- Câu 3: Khí nào th ỏa mãn tất cả các tính chất: tạo kết tủa với dung dịch AgNO 3 , làm mất màu dung dịch KMnO 4 , không tồn tại trong một hỗn hợp với SO 2 , tác dụng được với nước clo.. - E có công thức cấu tạo là. - Câu 5: Một chất hữu cơ X có công thức đơn giản là C 4 H 4 O tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH 11,666%. - Sau phản ứng thu được dung dịch Y. - Công thức cấu tạo thu gọn của X có thể l à. - X tác dụng với dung dịch NaHCO 3 và với Na đều sinh ra chất khí với số mol bằng đúng số mol X đã tham gia phản ứng. - Công thức câu tạo của X là. - Câu 8: Cho 300 ml dung dịch chứa NaHCO 3 x mol/l, và Na 2 CO 3 y mol/l. - Thêm từ từ dung dịch HCl z mol/l v ào dung dịch trên đến khi bắt đầu có khí bay ra thì dừng lại, thấy hết t ml. - Câu 9: Cho m gam h ỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO 4 . - Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. - Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là. - Câu 10: Cho 4 dung dịch muối là: AlCl 3 , FeCl 3 , FeCl 2 , ZnCl 2 . - Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây nhận biết được cả 4 dung dịch trên. - dung dịch NaOH. - dung dịch NH 3 . - dung dịch AgNO 3 . - dung dịch H 2 S.. - Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là. - Trang 2/5 - Mã đề thi 519 Câu 12: Một hỗn hợp gồm axetilen, propilen và metan. - Đốt cháy hoàn toàn 11 gam hỗn hợp thu được 12,6 gam H 2 O.. - Mặt khác 5,6 lít (ở đktc) hỗn hợp làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 50 gam Br 2 . - CH 4 trong hỗn hợp đầu lần lượt là. - Câu 13: Khi làm l ạnh 500ml dung dịch CuSO 4 25. - Nồng độ phần trăm của CuSO 4 còn lại trong dung dịch sau phản ứng là. - dung dịch H 2 SO 4 đặc.. - dung dịch Ca(OH) 2 . - dung dịch KMnO 4 . - Câu 15: Cho 4 phản ứng:. - Các ph ản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là. - CuO X 3 Khi cho 0,1 mol ch ất X tác dụng với AgNO 3 dư trong dung dịch NH 3 , đun nóng thì thu được khối lượng Ag là. - Câu 18: Cho CO dư đi qua m gam hỗn hợp gồm Fe và Fe 2 O 3 ở nhiệt độ cao sau phản ứng người ta thu được 11,2 gam Fe. - Nếu cho m gam hỗn hợp trên vào dung dịch CuSO 4 dư, phản ứng xong người tan nhận thấy chất rắn thu được có khối lượng tăng thêm 0,8 gam. - Công thức cấu tạo của A và B là. - Câu 21: Cho phản ứng oxi hóa khử sau: KMnO 4 + Na 2 SO 3 + NaHSO 4 K 2 SO 4 + MnSO 4 + Na 2 SO 4 + H 2 O Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là. - Câu 22: Nhỏ một giọt dung dịch H 2 SO 4 2M lên một mẩu giấy trắng. - Câu 23: Có 1 gam hợp kim Cu-Al được xử lý bằng lượng dư dung dịch NaOH, rửa sạch chất rắn còn lại rồi hoà tan bằng dung dịch HNO 3 , sau đó làm bay hơi dung dịch rồi nung đến khối lượng không đổi, thu được lượng chất rắn là 0,4 gam. - Trang 3/5 - Mã đề thi 519 Câu 24: Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít khí CO (đktc). - Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng l à. - Câu 25: Một hỗn hợp X gồm FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 . - Lấy m 1 gam hỗn hợp X ch o vào ống sứ chịu nhiệt, nung nóng rồi thổi một luồng khí CO đi qua. - Toàn bộ khí sau phản ứng được dẫn từ từ v ào dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 19,7 gam kết tủa trắng. - Câu 26: Để phân biệt dung dịch của 3 chất: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ đựng riêng bi ệt trong 3 lọ mất nhãn. - dung dịch I 2 . - Câu 27: Khi hoà tan Al bằng dung dịch HCl nếu thêm vài giọt muối Hg(NO 3 ) 2 thì hiện tượng xảy ra là. - Al phản ứng đồng thời với các dung dịch HCl, Hg(NO 3 ) 2 . - Al đẩy Hg ra khỏi muối rồi tác dụng với dung dịch HCl.. - Al tác dụng với dung dịch HCl trước rồi đẩy Hg ra khỏi muối.. - Câu 28: Quá trình tổng hợp poli(metyl metacrylat) có hiệu suất phản ứng este hoá v à trùng hợp lần lượt l à 60% và 80%. - Phản ứng xảy ra ở cực dương của pin điện hoá (ở điều kiện chuẩn) là. - Câu 30: Để trung hòa 500ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M v à H 2 SO 4 0,3M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH) 2 0,2M?. - 0,1 mol A phản ứng vừa hết với 100ml dung dịch HCl 1M tạo ra 18,35 gam muối. - Mặt khác khi cho 22,05 gam A tác dụng với NaOH dư tạo ra 28,65 gam muối khan. - Công thức phân tử A l à. - Câu 32: Cho m g hỗn hợp X gồm 3 kim loại Al, K v à Mg. - Chia hỗn hợp thành ba phần bằng nhau. - Ph ần 2 hòa tan vào dung dịch NaOH được V 2 lít khí H 2 .Ph ần 3 hòa tan vào dung dịch HCl dư thu được V 3 lít khí H 2 . - nước và dung dịch NaOH.. - Câu 34: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H 2 SO 4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO 2. - Công thức của hợp chất sắt đó l à. - Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm 2 ankin X, Y. - Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 4,5 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,02M thu được kết tủa và kh ối lượng dung dịch tăng 3,78 gam. - Cho dung dịch Ba(OH) 2 vừa đủ vào dung dịch thu th êm kết tủa. - Biết rằng số mol X bằng 60% tổng số mol của X và Y có trong hỗn hợp A . - Công thức của X, Y lần lượt là. - Câu 37: Từ etilen và benzen số phản ứng dùng ít nhất để có thể điều chế được polibutađien. - Câu 38: Cho m gam Al tác dụng vừa hết với dung dịch HNO 3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp hai khí NO và NO 2 có tỷ khối so với H 2 là 16,5. - Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần 4 mol O 2 thu được CO 2 và hơi nước với thể tích bằng nhau (đo ở cùng điều kiện). - Số công thức cấu tạo có thể có của X l à. - Câu 40: Hỗn hợp X chứa glixerol và 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong d ãy đồng đẳng. - Cho 8,75 gam X tác dụng với Na thu được 2,52 lít H 2 (ở đktc). - Mặt khác 14 gam X tác dụng vừa đủ với 3,92 gam Cu(OH ) 2 . - Công thức phân tử của 2 ancol là. - Câu 41: Có hỗn hợp các chất Al, Fe, Al 2 O 3 . - Nếu ngâm 24 gam hỗn hợp n ày trong dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H 2 (đktc) và một chất rắn. - Lọc lấy chất rắn, để hoà tan vừa đủ lượng chất rắn n ày cần dùng 200 ml dung dịch HCl 1,5M. - Phần trăm theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt l à. - Dùng dung dịch Na 2 CO 3 , Ca(OH) 2 , Na 3 PO 4 để làm mềm nước cứng.. - Câu 43: Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng 6CO 2 + 6H 2 O. - Trong một phút, mỗi cm 2 lá xanh nhận được khoảng năng lượng 2,09 J năng lượng Mặt trời, nhưng chỉ 10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. - Câu 44: 1 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl. - 0,5 mol A tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH. - Khối lượng phân tử của A là 147u. - Công thức phân tử A là. - Câu 45: Một trong các tác dụng của muối iốt là có tác dụng phòng bệnh bướu cổ. - Câu 46: Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucozơ?. - Phản ứng tráng gương glucozơ.. - Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH) 2 tạo ra Cu 2 O.. - Cho glucozơ tác dụng với nước brôm.. - Câu 47: Caroten có công thức phân tử C 40 H 56 . - Khi hiđro hoá hoàn toàn caroten thu được hiđrocacbon no có công thức C 40 H 78 . - Câu 48: Hoà tan hoàn toàn 9,75 gam Zn bằng dung dịch HNO 3 loãng, toàn bộ lượng khí NO (sản phẩm khử duy nhất sinh ra được oxi hoá hoàn toàn bởi oxi th ành NO 2 rồi sục vào nước cùng với dòng khí oxi để chuyển hết th ành HNO 3 . - Tổng thể tích khí oxi (đktc) đã phản ứng là. - Câu 49: X là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C 7 H 9 NO 2 . - Cho 1 mol X tác dụng vừa đủ với NaOH, cô cạn dung dịch thu được một muối khan có khối lượng là 144 gam. - Công thức cấu tạo thu gọn của X là. - Câu 50: A là hỗn hợp khí gồm N 2 và H 2 có tỷ khối so với oxi bằng 0,225. - Dẫn A v ào bình có Ni đun nóng, phản ứng tổng hợp amoniac xảy ra th ì thu được hỗn hợp khí B có tỷ khối so với oxi bằng 0,25
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt