- Biết xác định được vật chuyển động nào được coi là chất điểm. - Biết xác định được vị trí của vật chuyển động. - 2 câu Chuyển động thẳng đều. - Vận tốc trung bình (1 câu). - Công thức v, a , S, x0 và đơn vị ( 1 câu). - 2 câu CĐ Rơi tự do. - công thức w, r, T, f và đơn vị đo (1 câu). - Vectơ vận tốc, gia tốc ( 1 câu). - Biết cách lập phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều.. - Nhận biết đồ thị vận tốc chuyển động thẳng biến đổi đều.. - Xác định vị trí gặp nhau. - Tính vận tốc khi biết các đại lượng a,t,vo.. - 1 câu 1 câu Chuyển động rơi tự do. - mặt trăng quay quanh trái đất. - trái đất quay quanh mặt trời Câu 2: Một vật chuyển động trên quỹ đạo thẳng với phương trình vận tốc v = 2 + t (m/s). - Vật chuyển động nhanh dần đều B. - Vật chuyển động chậm dần đều C. - Gia tốc của vật có độ lớn 1m/s2 D. - Vận tốc ban đầu của vật là 2m/s Câu 3 :Một ô tô đang chuyển động trên một đường thẳng. - Trong nửa đoạn đường đầu, xe chuyển động với tốc độ 20 km/h. - Trong nữa đoạn đường sau, xe chuyển động với tốc độ 30 km/h. - Câu 4: Khi vật chuyển động tròn đều thì: A.Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm.. - B.Véctơ gia tốc không đổi. - C.Véctơ vận tốc không đổi.. - D.Véctơ vận tốc luôn hướng vào tâm. - Câu 5 :Công thức tính tốc độ góc trong chuyển động tròn đều: A.. - Câu 7 : Đứng ở trái đất ta sẽ thấy: A.Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. - B.Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. - C.Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. - D.Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất Câu 8: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng : x = 5 + 60t . - Toạ độ ban đầu và vận tốc chuyển động của chất điểm là: A. - 0 km và 60 km/h Câu 9: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo + at thì. - Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật? A.Chuyển động theo phương ngang B.Tại mọi nơi trên trái đất và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. - C.Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.. - D.Chuyển động thẳng, chậm dần đều.. - Câu 11: Độ lớn của gia tốc rơi tự do : A. - Phụ thuộc vào vĩ độ địa lí trên Trái Đất. - Phần 2: Tự Luận (7 điểm) Câu 1(4 điểm): Trên một đường thẳng, tại điểm A, một ôtô đang chuyển động với vận tốc 7,2km/h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2. - Cùng lúc đó tại điểm B cách A 200m, ôtô thứ hai chuyển động thẳng đều ngược chiều với ôtô thứ nhất và chuyển động với vận tốc 8m/s.. - Viết phương trình chuyển động của mỗi ôtô.. - Cho đồ thị vận tốc của vật như hình vẽ : Xác định loại chuyển động và gia tốc trong mỗi giai đọan . - Câu 3(1,5 điểm) Thời gian rơi của một vật được thả rơi tự do là 4s. - Vận tốc lúc chạm đất. - Vận tốc trước khi chạm đất 1s.. - Câu 1: Chọn gốc tọa độ tại A, chiều dương chuyển động từ A sang B, gốc thời gian lúc ô tô thứ nhất qua A. - Phương trình chuyển động của 2 xe:. - Câu 2: AB: Chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương. - BC: Chuyển động thẳng đều theo chiều dương: a = 0 CD: Chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương. - trái đất quay quanh mặt trời [<br>] Câu 2: Một vật chuyển động trên quỹ đạo thẳng với phương trình vận tốc v = 2 + t (m/s). - Vận tốc ban đầu của vật là 2m/s [<br>] Câu 3 :Một ô tô đang chuyển động trên một đường thẳng. - [<br>] Câu 4: Khi vật chuyển động tròn đều thì: A.Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm.. - [<br>] Câu 5 :Công thức tính tốc độ góc trong chuyển động tròn đều: A.. - [<br>] Câu 7 : Đứng ở trái đất ta sẽ thấy: A.Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. - D.Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất [<br>] Câu 8: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng : x = 5 + 60t . - 0 km và 60 km/h [<br>] Câu 9: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo + at thì. - [<br>] Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật? A.Chuyển động theo phương ngang B.Tại mọi nơi trên trái đất và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. - D.Chuyển động thẳng, chậm dần đều. - [<br>] Câu 11: Độ lớn của gia tốc rơi tự do : A