« Home « Kết quả tìm kiếm

Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản hoá 8, 9


Tóm tắt Xem thử

- Nguyên t là h t vô cùng nh và trung hòa v đi n, là đ n v nh nh t c u t o nên ử ạ ỏ ề ệ ơ ị ỏ ấ ấ ạ ch t và không b chia nh h n trong các ph n ng hóa h c ấ ị ỏ ơ ả ứ ọ.
- Kh i l ố ượ ng vô cùng nh : ỏ gam).
- Kh i l ố ượ ng gam..
- Đi n tích: không mang đi n ệ ệ - Kh i l ố ượ ng gam..
- Nguyên t kh i: là kh i l ử ố ố ượ ng nguyên t tính theo ử đvC.
- Là h t vi mô đ i di n cho ch t, g m 1 hay m t s nguyên t liên k t v i nhau, mang ạ ạ ệ ấ ồ ộ ố ử ế ớ đ y đ tính ch t c a ch t và có th b chia nh h n trong các ph n ng hóa h c.
- Ph n ng hóa h c ả ứ ọ.
- Ph n ng hóa h c là qúa trình làm bi n đ i ch t này (ch t tham gia hay ph n ng) thành ả ứ ọ ế ổ ấ ấ ả ứ ch t khác (s n ph m c a ph n ng hay ch t t o thành) ấ ả ẩ ủ ả ứ ấ ạ.
- Trong ph n ng hóa h c ch có liên k t gi a các nguyên t thay đ i làm cho phân t ch t ả ứ ọ ỉ ế ữ ử ổ ử ấ này bi n đ i thành phân t c a ch t khác.
- Ph n ng hóa h c x y ra khi các ch t tác d ng ti p xúc v i nhau.
- Nh n bi t ph n ng hóa h c d a vào d u hi u có ch t m i t o ra, có tính ch t khác ậ ế ả ứ ọ ự ấ ệ ấ ớ ạ ấ so v i ch t ban đ u: ớ ấ ầ.
- Các ph n ng hóa h c x y ra v i t c đ khác nhau.
- Mol là l ượ ng ch t (hay nguyên t ) g m có N h t vi mô (nguyên t , phân t.
- a) Tính kh i l ố ượ ng c a 0,75 mol S.
- Ph n ng hoá h p ả ứ ợ là ph n ng hoá h c trong đó có 1 ch t m i đ ả ứ ọ ấ ớ ợ ạ c t o thành t 2 ừ hay nhi u ch t ban đ u.
- Ph n ng hoá h c ả ứ ọ S l ố ượ ng ch t tham gia ấ S l ố ượ ng ch t t o thành ấ ạ.
- Ph n ng oxhk: ả ứ CuO + H 2 → Cu + H 2 O.
- Ph n ng oxi hoá-kh là ph n ng hoá h c trong đó x y ra đ ng th i s oxi hoá và ả ứ ử ả ứ ọ ả ồ ờ ự s kh .
- Ph n ng oxi hoá-kh là ph n ng hoá h c trong đó có x y ra s oxi hóa.
- Ph n ng oxi hoá-kh là ph n ng hoá h c trong đó có x y ra s kh .
- Ph n ng oxi hoá-kh là ph n ng hoá h c trong đó có x y ra đ ng th i s oxi hoá ả ứ ử ả ứ ọ ả ồ ờ ự và s kh .
- BÀI T P 2: Hãy l p các ph Ậ ậ ơ ng trình hoá h c theo các s đ sau, các ph n ng hoá ọ ơ ồ ả ứ h c này có ph i là ph n ng oxi hoá-kh không? N u là ph n ng oxi hoá-kh , cho ọ ả ả ứ ử ế ả ứ ử bi t ch t nào là ch t kh , ch t oxi hoá? ế ấ ấ ử ấ.
- Dung d ch: ị.
- Dung d ch: là h n h p đ ng nh t gi a dung môi và ch t tan.
- Dung môi: là ch t có kh năng hòa tan ch t khác t o thành dung d ch.
- Dung d ch ch a bào hòa: là dd có th hòa tan thêm ch t tan.
- ị ư ể ấ - Dung d ch bào hòa: là dd không th hòa tan thêm ch t tan.
- ộ ố ủ ấ - Các lo i n ng đ dung d ch.
- Các h p ch t h u c ợ ấ ữ ơ.
- ầ ơ ế ầ ữ ơ ế A - Ph ươ ng án c b n ơ ả.
- Ho t đ ng 1 ạ ộ T ch c tình hu ng h c t p.
- Chúng ta đã hoàn thành ch ươ ng trình, ti t này chúng ta nhìn l i xem chúng ta đã có ế ạ đ ượ c nh ng hành trang gì v ki n th c hoá h c vô c đ đi ti p trên con đ ữ ề ế ứ ọ ơ ể ế ườ ng tìm hi u th ể ế gi i hoá h c.
- Ho t đ ng 2 ạ ộ Xây d ng m i quan h gi a các ch t vô c ự ố ệ ữ ấ ơ.
- Quan hệ Ph ươ ng trình hoá h c ọ.
- GV cho các nhóm trình bày, nh n xét và có th đ a ra ph ậ ể ư ươ ng án c a mình n u c n thi t.
- ủ ế ầ ế + Các ph ươ ng trình hoá h c: ọ.
- Ho t đ ng 3 ạ ộ Luy n t p ph ệ ậ ươ ng trình hoá h c ọ.
- GV b sung và đ a ra các ph ộ ậ ổ ổ ư ươ ng án c a mình n u th y c n thi t.
- Hoàn thành các ph ươ ng trình hóa h c theo s đ sau (Ghi rõ đi u ki n ph n ng n u có): ọ ơ ồ ề ệ ả ứ ế a).
- Ho t đ ng 4 ạ ộ Luy n t p đi u ch ệ ậ ề ế.
- GV b xung và đ a ra các ộ ậ ổ ổ ư ph ươ ng án c a mình n u th y c n thi t.
- Các ph ươ ng pháp đi u ch Clo t mu i NaCl ề ế ừ ố a.
- Ph ươ ng pháp đi n phân: có th dùng m t trong các ph ệ ể ộ ươ ng pháp sau:.
- Đi n phân dung d ch có màng ngăn x p: ệ ị ố.
- Có th dùng m t trong các ph n ng sau: ể ộ ả ứ.
- Chúng ta đã hoàn thành ch ươ ng trình làm quen v i các h p ch t h u c , ti t này chúng ớ ợ ấ ữ ơ ế ta nhìn l i xem chúng ta đã có đ ạ ượ c nh ng hành trang gì v ki n th c hoá h c h u c đ đi ữ ề ế ứ ọ ữ ơ ể ti p trên con đ ế ườ ng tìm hi u th gi i t nhiên và ng d ng c a chúng trong đ i s ng và s n ể ế ớ ự ứ ụ ủ ờ ố ả xu t.
- Ho t đ ng 2 ạ ộ Công th c c u t o ứ ấ ạ.
- Đi n phân dung d ch ệ ị có màng ngăn.
- Vi t công th c c u t o các h p ch t sau: ế ứ ấ ạ ợ ấ.
- Ho t đ ng 3 ạ ộ Các ph n ng hoá h c c b n ả ứ ọ ơ ả.
- Ch n các ph ọ ươ ng trình hoá h c làm ví d và hoàn thành các ph ọ ụ ươ ng trình hoá h c mô t các ọ ả tính ch t sau, ghi rõ đi u ki n ph n ng: ấ ề ệ ả ứ.
- Tính ch t ấ Ph ươ ng trình hoá h c ọ Các ch t có tính ch t này ấ ấ - Ph n ng cháy c a các ả ứ ủ.
- Ph n ng th clo, brom ả ứ ế - Ph n ng c ng, trùng h p.
- ả ứ ộ ợ - Ph n ng v i Na ả ứ ớ.
- Ph n ng v i kim lo i ả ứ ớ ạ - Ph n ng oxit baz , baz .
- ả ứ ơ ơ - Ph n ng v i mu i.
- ả ứ ớ ố - Ph n ng thu phân ả ứ ỷ.
- Ho t đ ng 4 ạ ộ Phân lo i các h p ch t h u c ạ ợ ấ ữ ơ.
- Polime Các ch t ấ.
- Kh i l ố ượ ng phân t ử ng d ng c b n Ứ ụ ơ ả.
- Ho t đ ng 5 ạ ộ Phân bi t các h p ch t h u c ệ ợ ấ ữ ơ.
- Ph n này h c ộ ọ ọ ổ ậ ế ậ ầ ọ sinh th ườ ng không khó trong vi c l a ch n ph ệ ự ọ ươ ng pháp phân bi t nh ng l i kém trong trình ệ ư ạ bày, vì v y GV c n h ậ ầ ướ ng d n t m đ rèn kĩ năng cho h c sinh.
- Ho t đ ng 6 ạ ộ Rèn kĩ năng gi i bài t p ả ậ.
- B - Ph ươ ng án nâng cao Ti t 1 ế.
- ổ ứ ố ọ ậ - Nh ph ư ươ ng án A..
- Yêu c u c h c sinh c a nhóm trình bày ph ầ ử ọ ủ ươ ng án c a nhóm, các h c sinh khác nh n xét và ủ ọ ậ b xung.
- Ho t đ ng 3 ạ ộ Rèn kĩ năng vi t ph ế ươ ng trình hoá h c ọ - GV cho các nhóm h c sinh hoàn thành phi u h c t p ọ ế ọ ậ.
- Nh ng ch t nào tác d ng v i dung d ch HCl, H ữ ấ ụ ớ ị 2 SO 4 ? Vi t ph ế ươ ng trình ph n ng.
- GV nh n xét và đ a ra ph ậ ư ươ ng án c a mình n u c n: ủ ế ầ.
- Tác d ng v i dung d ch HCl g m có: K, Al(OH) ụ ớ ị ồ 3 , Ba(OH) 2 , Na 2 CO 3 , AgNO 3 , Fe 2 O 3 , Al 2 O 3.
- N u thay HCl b ng H ế ằ 2 SO 4 còn có thêm ph n ng : ả ứ Cu + 2H 2 SO 4 (đ c,nóng) ặ.
- Ho t đ ng 4 ạ ộ Rèn kĩ năng nh n bi t ậ ế.
- GV cho các nhóm h c sinh hoàn thành phi u h c t p ọ ế ọ ậ Phi u h c t p s 2 ế ọ ậ ố.
- Nh vài t t đ n d dung d ch NaOH vào ng nghi m có ch a 1 ỏ ừ ừ ế ư ị ố ệ ứ ml dung d ch FeCl ị 3 .
- Nêu hi n t ẹ ố ệ ệ ượ ng c a thí nghi m: ủ ệ.
- Bài t p s 2: Nh n bi t các dung d ch mu i sau b ng ph ậ ố ậ ế ị ố ằ ươ ng pháp hoá h c: AlCl ọ 3 , MgCl 2 , FeCl 3.
- Nh n bi t các dung d ch mu i sau b ng ph ậ ế ị ố ằ ươ ng pháp hoá h c: NaNO ọ 3 , Na 2 SO 4 , Na 2 CO 3.
- GV nh n xét và đ a ra ph ậ ư ươ ng án c a mình n u c n: ủ ế ầ 1.
- L y các m u th đánh s th t t ấ ẫ ử ố ứ ự ươ ng ng.
- Nh dung d ch BaCl ỏ ị 2 vào các m u th , 2 m u th có k t t a nh n ra dung d ch Na ẫ ử ẫ ử ế ủ ậ ị 2 SO 4.
- Nh dung d ch HCl vào 2 k t t a, k t t a nào tan là BaCO ỏ ị ế ủ ế ủ 3 thì dd ban đ u là Na ầ 2 SO 4 , k t t a không tan thì ch t ban đ u là Na ế ủ ấ ầ 2 CO 3.
- H 2 O Ho t đ ng ti p theo ạ ộ ế : s d ng các ho t đ ng 4 và 5 c a ph ử ụ ạ ộ ủ ươ ng án A..
- Ho t đ ng 1 ạ ộ T ch c tình hu ng h c t p ổ ứ ố ọ ậ.
- Nh ph ư ươ ng án A..
- Nh ph ư ươ ng án A và hoàn thành phi u h c t p sau: ế ọ ậ Phi u h c t p s 2 ế ọ ậ ố.
- Bi t r ng n u trung hoà dung d ch ch a 3,7 gam A b ng dung ứ ử ủ ế ằ ế ị ứ ằ natri hiđroxit thì đ ượ c 4,8 gam mu i khan.
- GV cho các nhóm h c sinh trình bày ph ọ ươ ng án c a mình, các h c sinh khác nh n xét.
- GV b ủ ọ ậ ổ sung k t lu n và đ a ra ph ế ậ ư ươ ng án c a mình n u c n thi t.
- Vì A có ph n ng trung hoà v i dung d ch NaOH theo t l 1:1 v s mol nên A là axit ả ứ ớ ị ỉ ệ ề ố m t l n axit, g i công th c t ng quát c a axit này là RCOOH ta có: ộ ầ ọ ứ ổ ủ.
- Axit A có công th c c u t o là: CH ứ ấ ạ 3 – CH 2 – C = O O-H.
- A có tính ch t hoá h c c a axit h u c : Làm đ quỳ tím, tác d ng v i kim lo i đ ng tr ấ ọ ủ ữ ơ ỏ ụ ớ ạ ứ ư ớ c H, v i oxit baz , baz , mu i, ph n ng hoá este.
- Ho t đ ng 3 và 4 ạ ộ nh ph ư ươ ng án A..
- Ho t đ ng 5 ạ ộ Nh n bi t các h p ch t h u c ậ ế ợ ấ ữ ơ.
- GV cho các nhóm h c sinh hoàn thành phi u h c t p sau: ọ ế ọ ậ Phi u h c t p s 5 ế ọ ậ ố.
- Vi t các ph ế ươ ng trình hoá h c(n u có).
- Phân bi t các ch t sau b ng ph ệ ấ ằ ươ ng pháp hoá h c, vi t các ph ọ ế ươ ng trình ph n ng hoá h c ả ứ ọ (n u có): ế.
- dung d ch lòng tr ng tr ng, dung d ch glucoz , dung d ch saccaroz và dung d ch h tinh ị ắ ứ ị ơ ị ơ ị ồ b t.
- GV b ủ ọ ậ ổ xung k t lu n và đ a ra ph ế ậ ư ươ ng án c a mình n u c n thi t.
- Dung d ch lòng tr ng tr ng, dung d ch glucoz , dung d ch saccaroz và dung d ch h tinh ị ắ ứ ị ơ ị ơ ị ồ b t.
- Ho t đ ng 6 ạ ộ Ch i gi i ô ch ơ ả ữ.
- Hàng 1: ph n ng đ c tr ng c a metan ả ứ ặ ư ủ Hàng 2: ch t có trong r ấ ượ u, bia

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt