« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề Kiểm Tra 1 tiết 10CB lần 1 năm 2012 - 2013


Tóm tắt Xem thử

- Biết xác định được vật chuyển động nào được coi là chất điểm.
- Biết xác định được vị trí của vật chuyển động.
- 2 câu Chuyển động thẳng đều.
- Vận tốc trung bình (1 câu).
- Công thức v, a , S, x0 và đơn vị ( 1 câu).
- 2 câu CĐ Rơi tự do.
- công thức w, r, T, f và đơn vị đo (1 câu).
- Vectơ vận tốc, gia tốc ( 1 câu).
- Biết cách lập phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều..
- Nhận biết đồ thị vận tốc chuyển động thẳng biến đổi đều..
- Xác định vị trí gặp nhau.
- Tính vận tốc khi biết các đại lượng a,t,vo..
- 1 câu 1 câu Chuyển động rơi tự do.
- mặt trăng quay quanh trái đất.
- trái đất quay quanh mặt trời Câu 2: Một vật chuyển động trên quỹ đạo thẳng với phương trình vận tốc v = 2 + t (m/s).
- Vật chuyển động nhanh dần đều B.
- Vật chuyển động chậm dần đều C.
- Gia tốc của vật có độ lớn 1m/s2 D.
- Vận tốc ban đầu của vật là 2m/s Câu 3 :Một ô tô đang chuyển động trên một đường thẳng.
- Trong nửa đoạn đường đầu, xe chuyển động với tốc độ 20 km/h.
- Trong nữa đoạn đường sau, xe chuyển động với tốc độ 30 km/h.
- Câu 4: Khi vật chuyển động tròn đều thì: A.Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm..
- B.Véctơ gia tốc không đổi.
- C.Véctơ vận tốc không đổi..
- D.Véctơ vận tốc luôn hướng vào tâm.
- Câu 5 :Công thức tính tốc độ góc trong chuyển động tròn đều: A..
- Câu 7 : Đứng ở trái đất ta sẽ thấy: A.Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.
- B.Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
- C.Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
- D.Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất Câu 8: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng : x = 5 + 60t .
- Toạ độ ban đầu và vận tốc chuyển động của chất điểm là: A.
- 0 km và 60 km/h Câu 9: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo + at thì.
- Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật? A.Chuyển động theo phương ngang B.Tại mọi nơi trên trái đất và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
- C.Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống..
- D.Chuyển động thẳng, chậm dần đều..
- Câu 11: Độ lớn của gia tốc rơi tự do : A.
- Phụ thuộc vào vĩ độ địa lí trên Trái Đất.
- Phần 2: Tự Luận (7 điểm) Câu 1(4 điểm): Trên một đường thẳng, tại điểm A, một ôtô đang chuyển động với vận tốc 7,2km/h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2.
- Cùng lúc đó tại điểm B cách A 200m, ôtô thứ hai chuyển động thẳng đều ngược chiều với ôtô thứ nhất và chuyển động với vận tốc 8m/s..
- Viết phương trình chuyển động của mỗi ôtô..
- Cho đồ thị vận tốc của vật như hình vẽ : Xác định loại chuyển động và gia tốc trong mỗi giai đọan .
- Câu 3(1,5 điểm) Thời gian rơi của một vật được thả rơi tự do là 4s.
- Vận tốc lúc chạm đất.
- Vận tốc trước khi chạm đất 1s..
- Câu 1: Chọn gốc tọa độ tại A, chiều dương chuyển động từ A sang B, gốc thời gian lúc ô tô thứ nhất qua A.
- Phương trình chuyển động của 2 xe:.
- Câu 2: AB: Chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương.
- BC: Chuyển động thẳng đều theo chiều dương: a = 0 CD: Chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương.
- trái đất quay quanh mặt trời [<br>] Câu 2: Một vật chuyển động trên quỹ đạo thẳng với phương trình vận tốc v = 2 + t (m/s).
- Vận tốc ban đầu của vật là 2m/s [<br>] Câu 3 :Một ô tô đang chuyển động trên một đường thẳng.
- [<br>] Câu 4: Khi vật chuyển động tròn đều thì: A.Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm..
- [<br>] Câu 5 :Công thức tính tốc độ góc trong chuyển động tròn đều: A..
- [<br>] Câu 7 : Đứng ở trái đất ta sẽ thấy: A.Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.
- D.Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất [<br>] Câu 8: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng : x = 5 + 60t .
- 0 km và 60 km/h [<br>] Câu 9: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo + at thì.
- [<br>] Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật? A.Chuyển động theo phương ngang B.Tại mọi nơi trên trái đất và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
- D.Chuyển động thẳng, chậm dần đều.
- [<br>] Câu 11: Độ lớn của gia tốc rơi tự do : A