« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử đại học , cao đẳng môn Hóa học – Đề số 08


Tóm tắt Xem thử

- Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit-bazơ A.
- Dung dịch H 2 SO 4 có pH= 2 thì nồng độ của H 2 SO 4 là.
- Điện phân nóng chảy 34 gam một oxit kim loại thu được 10,8 gam kim loại ở catot và 6,72 lít khí ở anot.
- Muốn mạ đồng lên một thanh sắt bằng phương pháp điện hóa thì phải tiến hành điện phân với điện cực gì và dung dịch gì?.
- Cực âm là đồng, cực dương là sắt, dung dịch muối sắt..
- Cực âm là đồng, cực dương là sắt, dung dịch muối đồng..
- Cực âm là sắt, cực dương là đồng, dung dịch muối sắt..
- Cực âm là sắt, cực dương là đồng, dung dịch muối đồng..
- Cho oxit sắt từ phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thu được A.
- Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot.
- Một hợp kim Na-K tác dụng hết với nước được 2 lít khí (đo ở 0 o C, 1,12 atm) và dung dịch D.
- Thể tích dung dịch HCl 0,5M cần để trung hoà hết 1/2 dung dịch D là.
- Cho Na vào các dung dịch BaCl 2 , CuSO 4 , NaHSO 4 , NH 3 , NaNO 3 .
- không phản ứng..
- Để điều chế các hiđroxit Cu(OH) 2 , Fe(OH) 3 , Al(OH) 3 ta cho dung dịch muối của chúng tác dụng với:.
- dung dịch NaOH vừa đủ.
- dung dịch NaOH dư..
- dung dịch NH 3 dư.
- Phản ứng nào trong các phản ứng sau đây không là phản ứng oxi hóa khử?.
- Cho cân bằng: N 2 + 3H 2 2NH 3 Hằng số cân bằng của phản ứng trên là.
- Cho 1,3 gam muối clorua của Fe (hóa trị n) tác dụng với AgNO 3 dư, thu được 3,444 gam bạc clorua.
- Công thức của muối sắt là.
- Cô cạn dung dịch thu được thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là.
- Để làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn tạp chất kẽm, chì và thiếc người ta khuấy loại thuỷ ngân này trong dung dịch.
- Sục khí CO 2 và một cốc nước cất có nhỏ vài giọt phenolphtalein thì dung dịch có mầu gì?.
- Khi đun nóng m 1 gam chất hữu cơ X với H 2 SO 4 đặc làm xúc tác ở điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được m 2 gam chất hữu cơ B.
- (Biết hiệu suất của phản ứng là 100.
- Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit hữu cơ X thu được 3,36 lít CO 2 (đo ở 0 o C, 2atm) và 5,4 gam H 2 O.
- Công thức phân tử của X là.
- Để trung hoà 7,4 gam hỗn hợp 2 axit hữu cơ là đồng đẳng của axit fomic cần 200 ml dung dịch NaOH 0,5M.
- Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch là.
- có phản ứng axit-bazơ.
- có phản ứng phân hủy..
- có phản ứng thủy phân.
- có phản ứng trung hòa..
- Phản ứng giữa nhóm –COOH và nhóm –NH 2 tạo ra.
- Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, axit axetic và axit propionic.
- Phản ứng giữa CH 3 COOH và C 2 H 5 OH có axit sunfuric đặc làm xúc tác được gọi là phản ứng.
- Khi phân huỷ mỗi chất thành cacbon và hiđro, thể tích khí thu được đều gấp hai lần thể tích ban đầu.
- Trong phòng thí nghiệm, khi điều chế etilen bằng cách đun rượu etylic với axit sunfuric đặc nóng ở 170 o C thì etilen thu được thường có lẫn SO 2 , người ta dẫn khí qua dung dịch nào để thu được etilen tinh khiết?.
- Sản phẩm chính của phản ứng cộng giữa propen và HCl là.
- CH 2 =CHCH 2 Cl.
- CH 2 =CClCH 3 .
- CH 2 ClCH 2 CH 3 .
- CH 3 CHClCH 3.
- Khả năng phản ứng thế brom vào vòng benzen của chất nào cao nhất trong ba chất benzen, phenol và axit benzoic?.
- cả ba phản ứng như nhau..
- Thực hiện phản ứng tách nước với một ancol có CTPT là C 4 H 10 O có mặt xúc tác H 2 SO 4 đặc ở 180 o C hu được 3 dồng phân.
- CH 3 CH 2 CH(OH)CH 3 .
- CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH..
- Cho 7,6 gam X tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H 2 (đktc).
- Mặt khác oxi hóa hoàn toàn 7,6 gam X bằng CuO (t o ) rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO 3 / NH 3 dư thu được 21,6 gam kết tủa.
- CH 3 CH 2 CH 2 OH..
- CH 3 CH(CH 3 )OH.
- CH 3 CH(CH 3 )OHCH 3 .
- Cho các phản ứng sau:.
- CH 3 COONH 4 + 2Ag + 2NH 4 NO 3 Trong hai phản ứng trên CH 3 CHO đóng vai trò là chất gì?.
- Cao su buna-N được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp các monome nào sau đây?.
- CH 2 =CH 2 , CH 2 =CHCH=CH 2 .
- CH 2 =CHCN, CH 2 =CHCH=CH 2 .
- CH 2 =CHC 6 H 5 , CH 2 =CH-CH=CH 2 .
- CH 2 =CH 2 , CH 2 =CHCN..
- Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch -aminopropanoic thì giấy quỳ tím

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt