« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử đại học , cao đẳng môn Hóa học – Đề số 05


Tóm tắt Xem thử

- Câu 3: Khí nào th ỏa mãn tất cả các tính chất: tạo kết tủa với dung dịch AgNO 3 , làm mất màu dung dịch KMnO 4 , không tồn tại trong một hỗn hợp với SO 2 , tác dụng được với nước clo..
- E có công thức cấu tạo là.
- Câu 5: Một chất hữu cơ X có công thức đơn giản là C 4 H 4 O tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH 11,666%.
- Sau phản ứng thu được dung dịch Y.
- Công thức cấu tạo thu gọn của X có thể l à.
- X tác dụng với dung dịch NaHCO 3 và với Na đều sinh ra chất khí với số mol bằng đúng số mol X đã tham gia phản ứng.
- Công thức câu tạo của X là.
- Câu 8: Cho 300 ml dung dịch chứa NaHCO 3 x mol/l, và Na 2 CO 3 y mol/l.
- Thêm từ từ dung dịch HCl z mol/l v ào dung dịch trên đến khi bắt đầu có khí bay ra thì dừng lại, thấy hết t ml.
- Câu 9: Cho m gam h ỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO 4 .
- Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn.
- Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là.
- Câu 10: Cho 4 dung dịch muối là: AlCl 3 , FeCl 3 , FeCl 2 , ZnCl 2 .
- Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây nhận biết được cả 4 dung dịch trên.
- dung dịch NaOH.
- dung dịch NH 3 .
- dung dịch AgNO 3 .
- dung dịch H 2 S..
- Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là.
- Trang 2/5 - Mã đề thi 519 Câu 12: Một hỗn hợp gồm axetilen, propilen và metan.
- Đốt cháy hoàn toàn 11 gam hỗn hợp thu được 12,6 gam H 2 O..
- Mặt khác 5,6 lít (ở đktc) hỗn hợp làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 50 gam Br 2 .
- CH 4 trong hỗn hợp đầu lần lượt là.
- Câu 13: Khi làm l ạnh 500ml dung dịch CuSO 4 25.
- Nồng độ phần trăm của CuSO 4 còn lại trong dung dịch sau phản ứng là.
- dung dịch H 2 SO 4 đặc..
- dung dịch Ca(OH) 2 .
- dung dịch KMnO 4 .
- Câu 15: Cho 4 phản ứng:.
- Các ph ản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là.
- CuO X 3 Khi cho 0,1 mol ch ất X tác dụng với AgNO 3 dư trong dung dịch NH 3 , đun nóng thì thu được khối lượng Ag là.
- Câu 18: Cho CO dư đi qua m gam hỗn hợp gồm Fe và Fe 2 O 3 ở nhiệt độ cao sau phản ứng người ta thu được 11,2 gam Fe.
- Nếu cho m gam hỗn hợp trên vào dung dịch CuSO 4 dư, phản ứng xong người tan nhận thấy chất rắn thu được có khối lượng tăng thêm 0,8 gam.
- Công thức cấu tạo của A và B là.
- Câu 21: Cho phản ứng oxi hóa khử sau: KMnO 4 + Na 2 SO 3 + NaHSO 4  K 2 SO 4 + MnSO 4 + Na 2 SO 4 + H 2 O Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là.
- Câu 22: Nhỏ một giọt dung dịch H 2 SO 4 2M lên một mẩu giấy trắng.
- Câu 23: Có 1 gam hợp kim Cu-Al được xử lý bằng lượng dư dung dịch NaOH, rửa sạch chất rắn còn lại rồi hoà tan bằng dung dịch HNO 3 , sau đó làm bay hơi dung dịch rồi nung đến khối lượng không đổi, thu được lượng chất rắn là 0,4 gam.
- Trang 3/5 - Mã đề thi 519 Câu 24: Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít khí CO (đktc).
- Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng l à.
- Câu 25: Một hỗn hợp X gồm FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 .
- Lấy m 1 gam hỗn hợp X ch o vào ống sứ chịu nhiệt, nung nóng rồi thổi một luồng khí CO đi qua.
- Toàn bộ khí sau phản ứng được dẫn từ từ v ào dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 19,7 gam kết tủa trắng.
- Câu 26: Để phân biệt dung dịch của 3 chất: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ đựng riêng bi ệt trong 3 lọ mất nhãn.
- dung dịch I 2 .
- Câu 27: Khi hoà tan Al bằng dung dịch HCl nếu thêm vài giọt muối Hg(NO 3 ) 2 thì hiện tượng xảy ra là.
- Al phản ứng đồng thời với các dung dịch HCl, Hg(NO 3 ) 2 .
- Al đẩy Hg ra khỏi muối rồi tác dụng với dung dịch HCl..
- Al tác dụng với dung dịch HCl trước rồi đẩy Hg ra khỏi muối..
- Câu 28: Quá trình tổng hợp poli(metyl metacrylat) có hiệu suất phản ứng este hoá v à trùng hợp lần lượt l à 60% và 80%.
- Phản ứng xảy ra ở cực dương của pin điện hoá (ở điều kiện chuẩn) là.
- Câu 30: Để trung hòa 500ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M v à H 2 SO 4 0,3M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH) 2 0,2M?.
- 0,1 mol A phản ứng vừa hết với 100ml dung dịch HCl 1M tạo ra 18,35 gam muối.
- Mặt khác khi cho 22,05 gam A tác dụng với NaOH dư tạo ra 28,65 gam muối khan.
- Công thức phân tử A l à.
- Câu 32: Cho m g hỗn hợp X gồm 3 kim loại Al, K v à Mg.
- Chia hỗn hợp thành ba phần bằng nhau.
- Ph ần 2 hòa tan vào dung dịch NaOH được V 2 lít khí H 2 .Ph ần 3 hòa tan vào dung dịch HCl dư thu được V 3 lít khí H 2 .
- nước và dung dịch NaOH..
- Câu 34: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H 2 SO 4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO 2.
- Công thức của hợp chất sắt đó l à.
- Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm 2 ankin X, Y.
- Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 4,5 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,02M thu được kết tủa và kh ối lượng dung dịch tăng 3,78 gam.
- Cho dung dịch Ba(OH) 2 vừa đủ vào dung dịch thu th êm kết tủa.
- Biết rằng số mol X bằng 60% tổng số mol của X và Y có trong hỗn hợp A .
- Công thức của X, Y lần lượt là.
- Câu 37: Từ etilen và benzen số phản ứng dùng ít nhất để có thể điều chế được polibutađien.
- Câu 38: Cho m gam Al tác dụng vừa hết với dung dịch HNO 3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp hai khí NO và NO 2 có tỷ khối so với H 2 là 16,5.
- Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần 4 mol O 2 thu được CO 2 và hơi nước với thể tích bằng nhau (đo ở cùng điều kiện).
- Số công thức cấu tạo có thể có của X l à.
- Câu 40: Hỗn hợp X chứa glixerol và 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong d ãy đồng đẳng.
- Cho 8,75 gam X tác dụng với Na thu được 2,52 lít H 2 (ở đktc).
- Mặt khác 14 gam X tác dụng vừa đủ với 3,92 gam Cu(OH ) 2 .
- Công thức phân tử của 2 ancol là.
- Câu 41: Có hỗn hợp các chất Al, Fe, Al 2 O 3 .
- Nếu ngâm 24 gam hỗn hợp n ày trong dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H 2 (đktc) và một chất rắn.
- Lọc lấy chất rắn, để hoà tan vừa đủ lượng chất rắn n ày cần dùng 200 ml dung dịch HCl 1,5M.
- Phần trăm theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt l à.
- Dùng dung dịch Na 2 CO 3 , Ca(OH) 2 , Na 3 PO 4 để làm mềm nước cứng..
- Câu 43: Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng 6CO 2 + 6H 2 O.
- Trong một phút, mỗi cm 2 lá xanh nhận được khoảng năng lượng 2,09 J năng lượng Mặt trời, nhưng chỉ 10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ.
- Câu 44: 1 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl.
- 0,5 mol A tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH.
- Khối lượng phân tử của A là 147u.
- Công thức phân tử A là.
- Câu 45: Một trong các tác dụng của muối iốt là có tác dụng phòng bệnh bướu cổ.
- Câu 46: Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucozơ?.
- Phản ứng tráng gương glucozơ..
- Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH) 2 tạo ra Cu 2 O..
- Cho glucozơ tác dụng với nước brôm..
- Câu 47: Caroten có công thức phân tử C 40 H 56 .
- Khi hiđro hoá hoàn toàn caroten thu được hiđrocacbon no có công thức C 40 H 78 .
- Câu 48: Hoà tan hoàn toàn 9,75 gam Zn bằng dung dịch HNO 3 loãng, toàn bộ lượng khí NO (sản phẩm khử duy nhất sinh ra được oxi hoá hoàn toàn bởi oxi th ành NO 2 rồi sục vào nước cùng với dòng khí oxi để chuyển hết th ành HNO 3 .
- Tổng thể tích khí oxi (đktc) đã phản ứng là.
- Câu 49: X là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C 7 H 9 NO 2 .
- Cho 1 mol X tác dụng vừa đủ với NaOH, cô cạn dung dịch thu được một muối khan có khối lượng là 144 gam.
- Công thức cấu tạo thu gọn của X là.
- Câu 50: A là hỗn hợp khí gồm N 2 và H 2 có tỷ khối so với oxi bằng 0,225.
- Dẫn A v ào bình có Ni đun nóng, phản ứng tổng hợp amoniac xảy ra th ì thu được hỗn hợp khí B có tỷ khối so với oxi bằng 0,25

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt