« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử đại học môn Toán 2011 - đề 10


Tóm tắt Xem thử

- 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại O..
- 1) Giải phương trình: x x.
- 2) Giải hệ phương trình: 2 3 3 x.
- góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60 0 .
- Hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
- 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có giao điểm hai đường chéo AC và BD là điểm I(6.
- 5) thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng D: x y.
- Viết phương trình đường thẳng AB..
- 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2 x - 2 y z.
- 4 0 và mặt cầu (S) có phương trình:.
- Chứng minh rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn.
- Câu VII.a (1 điểm): Gọi z z 1 2 , là các nghiệm phức của phương trình: z 2 + 2 z + 10 0.
- 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 + y 2 + 4 x + 4 y.
- 6 0 và đường thẳng D có phương trình: x my.
- 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x - 2 y + 2 1 0 z.
- và hai đường thẳng D 1 , D 2 có phương trình D 1 : x 1 y z 9.
- Xác định toạ độ điểm M thuộc đường thẳng D 1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng D 2 bằng khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P)..
- Câu VII.b (1 điểm): Giải hệ phương trình:.
- Tam giác OAB cân tại O nên tiếp tuyến song song với một trong hai đường thẳng y x = hoặc y.
- x 2 (nhận) Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y.
- Ta có hệ PT: u v u 3 v 2.
- cos .cos.
- Ta có: S BIC S ABCD S ABI S CDI 3 a 2.
- Khi đó ta có: BĐT Û x y x z x y x z.
- 3 uv £ 5 (2) (do (1)) Mặt khác từ (1) ta có: uv.
- 6) Ta có: uuur uur MP IE.
- a 6)(3 - a ) 0 = Û a a 6 é = 7 ê = ë Đường thẳng đi qua M(1.
- Þ Phương trình AB: y = 5.
- Þ Phương trình AB: x - 4 y S) có tâm I(1.
- Ta có: S IAB 1 IA IB .
- Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P): d M P.
- Từ đó ta có: (8 14) t t 2 ( 4) t 2.
- vậy hệ phương trình có 2 nghiệm: (2

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt