« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi kiểm tra số 5 chất lượng môn sinh


Tóm tắt Xem thử

- Gi s trong t bào sinh d ả ử ế ưỡ ng c a ng ủ ườ i có kho ng ả 6,4 .
- Vi khu n ẩ Escherichia coli đ ượ c cho phát tri n vài th h trong môi tr ể ế ệ ườ ng N 15 (đ ng v nit n ng).
- Sau đó chuy n t bào vào môi tr ể ế ườ ng có ch a N ứ 14 , nh là ngu n cung c p nit duy nh t và đ cho phân chia trong ư ồ ấ ơ ấ ể môi tr ườ ng N 14 (nit nh ) khi kh i l ơ ẹ ố ượ ng ADN tăng lên g p đôi, ADN đ ấ ượ c chi t ra kh i t bào và đ ế ỏ ế ượ c ly tâm trên thang n ng đ cesium clorid.
- Các codon đ ng nghĩa t c là mã hoá cho cùng m t acid amin th ồ ứ ộ ườ ng có 2 base đ u tiên gi ng nhau, nh ng khác nhau ầ ố ư nucleotid th 3..
- M t codon ch mã cho m t lo i acid amin, tr ộ ỉ ộ ạ ườ ng h p ngo i l là AUG v a mã hoá cho Met n i (bên trong chu i ợ ạ ệ ừ ộ ỗ polypeptide), v a mã hoá cho acid amin m đ u N - formyl Methionin trong t bào t bào nhân nguyên thu ho c ừ ở ầ ế ế ỷ ặ methionin trong t bào nhân th t.
- 3’ và chu i polypeptid đ ỗ ượ c b t đ u t ng h p đ u ắ ầ ổ ợ ở ầ t n cùng – N (đ u –NH ậ ầ 2.
- Ph ươ ng pháp lai xa và đa b i hóa : ộ.
- Lo i b thành xenlulôz c a t bào sinh d ạ ỏ ơ ủ ế ưỡ ng b ng enzim ho c vi ph u đ t o ra t bào tr n → ằ ặ ẩ ể ạ ế ầ nuôi các t bào ế tr n khác loài trong cùng môi tr ầ ườ ng nuôi đ t o ra các t bào lai.
- ể ạ ộ g) Chuy n đo n gi a 2 NST không t ể ạ ữ ươ ng h .
- ỗ h) Chuy n đo n gi a 2 NST t ể ạ ữ ươ ng h .
- M t loài th c v t, t bào l ộ ự ậ ế ưỡ ng b i có 2n = 20, ng ộ ườ i ta th y trong m t t bào có 19 nhi m s c th (NST) bình ấ ộ ế ễ ắ ể th ườ ng và 1 NST có tâm đ ng v trí khác th ộ ở ị ường.
- Nh v y ư ậ NST v trí khác th ở ị ườ ng này có th dùng 4 c ch đ ể ơ ế ể giái thích..
- Lai phân tích là phép lai gi a c th mang tính tr ng tr i ch a bi t ki u gen v i c th mang tính tr ng l n t ữ ơ ể ạ ộ ư ế ể ớ ơ ể ạ ặ ươ ng ng, nh m m c đích phân tích ki u gen c a cá th mang tính tr ng tr i đem l i..
- Xác đ nh ki u gen c a c th mang tính tr ng tr i là đ ng h p t hay d h p t .
- Xác đ nh đ ị ượ c tính tr ng do m t c p gen alen quy đ nh hay do nhi u c p gen t ạ ộ ặ ị ề ặ ươ ng tác v i nhau quy đ nh.
- Cho các c s t bào h c và các qui lu t di truy n t ơ ở ế ọ ậ ề ươ ng ng: ứ.
- a) Trong t bào sinh d ế ưỡ ng, các NST luôn t n t i thành t ng c p t ồ ạ ừ ặ ươ ng đ ng và ch a các c p alen t ồ ứ ặ ươ ng ng.
- Khi ứ gi m phân t o giao t , m i NST trong t ng c p t ả ạ ử ỗ ừ ặ ươ ng đ ng phân li đ ng đ u v các giao t d n đ n s phân li ồ ồ ề ề ử ẫ ế ự c a các alen t ủ ươ ng ng và s t h p c a chúng qua th tinh d n đ n s phân li và t h p c a c p alen t ứ ự ổ ợ ủ ụ ẫ ế ự ổ ợ ủ ặ ươ ng ứ ng..
- b) Các c p alen n m trên các c p NST t ặ ằ ặ ươ ng đ ng khác nhau.
- S phân li đ c l p và t h p ng u nhiên c a các c p ồ ự ộ ậ ổ ợ ẫ ủ ặ NST t ươ ng đ ng trong gi m phân hình thành giao t d n đ n s phân li đ c l p và s t h p ng u nhiên c a các ồ ả ử ẫ ế ự ộ ậ ự ổ ợ ẫ ủ c p alen t ặ ươ ng ng.
- c) S trao đ i chéo gi a các crômatit khác ngu n g c c a c p NST t ự ổ ữ ồ ố ủ ặ ươ ng đ ng d n đ n s trao đ i gi a các gen ồ ẫ ế ự ổ ữ trên cùng m t c p NST t ộ ặ ươ ng đ ng.
- d) S phân li và t h p c a c p NST t ự ổ ợ ủ ặ ươ ng đ ng.
- ổ ợ ủ ặ ớ Nh v y, các qui lu t di truy n t ư ậ ậ ề ươ ng ng nh sau: ứ ư - Qui lu t di truy n liên k t gi i tính: e ậ ề ế ớ.
- Cho các ph ươ ng pháp nghiên c u di truy n th c v t sau: ứ ề ở ự ậ.
- Nh v y đ ki m tra đ thu n ch ng c a gi ng cây tr ng có th s d ng 3 ph ư ậ ể ể ộ ầ ủ ủ ố ồ ể ử ụ ươ ng pháp nêu trên..
- Gi s m t qu n th đ ng v t ng u ph i có t l các ki u gen: ả ử ộ ầ ể ộ ậ ẫ ố ỉ ệ ể.
- Nh v y ư ậ c u trúc di truy n c a qu n th tr ng thái cân b ng: 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa ấ ề ủ ầ ể ở ạ ằ 15.
- Trong t o gi ng đ ng v t, ng ạ ố ộ ậ ườ i ta th ườ ng ng d ng ph ứ ụ ươ ng pháp cây truyên phôi.
- Đây là m t ng d ng c a công ngh t bào.
- C s di truy n c a ph ơ ở ề ủ ươ ng pháp này là các h p t s có cùng ki u gen và ki u hình n u đ ợ ử ẽ ể ể ế ượ c nuôi d ưỡ ng trong đi u ki n đ ng nh t.
- Trong ph ươ ng pháp c y truy n h p t ng ấ ề ợ ử ườ i ta có th s d ng thêm các kĩ thu t sau: ph i h p hai hay nhi u phôi ể ử ụ ậ ố ợ ề thành m t th kh m, m ra m t h ộ ể ả ở ộ ướ ng m i t o v t nuôi khác loài.
- ho c k t h p ph ớ ạ ậ ặ ế ợ ươ ng pháp vi tiêm cho h p t ợ ử sau khi c y truy n trong giai đo n nhân non.
- Gen tr i n m trên NST th ộ ằ ườ ng.
- Gi ng ố lúa X khi tr ng ồ ở đ ng ồ b ng ằ B c ắ Bộ cho năng su t ấ 8 t n/ha, ấ ở vùng Trung Bộ cho năng su t ấ 6 t n/ha, ấ ở đồng b ng ằ sông C u ử Long cho năng su t ấ 10 tấn/ha.
- Gi ng lúa X có nh ố i u ề m c ph n ứ ả ứng khác nhau v tính t ề rạng năng su t do môi tr ấ ườ ng s ng các vùng có s sai ố ở ự khác nhau..
- T p h p t t c các k ậ ợ ấ ả iểu hình thu được v năng su t đ ề ấ ược g i là ọ m c ph n ứ ả ứng c a ki u gen quy đ ủ ể ịnh tính tr ng ạ năng su t c ấ ủa gi ng lúa X.
- M c ph n ng là gi i h n th ứ ả ứ ớ ạ ườ ng bi n.
- ế ớ ạ ạ ị ả ề - Gi i h n năng su t c a 1 gi ng cây tr ng là do gi ng quy t đ nh.
- Hiên t ̣ ượ ng kiêu hinh cua 1 c thê thay đôi tr.
- Chi u dài tai ự ặ ộ ị ề ỏ ỏ ể ề ề th b chi ph i b i 2 c p gen không alen phân li đ c l p, t ỏ ị ố ở ặ ộ ậ ươ ng tác c ng g p v i nhau.
- a) 1 cây hoa kép, tr ng : 2 cây hoa kép, h ng : 1 cây hoa đ n, đ .
- b) 6 cây hoa kép, h ng : 3 cây hoa kép, đ : 3 cây hoa kép, tr ng : 1 cây hoa đ n, đ : 2 cây hoa đ n, h ng : 1 cây hoa ồ ỏ ắ ơ ỏ ơ ồ đ n, tr ng.
- Bi t r ng màu tr ng do gen l n quy đ nh.
- M i tr ế ằ ắ ặ ị ỗ ườ ng h p có th gi i b ng các qui lu t di truy n khác nhau.
- Nh ợ ể ả ằ ậ ề ư v y có th dùng 3 TSHV khác nhau đ gi i thích cho 3 tr ậ ể ể ả ườ ng h p trên.
- Ki u c u t o gi ng nhau c a các c quan t ể ấ ạ ố ủ ơ ươ ng đ ng ph n ánh ngu n g c chung c a chúng.
- ồ ả ồ ố ủ - Tuy n n c đ c c a r n và tuy n n ế ọ ộ ủ ắ ế ướ c b t c a các đ ng v t khác là các c quan t ọ ủ ộ ậ ơ ươ ng t .
- ự - Gai x ươ ng r ng và tua cu n c a đ u Hà Lan là các c quan t ồ ố ủ ậ ơ ươ ng đ ng.
- Chân chu t chũi và chân d dũi là các c quan t ộ ế ơ ươ ng t .
- ặ ể ệ ộ ậ ự ậ ủ ừ ỉ ụ ộ ề ệ ị ủ - Đ c đi m c a h đ ng v t trên đ o đ i d ặ ể ủ ệ ộ ậ ả ạ ươ ng nghèo nàn h n các đ o l c đ a.
- Nh ng b ng ch ng t bào h c và sinh h c phân t đ u ch ng t các loài trên trái đ t đ u có chung t tiên.
- ữ ằ ứ ế ọ ọ ử ầ ứ ỏ ấ ầ ổ - C quan t ơ ươ ng đ ng ph n ánh s ti n hóa phân li, c quan t ồ ả ự ế ơ ươ ng t ph n ánh s ti n hóa đ ng quy.
- C ch ti n hóa : Ti n hóa di n ra b ng s c ng c ng u nhiên các đ t bi n trung tính, không liên quan đ n tác ơ ế ế ế ễ ằ ự ủ ố ẫ ộ ế ế d ng c a ch n l c t nhiên.
- Bi n d không xác đ nh hay bi n d cá th phát sinh trong quá trình sinh s n h u tính là nh ng bi n d có vai trò quan ế ị ị ế ị ể ả ữ ữ ế ị tr ng trong ti n hóa.
- Khu phân b cũ các qu n th : cách li nhau b i các ch ố ầ ể ở ướ ng ng i đ a lí (núi, sông, su i.
- Nh v y qu n th m i và qu n th cũ b cách li v m t đ a lí, các ch ư ậ ầ ể ớ ầ ể ị ề ặ ị ướ ng ng i đ a lí cũng đã làm cho các qu n th ạ ị ầ ể c a loài cách li nhau v m t đ a lí.
- S t và linh d ư ử ươ ng..
- Giun sán và ng ườ i..
- M t đ tác đ ng, nh h ậ ộ ộ ả ưở ng lên các đ c tr ng khác c a qu n th nh kích th ặ ư ủ ầ ể ư ướ c, t l đ c –cái, kh năng sinh ỉ ệ ự ả s n.
- M t đ nh h ậ ộ ả ưở ng t i: M c đ s d ng ngu n s ng trong sinh c nh.
- ấ ệ ệ ầ ể ả ị ự ủ ả - Y u t quan tr ng trong “hi u su t nhóm”.
- N u có s thay đ i m t xích trong chu i th c ăn thì tùy đ c đi m c a qu n xã có th v n đ ế ự ổ ắ ỗ ứ ặ ể ủ ầ ể ẫ ượ c gi nguyên, song ữ m i t ố ươ ng quan gi a các loài trong chu i th c ăn s b bi n đ i, d n đ n t ữ ỗ ứ ẽ ị ế ổ ẫ ế ươ ng quan s l ố ượ ng c a chu i th c ăn ủ ỗ ứ khác, t đó nh h ừ ả ưở ng t i toàn b l ớ ộ ướ i th c ăn và nh h ứ ả ưở ng đ n toàn b qu n xã.
- ạ ữ ầ ậ - Di c c a nhóm cá th trong qu n th .
- Đ ng v t h ng nhi t s ng vùng ôn đ i l nh có kích th ộ ậ ằ ệ ố ở ớ ạ ướ c c th l n s có t l S/V nh làm tăng di n tích t a ơ ể ớ ẽ ỉ ệ ỏ ệ ỏ nhi t c a c th , giúp sinh v t t n d ng đ ệ ủ ơ ể ậ ậ ụ ượ c nhi t bên trong c th cho vi c s ệ ơ ể ệ ưở ấ i m c th .
- Đ ng v t h ng nhi t s ng vùng nhi t đ i nóng có tai, đuôi, chi… l n có tác d ng tăng c ộ ậ ằ ệ ố ở ệ ớ ớ ụ ườ ng di n tích t a nhi t ệ ỏ ệ c a c th .
- Quá trình 3.
- M t gen c u trúc trong quá trình d ch mã đã đ ộ ấ ị ượ c môi tr ườ ng cung c p 299 axit amin, gen này có nuclêôtit lo i A = ấ ạ 4/5 G.
- M t c p nhi m s c th t ộ ặ ễ ắ ể ươ ng đ ng, mà m i nhi m s c th có 400 nuclêôxôm (theo mô hình chu n).
- N u ề ệ ổ ạ ộ ế ố ể ủ ạ ế ố ể ế có m t c p NST t ộ ặ ươ ng đ ng trao đ i đo n m t đi m.
- S ố ki u ể tr ng ứ c a ủ loài b ng ằ.
- T ng s nguyên li u t ổ ố ệ ươ ng đ ươ ng v i s nhi m ớ ố ễ s c th đ n mà môi tr ắ ể ơ ườ ng cung c p là 504 (cho c nguyên phân và gi m phân).
- đ nh h t đ là tr i hoàn toàn so v i gen e qui đ nh h t tr ng.
- 4,75% h t tròn, tr ng.
- ạ ỏ ạ ắ ạ ỏ 20,25% h t dài, tr ng.
- Ở ướ b m t m, alen A quy đ nh tính tr ng kén tròn là tr i so v i alen a quy đ nh tính tr ng kén b u d c.
- Alen B quy ằ ị ạ ộ ớ ị ạ ầ ụ đ nh tính tr ng kén tr ng là tr i so v i alen b quy đ nh tính tr ng kén vàng.
- Bi t các gen n m trên cùng m t c p ị ạ ắ ộ ớ ị ạ ế ằ ộ ặ nhi m s c th th ễ ắ ể ườ ng và hoán v gen ch x y ra t m đ c.
- Ở ng ườ i, b nh b ch t ng do m t gen l n n m trên nhi m s c th th ệ ạ ạ ộ ặ ằ ễ ắ ể ườ ng quy đ nh.
- Xác su t đ 2 ng ấ ể ườ i bình th ườ ng l y nhau sinh 3 ng ấ ườ i con trong đó có 2 con trai bình th ườ ng và 1 con gái b ch t ng ạ ạ là:………....
- Ở ộ m t chu t, đuôi bình th ộ ườ ng (A) là tr i hoàn toàn so v i đuôi xo n (a).
- Lông bình th ộ ớ ắ ườ ng (B) là tr i hoàn toàn so ộ v i lông s c (b).
- Hai alen này n m trên NST X không alen t ớ ọ ằ ươ ng ng trên Y.
- P: chu t cái thu n ch ng đuôi và lông bình th ộ ầ ủ ườ ng x chu t đ c đuôi ng n, lông s c.
- ộ ự ắ ọ F 1 : 100% chu t đuôi và lông bình th ộ ườ ng..
- F 2 : 203 chu t đuôi và lông bình th ộ ườ ng.
- 7 chu t ọ ộ đuôi xo n, lông bình th ắ ườ ng..
- Trên các đ o đ i d ả ạ ươ ng l i hay t n t i các loài đ a ph ạ ồ ạ ị ươ ng (loài ch có m t n i mà không có n i nào khác trên ỉ ở ộ ơ ở ơ trái đ t) là vì: ấ.
- Ban đ u ch m t ít cá th di c t i đ o, đi u ki n sinh thái đ o đ i d ầ ỉ ộ ể ư ớ ả ề ệ ở ả ạ ươ ng khác v i các n i khác trên trái đ t.
- Ch n l c t nhiên đã ti n hành theo con đ ọ ọ ự ế ườ ng phân li tính tr ng nên sinh gi i đã ạ ớ ti n hoá theo h ế ướ ng.
- Ch n l c t nhiên ch duy trì nh ng d ng thích nghi v i hoàn c nh s ng.
- Trong hoàn c nh s ng ph c t p thì t ọ ọ ự ỉ ữ ạ ớ ả ố ả ố ứ ạ ổ ch c c th ph c t p có u th h n nh ng d ng có t ch c đ n gi n.
- D ướ i tác d ng c a ch n l c t nhiên, nh ng d ng thích nghi h n s thay th nh ng d ng kém thích nghi, do đó ụ ủ ọ ọ ự ữ ạ ơ ẽ ế ữ ạ.
- S ti n hóa.
- (1 loài sinh v t) v i s quang h p sinh oxi có t m quan tr ng c b n đ a ự ế ở ậ ớ ự ợ ầ ọ ơ ả ư các d ng s ng lên các n i s ng trên c n.
- Li u l ả ầ ế ử ạ ừ ặ ờ ố ạ ố ớ ủ ế ề ượ ng tia t ngo i th p đã ử ạ ấ cho phép sinh v t r i môi tr ậ ờ ườ ng n ướ c và đ nh c t i các vùng trên c n ị ư ạ ạ.
- sinh thái c a qu n th .
- chúng s ng trong m t môi tr ố ộ ườ ng có nhi t đ môi ệ ộ tr ườ ng trung bình là 35 o C, bi t r ng th i gian s ng trung bình c a loài chim này là 60 ngày.
- Khi nghiên c u kích th ứ ướ c qu n th m t loài chu t đ ng môi tr ầ ể ộ ộ ồ ở ườ ng bãi c , các nhà khoa h c đã ti n hành đ t b y ỏ ọ ế ặ ẫ và thu m u hai l n.
- Sau khi đ ượ c đánh d u, các cá th đ ấ ể ượ c th l i môi ả ạ tr ườ ng s ng c a chúng.
- ầ ể ứ Ph ươ ng pháp nghiên c u trên có tên là

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt