-(3) được nghiệm tối ưu là (nếu khụng thu được thỡ ta kết luận bài toỏn (1)-(4) khụng cú lời giải)..
- vào bài toỏn (1)-(3)..
- a) Vớ dụ 1: Giải bài toỏn sau.
- Xột bài toỏn QHTT nguyờn (1)-(4).
- ε được gọi là phương ỏn ε - tối ưu của bài toỏn (trong đú là giỏ trị nào đú cho trước)..
- a) Bước chuẩn bị : Giải bài toỏn QHTT tương ứng với thu được phương ỏn tối ưu.
- Ngược lại thỡ bài toỏn khụng cú phương ỏn chấp nhận được..
- f x x D ∈ k 1 } và P k 2 là bài toỏn: min.
- (i) Phỏt hiện bài toỏn khụng cú phương ỏn chấp nhận được..
- Bài toỏn là đó xột xong.
- Giải bài toỏn QHTT tương ứng với bài toỏn P o ta thu được phương ỏn tối ưu là x 0 = (3/2.
- Tớnh cận dưới cho P 2 : Giải bài toỏn QHTT tương ứng ta thu được phương ỏn tối ưu là x 2 = (2.
- Tớnh cận dưới cho P 3 : Giải bài toỏn QHTT tương ứng ta thu được phương ỏn tối ưu là x 3 = (9/4.
- Kết luận: Bài toỏn cú phương ỏn tối ưu là x.
- b) Vớ dụ 2: Giải bài toỏn sau.
- Giải bài toỏn QHTT tương ứng với P o ta thu được phương ỏn tối ưu là và.
- Tớnh cận dưới cho P 1 : Giải bài toỏn QHTT tương ứng ta thu được phương ỏn tối ưu là x 1 = (2

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt