- Cấu trỳc địa chỉ trờn Internet (Địa chỉ IP). - Cấu trỳc địa chỉ IP. - Địa chỉ lớp A (A Class). - Địa chỉ mạng (Net ID). - Địa chỉ cỏc mỏy chủ trờn một mạng (Host ID) 2. - Địa chỉ lớp B (B Class). - Địa chỉ cỏc mỏy chủ trờn một mạng (Host ID 3. - Địa chỉ lớp C (C Class). - Địa chỉ cỏc mỏy chủ trờn một mạng (Host ID) 4. - Địa chỉ mạng con của Internet (IP Subnetting). - Nguyờn nhõn và phương phỏp chia địa chỉ mạng con Default Mask (giỏ trị trần địa chỉ mạng) Subnet Mask (giỏ trị trần của tầng mạng con). - a) Địa chỉ mạng con của địa chỉ lớp C 2 mạng con. - b) Địa chỉ mạng con từ địa chỉ lớp B 5. - Phụ lục tham khảo địa chỉ mạng con lớp B. - Địa chỉ Internet biểu hiện ở dạng thập phõn: xxx.xxx.xxx.xxx. - b / Cỏc lớp địa chỉ IP. - Địa chỉ IP chia ra 5 lớp A,B,C, D, E. - Địa chỉ lớp C: Địa chỉ mạng nhiều, địa chỉ mỏy chủ trờn từng mạng ớt.. - i / địa chỉ Lớp A. - 7 bit cũn lại trong Octet thứ nhất dành cho địa chỉ mạng.. - 1/ Khả nǎng phõn địa chỉ. - Cỏch tớnh địa chỉ mạng lớp A.. - Giỏ trị 2n Địa chỉ. - Như vậy khả nǎng phõn địa chỉ cho mỏy chủ.. - 2/ Biểu hiện địa chỉ trờn thực tế. - Giỏ trị 2n Địa chỉ mỏy chủ. - Địa chỉ mạng: 124. - Địa chỉ mỏy chủ . - II / địa chỉ Lớp B. - 2 Octet cũn lại gồm 16 bit dành cho địa chỉ mỏy Chủ.. - a/ Địa chỉ mạng. - 1/ Khả nǎng phõn địa chỉ Octet 1 Octet 2. - Giỏ trị 2n Địa chỉ mạng. - Địa chỉ mạng. - Địa chỉ mạng của Lớp A từ 001 đến 126. - n Địa chỉ. - 2/ Biểu hiện địa chỉ trờn thực tế Octet 3. - Giỏ trị 2 n Địa chỉ mỏy chủ. - Địa chỉ mạng: 130.130 Địa chỉ mỏy chủ: 130.130. - III/ địa chỉ Lớp C. - 21 bit cũn lại trong 3 Octet đầu dành cho địa chỉ mạng.. - Octet cuối cựng cú 8 bit dành cho địa chỉ mỏy chủ.. - 21 bit cũn lại của 3 Octet đầu dành cho địa chỉ mạng. - Giỏ trị 2 n Địa chỉ mạng. - b / địa chỉ mỏy chủ trờn từng mạng 1/ Khả nǎng phõn địa chỉ. - Địa chỉ mạng Địa chỉ mỏy chủ: 230. - Iv / Địa chỉ mạng con của Internet (IP subnetting) a/ Nguyờn nhõn. - b/ Phương phỏp phõn chia địa chỉ mạng con. - I / Địa chỉ mạng con của địa chỉ lớp C Class c:. - Địa chỉ. - Default Mask Địa chỉ. - Bảng 1: Khả nǎng chia mạng con của địa chỉ Lớp C. - a/ Tớnh địa chỉ mạng. - Ghi chỳ: xxx.xxx.xxx là địa chỉ mạng tiờu chuẩn của lớp C.. - Chỳng ta chỉ cũn 6 bit cho địa chỉ mỏy chủ trờn từng mạng.. - xxx.xxx.xxx.64 Địa chỉ mạng. - 1 =xxx.xxx.xxx.127 Khụng phõn Địa chỉ mạng con 1. - Mỗi mạng cũn lại 62 địa chỉ cho mỏy chủ.. - xxx.xxx.xxx.128 Địa chỉ mạng. - xxx.xxx.xxx.191 Khụng phõn Địa chỉ mạng con 2. - Mạng 2: Địa chỉ mỏy chủ trờn mạng 2.. - Địa chỉ mạng con: xxx.xxx.xxx.064. - Địa chỉ cỏc mỏy chủ trờn mạng con này từ.. - Địa chỉ mạng con: xxx.xxx.xxx. - Subnetmask Từ địa chỉ này ta cú 2 mạng con là:. - Mạng 1: Địa chỉ mạng Địa chỉ Mỏy chủ trờn mạng này.. - Mạng 2: Địa chỉ mạng Địa chỉ mỏy chủ trờn mạng này.. - Mạng con 6 b / Tớnh địa chỉ mỏy chủ cho mạng con 1. - 32 Địa chỉ mạng. - Mạng 1: Địa chỉ mạng . - Địa chỉ mỏy chủ trờn mạng đú từ đến . - Mạng 2: Địa chỉ mạng . - II / Địa chỉ mạng con từ địa chỉ lớp B. - Net ID - Khi phõn địa chỉ mạng con sử dụng Octet 3. - Bảng phõn chia địa chỉ mạng con ở lớp B. - Mạng con 1 cú địa chỉ là xxx.yyy.16.0 . - Địa chỉ mỏy chủ đầu tiờn trờn mạng con 1 là xxx.yyy.16.1 . - địa chỉ mỏy chủ đầu tiờn trờn mạng con 2 sẽ là xxx.yyy xxx.yyy.32.1. - phụ lục tham khảo địa chỉ mạng con lớp b Subnet. - Net step khoảng cỏch địa chỉ giữa 2 mạng. - Net id Địa chỉ cỏc. - First host Địa chỉ đầu tiờn. - Phân phối địa chỉ Internet?. - Một địa chỉ Internet đợc ghi là . - Đây không phải địa chỉ Internet. - Địa chỉ IP . - Địa chỉ này ở lớp địa chỉ nào?. - Đâu là địa chỉ mạng (Net ID)?. - Đâu là địa chỉ của máy chủ?. - Tạo địa chỉ mạng con dựa trên nguyên tắc nào?. - Địa chỉ mạng mà NIC phân cho. - Trên lớp địa chỉ. - Trên địa chỉ của máy chủ. - Địa chỉ Internet lớp B. - Địa chỉ Internet lớp C. - Địa chỉ mạng lớp B. - Số mạng con đợc tạo ra từ địa chỉ mạng NIC phân. - Sử dụng 3 bit của địa chỉ máy chủ cho địa chỉ mạng con. - Sử dụng 6 mạng con trên địa chỉ lớp C đó. - Đợc phân địa chỉ mạng (Net ID) trong từng lớp.
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt