« Home « Kết quả tìm kiếm

Một số dạng bài tập hoá trong chương trình trung học cơ sở


Tóm tắt Xem thử

- Công th c tính s mol theo kh i l ứ ố ố ượ ng ch t.
- trong đó, n là kh i l ố ượ ng c a ch t (gam) ủ ấ.
- M là kh i l ố ượ ng mol phân t (gam/mol) ử 2.
- ồ ộ ầ m ct là kh i l ố ượ ng ch t tan (gam) ấ m dd là kh i l ố ượ ng dung d ch ị.
- n u dung d ch có th tích là V (ml) và kh i l ế ị ể ố ượ ng riêng là D (g/ml) thì ta có:.
- V là th tích dung d ch (lít) ể ị c.
- M , Trong đó: D:kh i l ố ượ ng riêng c a dung d ch (mg/ml) ủ ị M: Kh i l ố ượ ng mol phân t c a ch t tan (g/mol).
- Công th c tính kh i l ứ ố ượ ng mol phân t trung bình ử M .
- M l n l ầ ượ t là kh i l ố ượ ng mol phân t c a ch t th 1, 2, 3.
- N u A và B đ u là nh ng h n h p khí thì t kh i đ ế ề ữ ỗ ợ ỉ ố ượ c tính theo kh i l ố ượ ng mol phân t trung bình.
- t l ừ ượ ng ch t ấ → l ượ ng nguyên t ố - t l ừ ượ ng nguyên t ố → l ượ ng ch t ấ.
- Ví d 1: ụ Công th c Fe ứ 2 O 3 tuân theo đ nh lu t thành ph n không đ i, luôn t n t i t ị ậ ầ ổ ồ ạ ỷ l kh i l ệ ố ượ ng m Fe :m O Vì th : ế.
- Ví d 2 : ụ M t lo i thu tinh có thành ph n % kh i l ộ ạ ỷ ầ ố ượ ng các nguyên t : 9,62% ố Na.
- Cách 3: 1 phânt CaO có l ử ượ ng oxi chi m x ế % oxi t ươ ng ng v i Na trong Na ứ ớ 2 O x .
- Bi t kh i l ế ố ượ ng 2 mu i khác nhau 12,6 (g).
- Tính kh i l ố ố ượ ng a, b, c..
- Đ nh lu t B o toàn kh i l ị ậ ả ố ượ ng do Lomonoxov (phát bi u năm 1748) và sau ể đó A.L Lavoisier (phát bi u năm 1777) phát minh ra: ể “Kh i l ố ượ ng các ch t tham ấ gia ph n ng luôn b ng kh i l ả ứ ằ ố ượ ng các s n ph m c a ph n ng".
- Đ nh lu t b o toàn kh i l ị ậ ả ố ượ ng đ i v i t t c các lo i ph n ng.
- D a vào PT ể ị ằ ả ự này và đ nh lu t tác d ng kh i l ị ậ ụ ố ượ ng cùng v i bi u th c h ng s axit, baz ta gi i ớ ể ứ ằ ố ơ ả đ ượ c các bài t p ph c t p c a các ph n ng gi a các axit và các baz .
- Ví d 2 ụ : Đ t m t l ố ộ ượ ng Hidrocacbon c n dùng h t 8,96 dm ầ ế 3 O 2 (đktc).
- Ví d 1: ụ Đ t hoàn toàn m t dây Fe n ng 2,24gam trong O ố ộ ặ 2 d , hoà tan ch t r n ư ấ ắ thu đ ượ c b ng dung d ch HCl d nh n đ ằ ị ư ậ ượ c dung d ch A, thêm dung d ch NaOH ị ị d vào dung d ch A r i l c k t t a tách ra, nung đ n kh i l ư ị ồ ọ ế ủ ế ố ượ ng không đ i nh n ổ ậ đ ượ c ch t r n B.
- Vi t ph ấ ắ ế ươ ng trình ph n ng và tính l ả ứ ượ ng ch t r n B.
- L ượ ng D = l ượ ng Fe ban đ u + l ầ ượ ng Oxi x 160 = 32 gam.
- Ví d 2: ụ Trong quá trình chuy n mu i tan Ba(NO ể ố 3 ) 2 thành k t t a Ba ế ủ 3 (PO 4 ) 2 th y ấ l ượ ng 2 mu i khác nhau 9,1gam.
- H i kh i l ố ỏ ố ượ ng khác nhau đó là tăng lên hay gi m đi? Tính l ả ượ ng m i mu i đó.
- ta th y: l ấ ượ ng Ba không đ i, đã thay 6NO ổ 3 = 372 b i 2PO ở 4 = 190.
- V y kh i l ậ ố ượ ng gi m đi và s mol Ba ả ố 3 (PO .
- loãng thoát ra Vlít H 2 (đktc) và nh n đ ậ ượ c dung d ch B.
- Thêm dung d ch NaOH d ị ị ư vào dung d ch B và l c k t t a tách ra nung đ n l ị ọ ế ủ ế ượ ng không đ i cân n ng 28gam.
- ổ ặ Vi t ph ế ươ ng trình ph n ng, tínhV và % l ả ứ ượ ng h n h p.
- L ượ ng oxi đã k t h p v i Mg gam hay 0,05 mol ế ợ ớ ⇒ V= 1,12 dm 3 l ượ ng Mg = (8: 16)x 24= 12gam chi m 60% ế.
- ị Thêm dung d ch NaOH d vào dung d ch Y r i l c k t t a tách ra, nung trong ị ư ị ồ ọ ế ủ không khí đ n l ế ượ ng không đ i cân n ng 28,8gam.
- Ví d 5: ụ H n h p Fe và Fe ỗ ợ 3 O 4 n ng 3,44gam hòa tan h t trong HCl nh n đ ặ ế ậ ượ c dung d ch A, thêm dung d ch NaOH d vào A r i l c k t t a tách ra đem nung nóng ị ị ư ồ ọ ế ủ trong không khí đ n l ế ượ ng không đ i cân n ng 4,00gam.
- L ượ ng Fe trong 4,00gam x 112 = 2,8gam Fe 3 O 4 Fe 2 O 3.
- Suy ra: l ượ ng oxi trong Fe 3 O gam.
- l ượ ng Fe 3 O x gam chi m 67,44.
- Xác đ nh M và % l ế ị ượ ng A..
- Nh n xét s mol Cl ậ ố 2 = 0,55 l n h n s mol H ớ ơ ố 2 = 0,4 là do m t ph n l ộ ầ ượ ng Cl 2.
- L ượ ng M .
- loãng thu đ ượ c 1,568 lít m t ch t khí (đktc) và dung d ch D.
- Thêm dung d ch NaOH ộ ấ ị ị cho t i d vào D.
- L c k t t a nung ngoài không khí đ n kh i l ớ ư ọ ế ủ ế ố ượ ng không đ i ổ đ ượ c 1,6 g m t ch t r n.
- Tính kh i l ộ ấ ắ ố ượ ng m i kim lo i trong h n h p đ u? ỗ ạ ỗ ợ ầ.
- Tính kh i l ố ượ ng k t t a thu đ ế ủ ượ c..
- Dung d ch ch a: H ị ứ 2 SO 4 d mol ư HCl = 0,1.
- Kh i l ố ượ ng dd sau p gam ư.
- Thêm dd NaOH vào dd B cho đ n d , l c k t t a nung noài không khí đ n kh i ế ư ọ ế ủ ế ố l ượ ng không đ i thì đ ổ ượ c bao nhiêu gam ch t r n? ấ ắ.
- ặ D ng 10 ạ : BÀI T P NÊU HI N T Ậ Ệ ƯỢ NG V VI T PTP Ầ Ế Ư.
- Ví d 1: ụ Nêu hi n t ệ ượ ng và vi t ph ế ươ ng trình ph n ng x y ra trong các tr ả ứ ả ườ ng h p sau: ợ.
- Sau đó đ ti p dung d ch ế ư ổ ế ị KOH vào s n ph m thu đ ả ẩ ượ c.
- 3) Đun nh dung d ch Ba(HCO ẹ ị 3 ) 2 cho đ n ph n ng x y ra hoàn toàn.
- 4) Nho t t dung d ch Al(NO ừ ừ ị 3 ) 3 vào dung d ch KOH ị.
- 5) Đ t t dung d ch KOH vào dung d ch AlCl ổ ừ ừ ị ị 3 cho đ n d .
- 7) Cho kim lo i Fe vào dung d ch AgNO ạ ị 3 dư.
- 8) Cho Fe d vào dung d ch AgNO ư ị 3 .
- Dung d ch thu đ ị ượ c cho tác d ng v i dd NaOH ụ ớ d .
- 9) Cho Cu vào dung d ch Fe(NO ị 3 ) 3.
- 10) Đ dung d ch NaOH vào dung d ch AgNO ổ ị ị 3.
- Cho ddA ph n ng v a đ v i ddC ả ứ ừ ủ ớ 1 thu đ ượ c dung d ch C ị 3 và k t ế t a A ủ 1 .
- Nung A 1 trong không khí t i kh i l ớ ố ượ ng không đ i thu đ ổ ượ c ch t r n A ấ ắ 2 .
- L c l y D và nung trong không khí t i kh i l ế ủ ọ ấ ớ ố ượ ng không đ i ổ thu đ ượ c ch t r n E.
- Ví d 2: ụ Hãy tách các ch t sau ra kh i h n h p mà không làm thay đ i kh i l ấ ỏ ỗ ợ ổ ố ượ ng c a các ch t: ủ ấ.
- Câu 1: Cân bình đ xác đ nh kh i l ể ị ố ượ ng.
- H i kh i l ộ ờ ồ ể ộ ạ ỏ ố ượ ng bình thay đ i th nào so v i kh i l ổ ế ớ ố ượ ng bình tr ướ c khi nung.
- H i kh i l ạ ỏ ố ượ ng bình thay đ i th nào so v i kh i l ổ ế ớ ố ượ ng bình tr ướ c khi nung ? A - Gi m B - Tăng C - Không thay đ i D - Không xác đ nh đ ả ổ ị ượ c.
- Thêm ặ m t l ộ ượ ng axit Clohiđric vào bình.
- T ng kh i l ổ ố ượ ng c a bình và các ch t có trong ủ ấ bình bi n đ i theo th i gian đ ế ổ ờ ượ c bi u di n b ng đ th sau: ể ễ ằ ồ ị.
- D ng 1 ạ 5: BÀI T P V PHA CH VÀ Ậ Ề Ế N NG Đ Ồ Ộ DUNG D CH Ị 15.1.
- 2) C n phân bi t đ tan v i n ng đ % c a dung d ch (C%) ầ ệ ộ ớ ồ ộ ủ ị + Công th c tính : C.
- 3) Bài toán đ nh l ị ượ ng ch t tách ra hay thêm vào khi thay đ i nhi t đ m t ấ ổ ệ ộ ộ dung d ch bão hoà cho s n ị ẵ.
- B ướ c 2 : Đ t a(g) là kh i l ặ ố ượ ng ch t tan A c n thêm vào hay tách ra kh i dd ấ ầ ỏ ban đ u, sau khi thay đ i nhi t đ t t ầ ổ ệ ộ ừ 1 o C sang t 2 o C (v i t ớ 1 ≠ t 2.
- B ướ c 3 : Tính kh i l ố ượ ng ch t tan và kh i l ấ ố ượ ng dung môi (H 2 O) có trong dd bão hoà t ở 2.
- L u ý : ư N u đ yêu c u tính l ế ề ầ ượ ng tinh th ng m n ể ậ ướ c tách ra hay c n ầ thêm vào do thay đ i nhi t đ dd bão hoà cho s n, b ổ ệ ộ ẵ ở ướ c 2 ta ph i đ t n s là s ả ặ ẩ ố ố mol(n)..
- 4) Toán n ng đ dung d ch ồ ộ ị.
- N ng đ dung d ch : là l ồ ộ ị ượ ng ch t tan có trong m t l ấ ộ ượ ng xác đ nh hay ị trong m t th tích xác đ nh c a dung d ch.
- m ct , m dm , m dd th t là : kh i l ứ ự ố ượ ng (ch t tan, dung môi, dung d ch).
- ấ ị V, d : là th tích (ml), kh i l ể ố ượ ng riêng c a dung d ch.
- n , m, M : th t là : s mol, kh i l ứ ự ố ố ượ ng, kh i l ố ượ ng mol c a ch t tan.
- ủ ấ V : th tích dung d ch (lít).
- Trong công th c tính n ng đ , kh i l ứ ồ ộ ố ượ ng ch t tan ph i là kh i l ấ ả ố ượ ng nguyên ch t không ng m n ấ ậ ướ c..
- B ướ c 1: Xác đ nh dung d ch sau cùng (sau khi hoà tan hoá ch t) có ch a ị ị ấ ứ ch t tan nào.
- B ướ c 2 : Xác đ nh l ị ượ ng ch t tan (kh i l ấ ố ượ ng hay s mol) có trong dd sau ố cùng..
- L ượ ng ch t tan (sau p n u có) g m s n ph m ph n ng và các ch t tác ấ ư ế ồ ả ẩ ả ứ ấ d ng còn d .
- L ượ ng s n ph m ph n ng (n u có) tính theo ptp ph i d a vào ch t tác ả ẩ ả ứ ế ư ả ự ấ d ng h t (l ụ ế ượ ng cho đ.
- tuy t đ i không đ ủ ệ ố ượ c tính theo l ượ ng ch t tác d ng cho ấ ụ d .
- B ướ c 3: Xác đ nh l ị ượ ng dung d ch m i (kh i l ị ớ ố ượ ng hay th tích).
- N u đ cho bi t kh i l ế ề ế ố ượ ng riêng dd m i (d ớ ddm ) V ddm = m ddm / d ddm.
- Đ tính kh i l ể ố ượ ng dd m i (m ớ ddm.
- áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i ụ ị ậ ả ố l ượ ng..
- kh i l ố ượ ng k t t a (ho c khí bay lên) n u có.
- B ướ c 2 : Xác đ nh l ị ượ ng ch t tan (m ấ ct ) có trong dd m i (ddm).
- B ướ c 3 : Xác đ nh kh i l ị ố ượ ng (m ddm ) hay th tích (V ể ddm ) dd m i.
- N u bi t kh i l ế ế ố ượ ng riêng dd m i : V ớ ddm = m ddm /d ddm.
- N u không bi t kh i l ế ế ố ượ ng riêng ddm (d ddm ) ph i gi s s hao h t th ả ả ử ự ụ ể tích do pha tr n dd là không đáng k , đ có : ộ ể ể.
- b c 3: Khi xác đ nh l ng dung d ch m i (m.
- d 4: ụ C n dùng bao nhiêu lít H ầ 2 SO 4 có kh i l ố ượ ng riêng d = 1,84 g/ml và bao nhiêu lít n ướ c c t đ pha thành 10 lít dung d ch H ấ ể ị 2 SO 4 có d = 1,28 g/ml.
- L ượ ng còn l i trong dd th i đi m 10 ạ ở ờ ể 0 C là : mR 2 SO R + 96)a] (g) mH 2 O na) (g).
- Sau khi k t thúc t t c các ph n ng ta ế ấ ả ả ứ thu đ ượ c khí A, k t t a B và dung d ch C.
- b) L y k t t a B r a s ch và nung nhi t đ cao t i kh i l ấ ế ủ ử ạ ở ệ ộ ớ ố ượ ng không đ i ổ thì thu đ ượ c bao nhiêu gam ch t r n .
- Kh i l ố ượ ng ch t r n b ng g ấ ắ ằ

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt