« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo trình Autocad 3D


Tóm tắt Xem thử

- Converted to pdf by tech24.vn Page 1 Giáo trình AutoCad 3D.
- Điểm nhìn, hệ trục tọa độ trong 3D Cao độ của hình vẽ 2D.
- -Tọa độ 1 số điểm nhìn đặc biệt : Hình chiếu đứng :0,-1,0 Hình chiếu bằng :0,0,1 Hình chiếu cạnh :-1,0,0.
- 2.Lệnh ddvpoint : xác định góc nhìn.
- -Absolute to WCS : xác định góc theo hệ tọa độ WCS.
- -Relative to UCS : xác định góc theo hệ tọa độ UCS.
- B.Hệ trục tọa độ trong vẽ 3D :lệnh UCS Tools/ UCS command :UCS enter.
- -Origin :dời gốc tọa độ origin point <0,0,0>:.
- -3point : xác định hệ tọa độ theo 3 điểm Origin point<0,0,0>: gốc hệ tọa độ.
- Point on póitive portion of the X- axis : điểm xác định trục X.
- :điểm xác định chiều d−ơng trục Y.
- -X : quay hệ tọa độ quanh trục X.
- -Y/Z : quay hệ trục tọa độ theo trục Y hoặc Z -ZAxis : xác định hệ tọa độ theo trục Z.
- gốc hệ tọa độ.
- Point on positive portion of Z-axis : xác định trục Z.
- -OBject : xác định hệ tọa độ theo 1 đối t−ợng có sẵn- chọn gốc hệ tọa độ, chọn ph−ơng chiều trục X.
- -View : mặt phẳng XY của hệ tọa độ thẳng góc với ph−ơng nhìn ( tầm nhìn hiện hành trở thành tầm nhìn bằng).
- -Prev : trở lại hệ tọa độ tr−ớc đó -Save : l−u hệ tọa độ hiện hành.
- -Restore :trở lại hệ tọa độ đb đ−ợc đặt tên -Del : xoá hệ tọa độ đb đ−ợc l−u.
- -World : trở về hệ tọa độ WCS C.Tạo hình 3D từ hình 2 chiều.
- Make new boundary /set : chọpn đối t−ợng tạo mặt Pick Point : chọn mặt che.
- Converted to pdf by tech24.vn Page 3 Bài 2:.
- Tạo hình từ khối cơ bản, nhập tọa độ điểm trong vẽ 3D A.Tạo hình từ khối cơ bản : các khối rỗng.
- Converted to pdf by tech24.vn Page 5 Command: 3D enter.
- of : truy bắt điểm cho tr−ớc need Z : tọa độ trục Z.
- Converted to pdf by tech24.vn Page 6 Bài 3.
- Lệnh 3D face tạo ra các mặt 3D có 3 hoặc 4 cạnh, mỗi mặt đ−ợc tạo ra là 1 đối t−ợng.
- đơn, không thể dùng lệnh explode phá vỡ đối t−ợng này..
- Select/<All>: chọn từng đối t−ợng , nhấn enter để kết thúc lệnh..
- Draw/ surfaces/ edge surface Command : edgesurf Select edge 1:chọn cạnh 1 xác định chiều M của l−ới.
- Select edge 2: chọn cạnh 2 xác định chiều N của l−ới Select edge 3:chọn cạnh 3.
- Edge X does not touch another edge ( cạnh X không chạm cạnh khác) 2.Lệnh revsurf : mặt tròn xoay.
- Tạo mặt tròn xoay bằng cách xoay 1 đối t−ợng 2D (đ−ờng cong tạo mặt –path curve) xung quanh 1 trục.
- Select second defining curve : chọn đ−ờng biên 2 4.Lệnh tabsurf : mặt trụ.
- Tạo ra mặt l−ới theo hình dạng đ−ờng chuẩn (path curve ) dọc theo vector định h−ớng ( direction vector) .Mật độ l−ới ( số đ−ờng sinh ) xác định bằng biến surftab1.
- Converted to pdf by tech24.vn Page 8 Bài 4.
- tọa độ 1 đỉnh hình chữ nhật ( center : tâm hình chữ nhật.
- tọa độ đỉnh đối diện Cube : khối vuông.
- tọa độ đỉnh đối diện Cube : 2 mặt là hình vuông.
- Apex : tọa độ đỉnh hình nón 4.Cylinder : hình trụ.
- chiều cao Center of other end : tọa độ tâm đáy tròn trên 5.Sphere : hình cầu.
- Converted to pdf by tech24.vn Page 9 -Diameter/<Radius>.
- Select polyline: chọn 1 đối t−ợng.
- Close/Join/Width/Edit vertex/Fit/Spline/Decurve/Ltype gen/Undo/eXit <X>: j enter Select objects : chọn đối t−ợng tiếp theo.Phải chuột để kết thúc lệnh.
- Select path : chọn đ−ờng dẫn 2.Lệnh revolve : hình tròn xoay.
- Converted to pdf by tech24.vn Page 10 II.Các phép toán trên vật thể đặc:.
- Select objects: chọn các vật thể trừ - 2 (có thể chọn nhiều đối t−ợng-enter.
- Converted to pdf by tech24.vn Page 11 Bài 5:.
- các cạnh của mặt chọn) 3.Lệnh Slice :cắt vật thể.
- chọn 3 điểm mặt phẳng cắt.
- Z axis : xác định 2 điểm- mặt phẳng cắt sẽ đi qua điểm thứ nhất và thẳng góc với đ−ờng thẳng qua 2 điểm trên.
- nếu dùng lệnh này 1 lần nữa , miền và thân trở thành các đoạn thẳng và các đoạn cong .Lệnh explode không có tác dụng tách các vật thể phức hợp thành các vật thể sơ cấp ban.
- Select object : chọn đối t−ợng.
- xác định 3 điểm mặt phẳng đối xứng đi qua.
- Object : mặt đối xứng đ−ợc xác định bởi 1đối t−ợng chiều Last : mặt đối xứng đ−ợc xác định bởi lệnh mirror3D tr−ớc đó.
- Zaxis : xác định trục Z bằng 2 điểm , mặt phẳng đối xứng đi qua điểm thứ nhất và thẳng góc với đoạn thẳng 12.
- điểm đ−ợc xác định bởi dòng nhắc : Point on view plan <0,0,0>.
- XY : mặt đối xứng song song với mặt phẳng XY và đi qua điểm đ−ợc xác định bởi dòng nhắc.
- 2.Lệnh rotate3D : quay đối t−ợng quanh trục bất kỳ Modify/ 3D operation.
- xác định 2 điểm trục quay.
- Object : trục quay đ−ợc xác định bởi 1đối t−ợng chiều Last : trục quay đ−ợc xác định bởi lệnh rotate3D tr−ớc đó.
- đ−ợc xác định bởi dòng nhắc.
- Xaxis : trục quay song song với trục X và đi qua điểm đ−ợc xác định bởi dòng nhắc.
- Converted to pdf by tech24.vn Page 13 Point on Xaxis <0,0,0>.
- 3.Lệnh align : quay đối t−ợng theo một đối t−ợng khác Modify/ 3D operation/align command :al enter.
- Select objects: chọn đối t−ợng.
- Specify 3rd source point or <continue>: chọn điểm nguồn thứ ba Specify 3rd destination point or <continue>: chọn điểm đích thứ ba 4.Lệnh 3Darray : tạo mảng các đối t−ợng trong không gian.
- Modify/ 3D operation/ 3Darray Command: 3darray Select objects: chọn đối t−ợng.
- Rectangular or Polar array (R/P): r enter Number of items: số đối t−ợng.
- Rotate objects as they are copied? <Y>:quay đối t−ợng Center point of array:xác định diểm thứ nhất của trục xoay.
- Second point on axis of rotation: xác định diểm thứ hai của trục xoay.
- Converted to pdf by tech24.vn Page 14 Bài 6:.
- 1.Tạo nguồn sáng.
- -Modify :xác định vị trí nguồn sáng.
- :vị trí nguồn sáng.
- Converted to pdf by tech24.vn Page 15 Enter light direction TO<current>.
- Clock time : giờ -xác định theo kiểu giờ trong hộp thoại bên d−ới.
- B.Đ−a nguồn sáng vào tô bóng.
- Converted to pdf by tech24.vn Page 16 Bài 7:.
- Tô bóng đối t−ợng 3D A.Lệnh Rmat : chọn và gắn vật liệu lên các đối t−ợng.
- Select : chọn 1 chất liệu có sẵn Gắn chất liệu cho đối t−ợng.
- -Attach : chọn đối t−ợng muốn gắn chất liệu.
- -By ACI : chọn đối t−ợng theo màu -By layer : gắn theo lớp.
- Converted to pdf by tech24.vn Page 18 Bài 8.
- Quan sát vật thể tô bóng A.Lệnh Dview :thiết đặt camera.
- View/ 3D Dynamic View Command:DV enter Select objects: chọn đối t−ợng.
- 5.Point : xác định vị trí mục tiêu và điểm nhìn Enter target point <x,y,z>:.
- >:khoảng cách -có thể xác định bằng th−ớc với trị từ 0x dến 16x ( 16x : 16 lần khoảng cách hiện tại.
- Adjust lenslength <50.000mm>:tiêu cự-có thể xác định bằng th−ớc với trị từ 0x dến 16x ( 16x : 16 lần tiêu cự hiện tại.
- 10.CLip :xác định mặt cắt tr−ớc và sau ( thẳng góc với ph−ơng nhìn) để giới hạn phạm vi nhìn.
- Back/Front/<Off>: f xác định mặt cắt tr−ớc B: mặt cắt sau -off :không dùng mặt cắt.
- 11.TWist : quay ống kính quanh tia nhìn ( ảnh lộn ng−ợc nếu quay 180 o ) B.Lệnh tô bóng nhanh : kiểu Shade.
- Converted to pdf by tech24.vn Page 20 Bài 9:.
- Chế độ tô bóng hình ảnh A.Lệnh Render (View/Render/Render).
- Query for selection : xuất hiện dòng nhắc select object : cho phép chọn các đối t−ợng khi thực hiện lệnh render.
- Crop window :pick crop window to render : chọn vùng xác định bằng 1 hình chữ.
- 2.Lệnh Lsedit (View/render/landscape edit) hiệu chỉnh đối t−ợng landscape.
- th− viện các đối t−ợng landscape(tập tin .lli) có thể thay đổi tạo mới các đối t−ợng landscape.
- Converted to pdf by tech24.vn Page 22 Bài 10.
- Tiêu chuẩn : biến tilemode =0 (View/paper space) 1.Lệnh Mview (view/floating viewports)

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt