« Home « Kết quả tìm kiếm

Nội dung bồi dưỡng học sinh giỏi môn sinh học


Tóm tắt Xem thử

- thi t cho ho t đ ng s ng c a t bào không đ ế ạ ộ ố ủ ế ượ ổ c t ng h p.
- M t khác, c ch t c a enzim đó tích lũy l i có th gây đ c cho t bào ho c chuy n hóa theo ặ ơ ấ ủ ạ ể ộ ế ặ ể các con đ ườ ng ph thành các ch t đ c cho t bào.
- Thí nghi m 3 và 5: Nhi t đ môi tr ệ ệ ộ ườ ng càng tăng thì t c đ xúc tácc ch t c a enzim càng ố ộ ơ ấ ủ tăng (trong gi i h n).
- Thí nghi m 1, 3, 6 và 7: M i enzim tiêu hóa ho t đ ng thích nghi trong môi tr ệ ỗ ạ ộ ườ ng có đ pH ộ xác đ nh.
- S ộ A = 144 đ /ngày ộ  Loài C thích nghi v i môi tr ớ ườ ng có nhi t đ cao h n -->.
- ệ ộ ơ b.Vì ng ưỡ ng nhi t phát tri n c a c 3 loài đ u trên 10,4 ệ ể ủ ả ề o C, nên khi nhi t đ môi tr ệ ộ ườ ng 10 - 15 o C là nhi t đ n m trong kho ng gây ch t d ệ ộ ằ ả ế ướ i  ph i có hi n t ả ệ ượ ng đình d c m i giúp 3 loài ụ ớ t n t i qua mùa đông.
- Cofactor th ườ ng liên k t c đ nh ho c t m th i v i trung tâm ho t tính c a enzim và c n ế ố ị ặ ạ ờ ớ ạ ủ ầ thi t cho ho t đ ng xúc tác c a enzim.
- Ch t cofactor có th là ch t vô c và th ế ạ ộ ủ ấ ể ấ ơ ườ ng là các ion kim lo i nh s t, đ ng, k m, niken, magie, mangan…ch t cofactor có th là ch t h u c , th ạ ư ắ ồ ẽ ấ ể ấ ữ ơ ườ ng là các vitamin.Tr ườ ng h p này ch t cofactor đ ợ ấ ượ c g i là coenzim.
- Vi sinh v t th ậ ườ ng đ ượ c đo kích th oc b ng đ n v µm (1 µm =1/10 ứ ằ ơ ị 3 mm hay 1/10 6 m).Virut đ ượ c đo kích th ướ c b ng đ n v nn(1nn=1/10 ằ ơ ị 6 mm hay 1/10 9 m).
- Kích th ướ c vi sinh v t càng nh thì t ng di n tích b m t c a các vi sinh v t trong 1 đ n v ậ ỏ ổ ệ ề ặ ủ ậ ơ ị th tích càng l n.Ch ng h n,đ ể ớ ẳ ạ ườ ng kính c a 1 c u khu n ( ủ ầ ẩ Coccus) ch có 1 mm ,nh ng n u x p ỉ ư ế ế đ y chúng thành m t kh i l p ph ầ ộ ố ậ ươ ng có th tích là 1 cm ể 3 thì chúng có di n tích b m t r ng t i ệ ề ặ ộ ớ 6 cm 2.
- Trong quá trình ti n hóa lâu dài, vi sinh v t đã t o cho mình nh ng c ch đi u hòa v t ế ậ ạ ữ ơ ế ề ậ ch t đ thích ng đ oc v i nh ng đi u ki n h t s c b t l i mà các sinh v t khác th ấ ể ứ ự ớ ữ ề ệ ế ứ ấ ợ ậ ườ ng không th t n t i đ ể ồ ạ ượ c.
- Có vi sinh v t s ng đ ậ ố ượ ở c môi tr ườ ng nóng đ n 130 ế o C, l nh đ n 0 - 5 ạ ế o C , m n đ n n ng đ 32% mu i ăn,ng t đ n n ng đ m t ong,pH th p đ n 0,5 ho c cao đ n 10,7,áp ặ ế ồ ộ ố ọ ế ồ ộ ậ ấ ế ặ ế su t cao đ n trên 1103 at hay có đ phóng x cao đ n 750.000rad .nhi u vi sinh v t có th phát ấ ế ộ ạ ế ề ậ ể tri n t t trong đi u ki n tuy t đ i k khí, có loài n m s i có th phát tri n dày đ c trong b ngâm ể ố ề ệ ệ ố ị ấ ợ ể ể ặ ể t thi v i n ng đ formôn r t cao ử ớ ồ ộ ấ.
- Vì vi sinh v t đa s là đ n bào,đ n b i,sinh s n nhanh, s l ậ ố ơ ơ ộ ả ố ượ ng nhi u,ti p xúc tr c ti p ề ế ự ế v i môi tr ớ ườ ng s ng …nên r t d phát sinh bi n d .T n s bi n d th ố ấ ễ ế ị ầ ố ế ị ườ ng m c 10 ở ứ Chỉ sau m t th i gian ng n đã có th t o ra m t s l ộ ờ ắ ể ạ ộ ố ượ ng r t l n các cá th bi n d .
- N tron th ơ ườ ng đáp ng l i kích thích b t đ u t các s i nhánh, lan truy n qua thân r i ứ ạ ắ ầ ừ ợ ề ồ xu ng s i tr c và t n cùng là chùy xináp ố ợ ụ ậ.
- Đi n th c c b ệ ế ụ ộ thay đ i theo c ổ ườ ng đ kích thích ộ .
- Đi n th ho t đ ng x y ra tuân theo quy lu t: “t t c không có gì” nghĩa là ho c ệ ế ạ ộ ả ậ ấ ả ặ không x y ra gì c ho c x y ra nh nhau không ph thu c vào c ả ả ặ ả ư ụ ộ ườ ng đ kích thích khi đã đ t ộ ạ ng ưỡ ng và không h suy gi m so v i vùng kh i đ ng dù d ề ả ớ ở ộ ườ ng lan truy n xung dài hay ng n ề ắ.
- Có 2 phép lai th ườ ng dùng trong nghiên c u di truy n là: phép lai thu n ngh ch và phép lai ứ ề ậ ị phân tích..
- Ng ườ i ta dùng phép lai thu n ngh ch đ ki m tra và kh ng đ nh tính tr ng do gen ậ ị ể ể ẳ ị ạ n m trên NST th ằ ườ ng quy đ nh, k t qu phép lai thu n ngh ch là nh nhau.
- ch c ệ ố ấ ế ề ỉ ầ ấ ứ ế ứ năng trao đ i ch t: mo quá trình trao đ i ch t v í môi tr ổ ấ ị ổ ấ ơ ườ ng c a t bào đ u di n ra qua màng t ủ ế ề ễ ế bào..
- a.T i sao có th nói ánh sáng là nhân t ch y u c a môi tr ạ ể ố ủ ế ủ ườ ng toàn c u? ầ.
- b.Trong mùa đông hay mùa h , nhi t đ môi tr ạ ệ ộ ườ ng v ượ t quá gi i h n sinh thái c a bò ớ ạ ủ sát, ch nhái.V y chúng có b ch t không ? Gi i thích t i sao ? ế ậ ị ế ả ạ.
- Có th nói ánh sáng là nhân t ch y u c a môi tr ể ố ủ ế ủ ườ ng toàn c u ầ.
- Trong mùa đông hay mùa h , nhi t đ môi tr ạ ệ ộ ườ ng v ượ t quá gi i h n sinh thái c a bò sát, ch ớ ạ ủ ế nhái chúng có không b ch t, vì: Chúng có t p tính tìm đ n n i có đi u ki n nhi t đ thích h p ị ế ậ ế ơ ề ệ ệ ộ ợ đ trú ng ể ụ..
- Phân b đ u ố ề : ít g p trong thiên nhiên, ch xu t hi n trong môi tr ặ ỉ ấ ệ ườ ng đ ng ồ nh t, các cá th có tính lãnh th cao,.
- Phân b theo nhóm, theo đi m ố ể : r t ph bi n, g p trong môi tr ấ ổ ế ặ ườ ng đ ng nh t, ồ ấ các cá th thích s ng t h p v i nhau.
- Thí dụ : Các cây c lào, cây chôm chôm m c t p trung ven r ng, n im có ỏ ọ ậ ừ ơ c ườ ng đ ánh sáng cao, giun đ t s ng n i đ t có đ m cao ộ ấ ố ơ ấ ộ ẩ.
- Phân b ng u nhiên ố ẫ : ít g p, xu t hi n trong môi tr ặ ấ ệ ườ ng đ ng nh t, nh ng các ồ ấ ư cá th không có tính l nh th và cũng không s ng t h p ể ả ổ ố ụ ọ.
- a/ Xác đ nh nhi t đ trung bình c a môi tr ị ệ ộ ủ ườ ng 2 t nh A và B .
- ỉ b/ Rút ra m i quan h nhi t đ và môi tr ố ệ ệ ộ ườ ng và th i gian phát tri n c a loài sâu b đó.? ờ ể ủ ọ G i ý t ợ r l i ả ờ.
- Loài sâu s ng t nh A có nhi t đ môi tr ố ở ỉ ệ ộ ườ ng là 250 = (x – 13,5 ) x 20..
- Loài sâu s ng t nh B có nhi t đ môi tr ố ở ỉ ệ ộ ườ ng là : 250.
- 2 / M i liên h gi a nhi t đ m i tr ố ệ ữ ệ ộ ộ ườ ng và th i gian phát tri n c a loài sâu b : ờ ể ủ ọ - Nhi t đ môi tr ệ ộ ườ ng 25 o C thì th i gian phát tri n c a loài là 20 ngày.
- ờ ể ủ - Nhi t đ môi tr ệ ộ ườ ng 19,6 o C thì th i gian phát tri n c a loài là 41ngày.
- V y, nhi t đ môi tr ậ ệ ộ ườ ng và th i gian phát tri n t l ngh ch ờ ể ỉ ệ ị .
- Khi các c p NST đó tái b n 2 l n liên ti p, môi tr ặ ả ầ ế ườ ng n i bào đã cung c p nguyên li u ộ ấ ệ t o nên các nuclêôxôm t ạ ươ ng đ ươ ng v i bao nhiêu nuclêôxôm? S l ớ ố ượ ng prôtêin histon các lo i c n ph i cung c p là bao nhiêu? ạ ầ ả ấ.
- Khi các c p NST đó tái b n 2 l n liên ti p, môi tr ặ ả ầ ế ườ ng n i bào đã cung c p nguyên li u ộ ấ ệ t o nên các nulêôxôm t ạ ươ ng đ ươ ng v i s l ớ ố ượ ng nh sau: (2 ư 2 -1) 400 x 2 = 2400 nuclêôxôm..
- So sánh hi u su t tích ATP c a quy trình đ ệ ấ ủ ườ ng phân, chu trình Crep và chu i truy n ỗ ề electron trong hô h p t bào.
- Đ ườ ng phân t o 2ATP ạ → 7,3 x .
- Các vi sinh v t th ậ ườ ng g p trong đ i s ng h ng ngày thu c nhóm dinh d ặ ờ ố ằ ộ ưỡ ng nào? T i ạ sao?.
- Vì chúng th ườ ng sinh tr ưở ng trên các lo i th c ph m ch a các ch t h u c .
- Câu 29.K các đ c đi m hình thái sinh lí và t p tính c a đ ng v t thích nghi v i môi tr ể ặ ể ậ ủ ộ ậ ớ ườ ng nóng khô?.
- G i ý tr l i: ợ ả ờ đ ng v t:.
- Bao b c và b o v t bào ọ ả ệ ế + Màng sinh ch t giúp t bào trao đ i ch t v i môi tr ấ ế ổ ấ ớ ườ ng m t cách ch n l c ộ ọ ọ + Màng sinh ch t có các prôtêin th th thu nh n thông tin cho t bào ấ ụ ể ậ ế.
- b.T i sao thi u Iod, tr em ng ng ho c ch m l n, trí tu ch m phát tri n, th ạ ế ẻ ừ ặ ậ ớ ệ ậ ể ườ ng b l nh? ị ạ G i ý tr l i ợ ả ờ.
- Phân bi t các con đ ệ ườ ng thoát h i n ơ ướ ở c lá ? Ý nghĩa s thoát h i n ự ơ ướ c ? b.
- a) Có 2 con đ ườ ng thoát h i n ơ ướ c: Thoát h i n ơ ướ c qua khí kh u, thoát h i n ẩ ơ ướ c qua cutin c a lá ủ -Phân bi t : ệ.
- Hô h p ấ  nhi t ệ  nhi t đ môi tr ệ ộ ườ ng b o qu n tăng ả ả  hô h p tăng ấ.
- Hô h p ấ  CO 2  thành ph n khí môi tr ầ ườ ng b o qu n đ i: ả ả ổ CO 2 tăng, O 2 gi m.
- Câu 35: Khi tr c khu n gram d ự ẩ ươ ng (Bacillus brens) phát tri n trên môi tr ể ườ ng l ng ng ỏ ườ i ta thêm li zô zim vào d ch nuôi c y, vi khu n có ti p t c sinh tr ị ấ ẩ ế ụ ưở ng không ? vì sao?.
- T bào ẩ ấ ẻ ế ế ầ ế tr n c a vi khu n gram d ẩ ủ ẩ ươ ng này không th phân chia đ ể ượ c và r t d tan do tác đ ng c a môi ấ ễ ộ ủ tr ườ ng..
- D dày – Ru t th ạ ộ ườ ng xuyên đ ượ c b sung th c ăn và cũng th ổ ứ ườ ng xuyên th i ra ngoài ả các s n ph m chuy n hóa v t ch t cùng v i các vi sinh v t, do đó nh m t h th ng nuôi liên ả ẩ ể ậ ấ ớ ậ ư ộ ệ ố t c.
- b/ T i sao khi trong môi tr ạ ườ ng có ngu n C h u c (đ ồ ữ ơ ườ ng, a-xít amin, a-xít béo) nhi u vi sinh v t ề ậ hóa d ưỡ ng vô c chuy n t t d ơ ể ừ ự ưỡ ng sang hóa d ưỡ ng?.
- Câu 37: a/ Hãy k nh ng ch t di t khu n th ể ữ ấ ệ ẩ ườ ng dùng trong b nh vi n, tr ệ ệ ườ ng h c và gia đình.
- Các ch t di t khu n th ấ ệ ẩ ườ ng dùng trong b nh vi n, tr ệ ệ ườ ng h c và gia đình là c n, n ọ ồ ướ c gia ven, thu c tím, ch t kháng sinh.
- Đi u ki n đ x y ra c ch v n chuy n th đ ng: kích th ề ệ ể ả ơ ế ậ ể ụ ộ ướ ủ c c a ch t v n chuy n nh ấ ậ ể ỏ h n đ ơ ườ ng kính l màng, có s chênh l ch v n ng đ .
- Câu 41: Đ c đi m c u t o c a r cây liên quan đ n các con đ ặ ể ấ ạ ủ ễ ế ườ ng h p th n ấ ụ ướ ừ ấ c t đ t vào r ễ nh th nào? ư ế.
- N ướ c đ ượ c h p th t đ t vào đ n m ch g c a r theo 2 con đ ấ ụ ừ ấ ế ạ ỗ ủ ễ ườ ng: con đ ườ ng gian bào và con đ ườ ng t bào ch t, nh ng khi vào đ n n i bì s b vòng đai Caspari ch n l i nên nên ph i ế ấ ư ế ộ ẽ ị ặ ạ ả.
- chuy n sang con đ ể ườ ng t bào ch t .
- Câu 42: S n ph m nào c a quang h p có ch a O ả ẩ ủ ợ ứ 18 trong nh ng tr ữ ườ ng h p sau: ợ - Tr ườ ng h p 1: cung c p cho cây CO ợ ấ 2 18.
- Tr ườ ng h p 2: cung c p cho cây H ợ ấ 2 O 18 .
- S n ph m c a quang h p có ch a O ả ẩ ủ ợ ứ 18 Tr ườ ng h p 1: C ợ 6 H 12 O 6.
- Tr ườ ng h p 2: 6O ợ 2.
- Câu 43: Các giai đo n c a quá trình hô h p th c v t trong tr ạ ủ ấ ở ự ậ ườ ng h p phân gi i k khí và phân ợ ả ị gi i hi u khí có gì gi ng và khác nhau? ả ế ố.
- C hai ả đ u tr i qua giai đo n đ ề ả ạ ườ ng phân: Đ ườ ng Glucô Axit piruvic +ATP+H 2 O.
- trên môi tr ấ ạ ấ ườ ng dinh d ưỡ ng thích h p.
- Ngu n th c ăn th c v t th ồ ứ ự ậ ườ ng không b o đ m prôtit cho c th , t i sao nh ng đ ng v t ăn ả ả ơ ể ạ ở ữ ộ ậ th c v t v n có đ ngu n prôtit cung c p cho c th ? ự ậ ẫ ủ ồ ấ ơ ể.
- Các ch s đ ỉ ố ượ c ghi là c a ng ủ ườ i có huy t áp bình th ế ườ ng..
- ộ ừ ở ạ ơ ệ ố ế ậ Th ườ ng xung TK xu t hi n đ u n ron.
- Câu 49: M t loài th c v t, t bào l ộ ự ậ ế ưỡ ng b i có 2n = 20, ng ộ ườ i ta th y trong m t t bào có 19 ấ ộ ế nhi m s c th (NST) bình th ễ ắ ể ườ ng và 1 NST có tâm đ ng v trí khác th ộ ở ị ườ ng.
- b) Ở ộ m t loài khi môi tr ườ ng có nhi t đ 26 ệ ộ 0 C thì th i gian 1 chu kỳ s ng là 20 ngày, môi ờ ố ở tr ườ ng có nhi t đ 19,5 ệ ộ 0 C thì chu kỳ s ng có th i gian 42 ngày.
- b2) Tính t ng s th h trong 1 năm c a loài đó trong đi u ki n nhi t đ bình quân c a môi ổ ố ế ệ ủ ề ệ ệ ộ ủ tr ườ ng là 22,5 0 C..
- -TB h ng c u không c n ti th , không tiêu t n O ồ ầ ầ ể ố 2 trong ti th , vì vai trò v n chuy n c a nó ể ậ ể ủ v n hô h p b ng con đ ẫ ấ ằ ườ ng đ ườ ng phân..
- Quai Henle và ng góp c a th n dài h n nhi u so v i các đ ng v t có vú không s ng ố ủ ậ ơ ề ớ ộ ậ ố trong đi u ki n t ề ệ ươ ng t đ tăng c ự ể ườ ng tái h p th n ấ ụ ướ c, t o n ạ ướ c ti u có đ đ m đ c cao, h n ể ộ ậ ặ ạ ch s bài ti t m hôi, tăng bài ti t mu i … ế ự ế ồ ế ố.
- X y ra đ t bi n câm trong các tr ả ộ ế ườ ng h p: đ t bi n nucleotit trong gen này không làm ợ ộ ế thay đ i trình t axit amin trong protein c ch .
- H u qu c a d ng đ t bi n này: operon Lac ho t đ ng bình th ậ ả ủ ạ ộ ế ạ ộ ườ ng  không liên quan t i ớ bi u hi n c a gen c u trúc.
- Câu 63: Công th c c a đ nhlu t Hacđi – Vanbec áp d ng cho qu n th ng u ph i tr ng thái cân ứ ủ ị ậ ụ ầ ể ẫ ố ở ạ b ng đ i v i m t locut trên nhi m s c th th ằ ố ớ ộ ễ ắ ể ườ ng có 2 alen là: p 2 (AA.
- Công th c này s đ ứ ẽ ượ c vi t th nào trong tr ế ế ườ ng h p locut gen n m trên nhi m s c th ợ ằ ễ ắ ể gi i tính X vùng không t ớ ở ươ ng đ ng v i nhi m s c th gi i tính Y(xét loài gi i đ c d giao t ồ ớ ễ ắ ể ớ ở ớ ự ị ử XY, t l đ c:cái = 1:1).
- Các cá th cái có 2 alen trên NST X vì v y khi ch xét trong ph m vi gi i cái t n s các ể ậ ỉ ạ ớ ầ ố ki u gen X ể A X A ;X A X a ;X a X a đ ượ c tính gi ng nh tr ố ư ườ ng h p các len trên NST th ợ ườ ng, có nghĩa là t n s các ki u gen tr ng thái cân b ng Hacdi – Van bec là: ầ ố ể ở ạ ằ.
- Th truy n đ u tiên mà các nhà khoa h c s d ng đ thay th gen b nh ng ể ề ầ ọ ử ụ ể ế ệ ở ườ ằ i b ng gen lành là lo i virut có v t ch t di truy n ARN.
- Virut tích h p ng u nhiên vào NST nên không đúng vào v trí c a gen b nh c n thay th ợ ẫ ị ủ ệ ầ ế mà l i g n vào v trí khác làm h ng các gen bình th ạ ắ ị ỏ ườ ng khác c a ng ủ ườ i..
- Sau đó t bào g c có gen bình th ủ ệ ế ố ườ ng m i đ ớ ượ c đ a vào c th ng ư ơ ể ườ ệ i b nh..
- M t s bác s cho nh ng ng ộ ố ỹ ữ ườ i mu n gi m kh i l ố ả ố ượ ng c th s d ng m t lo i ơ ể ử ụ ộ ạ thu c.
- Gi m kh i l ả ố ượ ng c th vì hô h p v n di n ra bình th ơ ể ấ ẫ ễ ườ ng mà tiêu t n nhi u glucôz , ố ề ơ lipit..
- T i sao khi lúa b ạ ướ c vào giai đo n đ ng cái, ng ạ ứ ườ i ta th ườ ng rút n ướ c ph i ru ng? ơ ộ.
- B ướ c vào giai đo n đ ng cái ng ạ ứ ườ i ta th ườ ng rút n ướ c ph i ru ng vì: ơ ộ.
- Câu 70: S t o thành ATP trong hô h p th c v t di n ra theo nh ng con đ ự ạ ấ ở ự ậ ễ ữ ườ ng nào? ATP đ ượ c s d ng vào nh ng quá trình sinh lý nào cây? ử ụ ữ ở.
- Có 2 con đ ườ ng t o thành ATP trong hô h p th c v t: ạ ấ ở ự ậ.
- T bào h ng c u không c n ti th , không tiêu t n O2 trong ti th , vì vai trò v n chuy n ế ồ ầ ầ ể ố ể ậ ể c a nó v n hô h p b ng con đ ủ ẫ ấ ằ ườ ng đ ườ ng phân..
- Hi u qu năng l ệ ả ượ ng .
- Câu 76: Em hãy ch ra cách th c (con đ ỉ ứ ườ ng) đ s n xu t d m ăn t nguyên li u r đ ể ả ấ ấ ừ ệ ỉ ườ ng b ng cách s d ng qui trình công ngh lên men c a các các vi sinh v t? ằ ử ụ ệ ủ ậ.
- R đ ỉ ườ ng ch y u là các sacaroz (C ủ ế 12 H 22 O 11.
- Bi n đ i r đ ế ổ ỉ ườ ng thành r ượ u êtilic (C2H5OH) nh n m men sacaromicess ờ ấ.
- Ti m năng th m th u đó th ề ẩ ấ ườ ng l n h n dung d ch đ t, t o ra đ chênh ớ ơ ị ấ ạ ộ l ch v áp su t th m th u 2 phía c a màng t bào: áp su t th m th u bên trong t bào l n h n ệ ề ấ ẩ ấ ở ủ ế ấ ẩ ấ ế ớ ơ bên ngoài t bào.
- nh h ng pH.
- Quang d d ị ưỡ ng là ph ươ ng th c s d ng ngu n cacbon t các h p ch t h u c và s ứ ử ụ ồ ừ ợ ấ ữ ơ ử d ng năng l ụ ượ ng t ánh sáng.
- Trong t bào th ế ườ ng t n t i 3 lo i ARN là ARN thông tin (mARN), ARN v n chuy n ồ ạ ạ ậ ể (tARN) và ARN ribôxôm (rARN)..
- B nh r i lo n chuy n hóa ng ệ ố ạ ể ở ườ i : Khi 1 enzim nào đó không đ ượ ổ c t ng h p ho c b ợ ặ ị b t ho t → c ch t c a enzim đó tích lũy gây đ c cho t bào ho c ho c chuy n hóa theo con ấ ạ ơ ấ ủ ộ ế ặ ặ ể đ ườ ng ph thành ch t đ c gây nên các tri u ch ng b nh lí.
- 2 C 3 H 8 O 3 + 7O 2 → 6CO 2 + 8H 2 O + năng l ượ ng..
- Tăng kh năng thích nghi c a th h sau đ i v i môi tr ả ủ ế ệ ố ớ ườ ng s ng luôn bi n đ i.
- nuôi các t bào tr n khác loài trong cùng môi tr ế ầ ườ ng nuôi đ t o ra các t bào lai

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt