- Câu 1: C ho 0,1 mol FeS và 0,2 mol CuFeS 2 tác dụng hoàn toàn với lượng HNO 3 dư thu được dung dịch A và khí NO ( không tạo muối NH 4 NO 3 ) .Cho dung dịch A tác dụng với Ba(OH) 2 dư thì thu được m (g) kết tủa. - Giá trị của m nào sau đây là phù hợp. - Có bao nhiêu ch ấ t khi tác dụng với H 2 SO 4 đặc nóng có thể tạo khí SO 2. - Câu 3: Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 bằng HNO 3 đặc , nóng dư thu được 4,48 lít khí NO 2 (đktc). - Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 145,2 gam muối khan. - Giá trị của m là:. - bình (3) chứa dung dịch SO 2 . - bình (4) chứa dung dịch Z n SO 4 . - bình (6) chứa dung dịch H 3 PO 4 . - bình (7) chứa dung dịch AlCl 3 . - số bình xảy ra phản ứng và s ố bình có ch ấ t không tan trong H 2 O sau ph ả n ứ ng l ầ n l ượ t là( các ph ả n ứ ng x ả y ra hòan toàn):. - HX nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trên:. - HI Câu 6: M là axit hữu cơ khi cho 0,1mol M tác dụng hết với 250ml dung dịch NaOH 1M . - Để trung hoà lượng Axit còn dư thì cần 50ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được 18,925 g muối . - CTCT của M là. - Câu 7: Khi hòa tan 3 muối A,B,C vào H 2 O thu được các ion sau : 0,295 mol Na. - H ỏ i A,B,C là các mu ố i nào sau đ ây:. - Câu 8: Cho 12,4g hỗn hợp A gồm 1 kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với HCl( dư) thu được 27,7g muối khan . - Kim loại đó là:. - Câu 9: Cho 2 chất hữu cơ đơn chức tác dụng với 0,05 mol NaOH thu được 0,04 mol rượu no, đơn chức và 2 muối hữu cơ . - Hỗn hợp ban đầu chứa. - Câu 11: Phát biểu nào sau đây KH ô NG ĐÚNG khi nói về hợp kim. - Hợp kim có những tính chất hóa học tương tự tính chất hóa học của các chất tạo nên hợp kim trong hỗn hợp ban đầu. - Tính dẫn nhiệt , dẫn điện của hợp kim thường kém hơn các kim loại trong hỗn hợp ban đầu . - Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại trong hỗn. - Câu 12: Những gluxit có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là. - Câu 13: Đun nóng rượu A với hỗn hợp (lấy dư) KBr + H 2 SO 4 đặc , thu được chất hữu cơ B. - CH 3 CH 2 H 2 OH D . - CH 3 CH(OH)CH 3 Câu 14: Cho 6,8 g hỗn hợp CH 3 COOC 6 H 5 và C 6 H 5 COOCH 3 tác dụng vừa đủ với NaOH thu được dd B , sau khi cô c ạ n dung d ị ch thu đượ c 0,336 lít h ơ i ( đ ktc) C không ch ứ a H 2 O và a (g) ch ấ t r ắ n D . - Câu 15: Cho các phản ứng sau. - Nhận xét nào sau đây là ĐÚNG về công thức hóa học của X.. - X có 2 nhóm chức là –OH và -NH 2. - Câu 16: Khi cho CH 3 -NH 2 dư lần lượt vào các dung dịch chứa các chất :FeCl 3 ,AgNO 3 ,Cu(NO 3 ) 2 , NaCl . - Câu 17: Hóa chất nào sau đây dung để tách nhanh bột Al ra khỏi hỗn hợp bột : Mg , Zn , Al , Cu . - Dung dịch NaOH và khí CO 2 B. - dung dịch NH 3. - Dung dịch H 2 SO 4 đặc nguội D. - Dung dịch HCl và NaOH Câu 18: Nhận xét nào sau đây là ĐÚNG trong các phát biểu sau đây. - Dung dịch saccarozơ cho kết tủa khi cho vào dung dịch chứa AgNO 3 /NH 3 ( Ag 2 O /NH 3. - Dung dịch chứa HO- C 6 H 4 –CH 2 OH tạo dịch màu xanh thẫm với Cu(OH) 2. - Câu 19: Cho 50g hỗn hợp A gồm FeCO 3 ( a % tạp chất trơ ) và FeS 2 ( a % tạp chất trơ) nung nóng với 1 lượng không khí bằng 1,5 lần lượng O 2 cần dùng trong 1 bình kín , sau khi các phản.ứng hòan toàn ,đưa về nhiệt độ ban đầu thì thấy áp suất trong bình không đổi và thu được hợp chất chứa b% Fe tương đương 22,4g Fe. - Giá trị của a là. - CH 3 -CH 2 CHO.. - Nung 200 g mẫu đá ở nhiệt độ cao 1200 0 C ta thu được chất có khối lượng là 156 g. - Câu 22: Cho 900 ml H 2 O vào 100 ml dung dịch A có pH=9. - pH của dung dịch thu được. - 11 Câu 23: Polime A được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và butađien 1,3 . - tác dụng vừa đủ với 3.807g Br 2 . - Câu 24: Khi th ự c hi ệ n ph ả n ứ ng este gi ữ a axit và r ượ u có ch ứ a oxi đồ ng v ị 17( có ch ứ a trong H 2 O n ặ ng) thì thu được H 2 O nào sao đây. - Công thức của hợp chất tạo bởi X và Y có thể là:. - C 3 H 8 và CH 3 CH 2 CH 2 OH C. - C 2 H 6 và CH 2 = CH – CHO B. - C 3 H 6 và CH 2 = CH – CHO D. - C 3 H 6 và CH 2 = CH – CH 2 – OH. - Câu 27: Cho m (g) 2 aminoaxit no đều chứa 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm – COOH tác dụng với 110ml HCl 2M được dd A , để trung hoà các chất trong A cần 140ml KOH 3 M . - Nếu lấy m g 2 aminoaxit trên cho phản ứng với Na (dư) thì thu được V (l) khí (đktc. - giá trị của V là:. - 2,24 lít Câu 28: Cho 1 mol hỗn hợp gồm 3 hiđrocacbon . - đốt cháy hòan toàn hỗn hợp trên rồi cho vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thì thấy khối lượng bình tăng lên 98,6g . - hỗn hợp khí trên thuộc loại nào sau đây. - Câu 29: Nung một muối nitrat của 1 kim loại thu được đc hỗn hợp các sản phẩm trong đó tỉ lệ về thể tích của NO 2 v à O 2 là x (x >. - Dưới tác dụng của các enzim của vi khuẩn axit lactic , chất B tạo thành chất C có 2 loại chức hóa học . - Hợp chất A là. - Câu 32: X , Y , Z là hợp chất vô cơ của một kim loại , khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng . - E tác dụng với X cho Y hoặc Z . - Sau 1 thời gian thì thu được 1.08g Ag tại catot của bình điện phân .Hỏi thu được bao nhiêu gam Cu trên catot của bình điện phân:. - Đ un nóng nh ẹ A có mặt chất xúc tác Ni thì A biến thành hỗn hợp khí B có tỉ khối đối với hiđro là 8 . - Câu 35: Cặp chất nào sau đây mỗi chất chứa cả 3 loại liên kết ( ion , công hóa trị và cho nhận. - Tác dụng với kim loại kiềm. - Câu 39: Liên kết hidro bền nhất trong hỗn hợp metanol – nước theo tỉ lệ mol 1:1 là:. - Câu 40: Khi cho m(g) hỗn hợp 2 kim loại là Fe và Cu ( Fe chiếm 30% về khối lượng ) vào HNO 3 có khối lượng là 44,1 , khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A nặng 0,75m (g. - dung dịch B và 5,6 lít hỗn hợp khí NO 2 và NO (đktc). - Cô cạn dụng dịch thì thu được bao nhiêu gam muối khan. - Câu 41: Kim loại R tác dụng hết với m (g) H 2 SO 4 đặc, nóng thì thu được dung dịch có khối lượng m (g) khi khí SO 2 đã bay ra hết . - Kim lo ại R là kim loại nào sau đây. - Câu 42: Cho từ từ 0,15 mol KOH vào V (ml) H 3 PO 4 1M sau phản ứng thu được dung dịch A , cô cạn dung d ị ch A thì thu đượ c 15,5 g mu ố i khan . - Câu 44: Xét phản ứng : FeS 2 + H 2 SO 4 ( đặc, nóng. - Câu 45: Cho 0,01 mol Fe và 0,015 mol Cu vào dung dịch chứa 0,06 mol AgNO 3 thì thu được m 1 kết tủa và dung dịch A. - cho HCl dư vào dung dịch A rồi cho tiếp Cu vào đến các p.ứ xảy ra hòan toàn thì thấy tiêu phí m 2 (g) Cu . - Câu 46: Cho 16g Fe 2 O 3 tác dụng với m g Al thu được hỗn hợp chất rắn A , cho A tác dụng với HCl dư thu được 7,84l khí H 2 ( các phản ứng xảy hòan toàn. - Cho bay hơi hoàn toàn 5,06 g X thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,76 g oxi trong cùng điều kiện.. - Ở nhiệt độ phòng X không làm mất màu nước brom, nhưng làm mất màu dung dịch KMnO 4 khi đun nóng. - CTCT của Y là:. - CH CH 2. - CH 2 CH 3. - A tác dụng được với H 2 theo tỉ lệ 1:1 với xúc tác Ni thu đượ c ch ấ t B .ch ấ t B tác d ụ ng v ớ i khí Cl 2 ( askt) thì thu đượ c 4 d ẫ n xu ấ t monoclorua. - A không tác d ụ ng v ớ i dung dịch Br 2 ở nhiệt độ thường. - Công thức phân tử của A là. - Câu 50: Nhận xét nào sau đây là ĐÚNG khi nói về sự ăn mòn. - Kim loại nguyên chất dễ bị ăn mòn hơn so với kim loại lẫn tạp chất. - Trong hệ thống gồm nhiều kim loại , kim loại nào hoạt động mạnh hơn sẽ ưu tiên phản ứng trước , nghĩa là không dễ bị ăn mòn trước.. - dung dịch Br 2 Câu 52: Cho ph ả n ứ ng x ả y ra trong pin đ i ệ n hóa : Fe (r. - Câu 53: Cho 5,8g FeCO 3 tác dụng vừa đủ với 1 lượng HNO 3 (loãng) thu được hỗn hợp khí NO và CO 2. - và dung dịch X. - cho HCl dư vào dung dịch X được dung dịch Y,dung dịch Y hòa tan được tối đa m(g) Cu sinh ra khí khí NO. - giá trị của m là:. - Nếu từ 1 tấn quặng chứa 62% là Ca 3 (PO 4 ) 2 thì sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu tấn Photpho biết rằng hiệu suất phản ứng là 90%.. - Câu 55: Nh ậ n xét nào sau đ ây là ĐÚNG.. - Để điều chế phenyl axêtat thì ta cho axit axêtic tác dụng với phenol trong môi trường H. - Cu tác dụng với HNO 3 thì có thể tạo các khí NO , NO 2 , N 2 hay N 2 O tùy theo nồng độ của HNO 3. - Câu 56: Axeton có thể tác dụng với dãy chất nào sau đây
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt