« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử đại học môn Hoá - THPT chuyên Lê Quý Đôn


Tóm tắt Xem thử

- Câu 1 : Phản ứng nào dưới đõy làm thay đổi cấu tạo của nhõn thơm.
- Câu 2 : Hỗn hợp A gồm axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở và este no, đơn chức, mạch hở.
- Để phản ứng hết với m gam A cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M.
- Nếu đốt chỏy hoàn toàn m g hỗn hợp này thu được 0,6 mol CO 2 .
- Câu 3 : Hoà tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lớt khớ H 2 (đktc)..
- Để trung hoà một nửa dung dịch Y cần dung dịch hỗn hợp H 2 SO 4 và HCl (tỉ lệ mol 1:3).
- Khối lượng muối khan thu được là.
- 20,65 gam Câu 4 : Thủy phõn 0,2 mol mantozơ với hiệu suất 50% được hỗn hợp chất A.
- Cho A phản ứng hoàn.
- Câu 5 : Cho 5,4 gam Al vào dung dịch X chứa 0,15 mol HCl và 0,3 mol CuSO 4 , sau một thời gian được 1,68 lớt khớ H 2 (đktc), dung dịch Y, chất rắn Z.
- Cho Y tỏc dụng với dung dịch NH 3 thỡ cú 7,8 gam kết tủa.
- Khối lượng Z là.
- Biết rằng: (1) Chỉ cú A và C tỏc dụng được với dung dịch HCl giải phúng H 2 .
- (2) C đẩy được cỏc kim loại A, B, D ra khỏi dung dịch muối.
- A Câu 7 : Đun núng hỗn hợp hai ancol mạch hở với H 2 SO 4 đặc được hỗn hợp cỏc ete.
- cỏc ete đú đem đốt chỏy hoàn toàn thỡ ta cú tỉ lệ: n X : n O : n CO : n H O .
- khi tỏc dụng với dung dịch HNO 3 đặc, núng là.
- Câu 9 : Dung dịch nước của A làm quỳ tớm ngả sang màu xanh, cũn dung dịch nước của chất B khụng làm đổi màu quỳ tớm.
- Trộn lẫn hai dung dịch hai chất lại thỡ xuất hiện kết tủa.
- Protein phản ứng với HNO 3 đặc, tạo kết tủa màu vàng..
- Khi đun núng dung dịch protein, protein đụng tụ..
- Protein phản ứng với Cu(OH) 2 , tạo ra sản phẩm cú màu tớm..
- Câu 11 : Cho 2,16 gam Mg tỏc dụng với dung dịch HNO 3 (dư).
- Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lớt khớ NO (ở đktc) và dung dịch X.
- Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là.
- Khối lượng kết tủa thu được là.
- Câu 13 : Dóy gồm cỏc chất tham gia phản ứng thuỷ phõn (trong điều kiện thớch hợp) là.
- Co (Z = 27) Câu 15 : Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 tỏc dụng vừa đủ với dung dịch H 2 SO 4 loóng.
- dư thu được được dung dịch B.
- Cụ cạn dung dịch B được 55,2 gam muối khan.
- Nếu cho dung dịch B tỏc dụng với Cl 2 dư thỡ được 58,75 gam muối.
- Câu 16 : Cho 1mol CH 3 COOH và 1mol C 2 H 5 OH vào một bỡnh phản ứng cú H 2 SO 4 đặc làm xỳc tỏc, sau phản ứng thu được m gam este.
- Câu 18 : Cho cỏc chất sau: HCHO, HCOOH, HCOONH 4 , CH 3 CHO và C 2 H 2 , số chất tham gia được phản ứng trỏng gương là:.
- Câu 19 : Hỗn hợp A chứa 3 ancol đơn chức X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp (X<.
- Đốt chỏy 1 mol A thu được 2,01 mol CO 2 .
- Oxi hoỏ 4,614 gam A bằng CuO được dung dịch B.
- Cho B tỏc dụng hết với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư được 0,202 mol Ag.
- Câu 20 : Hũa tan hoàn toàn m g hỗn hợp bột gồm Fe 3 O 4 và FeCO 3 trong dung dịch HNO 3 núng dư, thu được 3,36 lớt hỗn hợp A gồm 2 khớ (đktc) và dung dịch B.
- Câu 21 : Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, núng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất).
- Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được.
- Câu 22 : Cho 0,13 mol hỗn hợp X gồm CH 3 OH, HCOOH, HCOOCH 3 tỏc dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH đun núng.
- Oxi húa ancol sinh ra thành anđehit, cho lượng anđehit này tỏc dụng hết với Ag 2 O/NH 3 (dư) được 0,4 mol Ag.
- Câu 23 : Hỗn hợp X gồm etylen và propylen với tỷ lệ thể tớch tương ứng là 3:2.
- Hiđrat hoỏ hoàn toàn một thể tớch X thu được hỗn hợp ancol Y, trong đú tỷ lệ về khối lượng cỏc ancol bậc 1 so với ancol bậc hai là 28:15.
- thành phần phần trăm về khối lượng của ancol propylic trong hỗn hợp Y là.
- Câu 24 : Đun sụi dẫn xuất halogen X với nước một thời gian, sau đú thờm dung dịch AgNO 3 vào thấy xuất hiện kết tủa.
- Câu 25 : Cho 7,22 g hỗn hợp gồm Fe và kim loại M cú húa trị khụng đổi.
- Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 hũa tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 2,128 lớt H 2 (đktc).
- Phần 2 hũa tan hết trong dung dịch HNO 3 dư thu được 1,792 lớt khớ NO (đktc) (sản phẩm khử duy nhất)..
- Câu 27 : Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr 2 O 3 và m gam Al ở nhiệt độ cao.
- Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X.
- Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoỏt ra V lớt khớ H 2 (ở đktc).
- Câu 28 : Nhiệt phõn hoàn toàn m g hỗn hợp gồm CaCO 3 và Na 2 CO 3 thu được 11,6 g chất rắn và 2,24 lớt khớ (đktc).
- Thành phần % khối lượng của CaCO 3 trong hỗn hợp là.
- Câu 29 : A là hỗn hợp kim loại Ba và Al.
- Cũng hũa tan m gam A vào dung dịch NaOH dư thỡ thu được 12,32 lớt khớ H 2 (đktc)..
- Khối lượng m bằng.
- Câu 30 : Hoà tan hoàn toàn 24,95 gam hỗn hợp A gồm 3 kim loại (X, Y, Z) bằng dung dịch HNO 3.
- Thấy cú 6,72 lớt khớ NO duy nhất thoỏt ra (đktc) và dung dịch B chỉ chứa muối kim loại.
- Khối lượng muối nitrat thu được khi cụ cạn cẩn thận dung dịch B là:.
- 80,75 gam Câu 31 : A là hợp chất hữu cơ mạch vũng chứa C, H, N trong đú N chiếm 15,054% theo khối lượng.
- tỏc dụng với HCl tạo ra muối cú dạng RNH 3 Cl.
- Cho 9,3 g A tỏc dụng hết với nước brom dư thu được a g kết tủa.
- Câu 32 : Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este no hở đơn chức cần 5,68 g khớ oxi và thu được 3,248 lớt khớ CO 2 (đktc).
- Cho hỗn hợp este trờn tỏc dụng vừa đủ với KOH thu được 2 rượu là đồng đẳng kế tiếp và 3,92 g muối của một axit hữu cơ.
- Câu 33 : Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO 3 loóng, thu được dung dịch X và 3,136 lớt (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khớ khụng màu, trong đú cú một khớ hoỏ nõu trong khụng khớ.
- Khối lượng của Y là 5,18 gam.
- Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun núng, khụng cú khớ mựi khai thoỏt ra.
- Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là.
- Câu 34 : Cho phản ứng : S O 2 8 2 2I 2SO 2 4 I 2.
- Nếu ban đầu nồng độ của ion I - bằng 1,000 M và nồng độ sau 20 giõy là 0,752 M thỡ tốc độ trung bỡnh của phản ứng trong thời gian này bằng:.
- Câu 35 : Đốt chỏy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm stiren và p-xilen thu được CO 2 và nước.
- Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm chỏy bằng 500 ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch Y.
- Khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch BaCl 2 dư vào dung dịch Y là.
- Câu 36 : Đốt chỏy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, glucozơ và glixerol thu đư- ợc 29,12 lớt CO 2 (đktc) và 27 gam H 2 O.
- Thành phần phần trăm về khối lượng của glixerol trong hỗn hợp cú giỏ trị là.
- Câu 37 : Cho 5,1 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg tỏc dụng vừa đủ với dung dịch HCl thấy khối lượng dung dịch tăng lờn 4,6 gam.
- Số mol HCl tham gia phản ứng là.
- Câu 40 : Đốt chỏy hoàn toàn 0,1 mol chất A (C x H y O 2 ) thu được dưới 0,8 mol CO 2 .
- Mặt khỏc, 0,5 mol A tỏc dụng hết với natri dư thu được 0,5 mol H 2 .
- Câu 41 : Dung dịch CH 3 COOH 0,1M cú độ điện li α = 1,34%.
- Giỏ trị pH của dung dịch này bằng.
- Câu 42 : Dóy nào dưới đõy chỉ gồm cỏc chất cú thể làm nhạt màu dung dịch nước Br 2 ? A.
- Câu 43 : 10 gam hỗn hợp X gồm CH 4 , C 3 H 6 và C 2 H 2 làm mất màu 48 gam Br 2 trong dung dịch.
- Mặt khỏc 13,44 lớt khớ X (đktc) tỏc dụng vừa đủ với AgNO 3 /NH 3 được 36 gam kết tủa.
- về khối lượng của CH 4 cú trong X là:.
- Câu 44 : Trong cỏc dung dịch: HNO 3 , NaCl, Na 2 SO 4 , Ca(OH) 2 , KHSO 4 và Mg(NO 3 ) 2 , dóy gồm cỏc chất đều tỏc dụng được với dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 là.
- Câu 45 : Để trung hũa dung dịch thu được khi thủy phõn 4,5375 gam một photpho trihalogenua cần dựng 55 ml dung dịch NaOH 3M.
- Dóy gồm cỏc loại hợp chất đều tỏc dụng được với dung dịch NaOH và đều tỏc dụng được với dung dịch HCl là.
- Câu 47 : Hiđro hoỏ hoàn toàn anđehit acrylic bằng lượng dư H 2 (xỳc tỏc Ni, t o ) thỡ tạo ancol X.
- Hoà tan hết lượng chất X này vào 13,5 gam nước thu được dung dịch Y.
- Cho K dư vào dung dịch Y thu được 11,2 lớt khớ H 2 (đktc).
- Nồng độ phần trăm chất X trong dung dịch Y là.
- Câu 48 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thỳc phản ứng sinh ra 3,36 lớt khớ (ở đktc).
- Nếu cho m gam hỗn hợp X trờn vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thỳc phản ứng sinh ra 6,72 lớt khớ NO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
- Câu 49 : Trộn 200 mL dung dịch hỗn hợp H 2 SO 4 0,04 M và HNO 3 0,02 M với 300 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,04 M và KOH 0,02 M.
- pH của dung dịch tạo thành là

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt