- Biết A 1 , A 4 đều có khả năng phản ứng được với AgNO 3 /NH 3 . - CH 3 COOH. - Có bao nhiêu chất KHÔNG tham gia phản ứng tráng bạc?. - Điện phân 100ml dung dịch CuSO 4 0,2M với cường độ I=9,65A. - Cho dung dịch chứa a mol NaHCO 3 vào dung dịch chứa b mol Ba(OH) 2 . - Sau khi phản ứng xong lọc bỏ kết tủa, dung dịch nước lọc thu được chứa chất gì nếu b <. - Thủy phân hợp chất C 3 H 5 Cl 3 bằng dung dịch NaOH, kết quả thu được bao nhiêu hợp chất hữu cơ đơn chức.. - Hỗn hợp khí X gồm hidrocacbon A và H 2 dư có 4 , 8. - Cho X qua Ni nung nóng đến phản ứng hoàn toàn được hỗn. - Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS 2 , S bằng dung dịch HNO 3 đặc nóng dư thu được 53,76 lít NO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkC. - và dung dịch A. - Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:. - Đun etylen glicol với hỗn hợp gồm ba axit (axit axetic, axit fomic và axit propionic)có H 2 SO 4 đặc làm xúc tác. - Có thể thu được tối đa bao nhiêu este đa chức. - axit clohiđric Silic đioxit phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?. - CH 3 – CHCl 2 2. - CH 3 – COO – CH = CH-CH 3 3. - CH 3 – COOCH 2 – CH = CH 2. - CH 3 – CH 2 – CCl 3 5. - (CH 3 – COO) 2 CH 2. - Những chất sau khi thủy phân trong môi trường kiềm cho sản phẩm có phản ứng tráng bạc là:. - Cho các dung dịch: dd H 2 SO 4 , dd Al 2 (SO 4 ) 3 , dd Na 2 CO 3 , dd Ba(OH) 2 , dd NaNO 3 , dd NH 4 NO 3 , dd Cu(NO 3 ) 2 , dd KHSO 4 , dd NaCl.. - Dãy gồm các dung dịch làm quỳ tím đổi sang màu đỏ là:. - (III): CH 3 CH 2 COONa. - So sánh sự thủy phân của các dung dịch cùng nồng độ mol/l của các muối trên.. - Cho 20,7 gam hỗn hợp CaCO 3 và K 2 CO 3 phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được khí Y. - Sục toàn bộ khí Y từ từ vào dung dịch chỉ chứa 0,18 mol Ba(OH) 2 , thu được m gam kết tủa. - Cho chất vô cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH, đun nóng, thu được khí X 1 và dung dịch X 2 . - Khí X 1 tác dụng với một lượng vừa đủ CuO nung nóng, thu được khí X 3 , H 2 O, Cu. - Cô cạn dung dịch X 2 được chất rắn khan X 4 (không chứa clo). - Nhiệt phân X thu được khí X 6 (M= 44đvC) và nước. - Đem thủy phân A trong dung dịch xút thì thu được hai chất có thể cho được phản ứng tráng gương. - HCOOCH=CH 2 CH 2 Cl C. - HOC-CH 2 CH(Cl)OOCH D. - HCOO-CH(Cl)CH 2 CH 3*. - Hoà tan hoàn toàn FeS 2 vào cốc chứa dung dịch HNO 3 loãng được dung dịch X và khí NO thoát ra. - Thêm bột Cu dư và axit sunfuric vào dung dịch X, được dung dịch Y có màu xanh, nhưng không có khí thoát ra. - Các chất tan có trong dung dịch Y là:. - Muối natri thu được sau phản ứng xà phòng hóa nếu đem đốt cháy chỉ thu được CO 2 và xôđa. - Có hai ống nghiệm, một ống đựng dung dịch Na 2 SO 4 , một ống đựng dung dịch Na 2 CO 3 . - Chỉ dùng 1 hóa chất trong số các hóa chất sau: dung dịch HCl, dung dịch BaCl 2 , dung dịch NaHSO 4 , dung dịch NaHSO 3 , dung dịch AlCl 3 thì số hóa chất có thể phân biệt hai dung dịch trên là. - Cho 0,04 mol bột Fe vào một bình chứa dung dịch cã 0,08 mol HNO 3 thấy thoát ra khí NO. - Khi phản ứng hoàn toàn cô cạn bình phản ứng thì khối lượng chất rắn thu được bằng:. - CO CH 2 COOH thu được các aminoaxit. - H 2 N-CH 2 -COOH. - H 2 N-CH(CH 2 -COOH)-CO-NH 2 và H 2 N-CH(CH 2 -C 6 H 5 )-COOH B. - HOOC-CH 2 -CH(NH 2 )-COOH và C 6 H 5 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH.*. - H 2 N-CH 2 -CH(NH 2 )-COOH và C 6 H 5 -CH(NH 2 )-COOH.. - Phản ứng este hóa giữa axit axetic với ancol etylic tạo etyl axetat và nước có hằng số cân bằng liên hệ đến nồng độ mol/l của các chất trong phản ứng lúc đạt trạng thái cân bằng là Kc = 4. - Nếu 1 lít dung dịch phản ứng lúc đầu có chứa a mol CH 3 COOH và a mol CH 3 CH 2 OH, thì khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, sẽ thu được bao nhiêu mol sản phẩm trong 1 lít dung dịch?. - Hoà tan hoàn toàn 9,94 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu trong dung dịch HNO 3 loãng dư, thấy thoát ra 3,584 lít khí NO (ở đktc . - 31.Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. - Nung nóng hỗn hợp A một thời gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. - Hiệu suất anđehit metacrylic đã tham gia phản ứng cộng hiđro là:. - Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). - Cho lần lượt từng chất sau: O 3 , Cl 2 , H 2 O 2 , FeCl 3 , AgNO 3 tác dụng với dung dịch X. - Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là. - A là một chất hữu cơ mạch không nhánh chứa một loại nhóm chức mà muối natri của nó khi đem nung với vôi tôi xút thì thu được khí metan. - B là một ancol mạch hở mà khi cho a mol B tác dụng hết với Na thì thu được a/2 mol H 2 . - a mol B làm mất màu vừa đủ dung dịch có hòa tan a mol Br 2 . - Đốt a mol B thu được 3a mol CO 2 . - A tác dụng B thì thu được một hợp chất hữu cơ đa chức X. - CH 3 COOCH 2 CH 2 CH 2 OOCCH 3 B. - CH 3 CH 2 CH 2 OOCCH 2 COOCH 2 CH 2 CH 3. - Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch.. - Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO 4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng.*. - Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng.. - Hoaø tan 23,6 gam hoãn hôïp goàm 2 axit cacboxylic vaøo nöôùc thu được dd A Chia A thaønh 2 phaàn baèng nhau. - Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp A gồm Al, Fe 2 O 3 được hỗn hợp B ( H = 100%).. - Hoà tan phần 1 trong H 2 SO 4 loãng dư, thu được 1,12 lít khí (đktc).. - Hoà tan phần 2 trong dung dịch NaOH dư thì khối lượng chất không tan là 4,4 gam. - Nung 6,58 gam Cu(NO 3 ) 2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. - Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước, được 300 ml dung dịch Y. - Dung dịch Y có pH là:. - Có 6 dung dịch loãng của các muối. - Khi cho dung dịch H 2 S dư vào các dung dịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là.. - 45.Cho A lµ hîp chÊt th¬m cã CTPT chÝnh lµ CT§GN. - Cho a mol A t¸c dông víi Na d thu được sè mol khÝ b»ng a mol. - Đun X với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C 2 H 4 O 2 NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/t o thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng cho phản ứng tráng gương. - NH 2 - CH 2 COO - CH 2 - CH 2 - CH 3 * D. - H 2 N - CH 2 - CH 2 - COOC 2 H 5. - Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp X gồm FeO và Fe 2 O 3 đốt nóng. - Kết thúc thí nghiệm, thu được hỗn hợp Y gồm 4 chất, nặng 4,784 gam. - Khí đi ra khỏi ống sứ được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thì thu được 4,6 gam kết tủa. - Chất X (C 8 H 14 O 4 ) thoả mãn sơ đồ các phản ứng sau:. - CH 3 CH 2 OOC(CH 2 ) 4 COOH*. - Đem oxi hóa 2,76 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng, thu được dung dịch A có chứa anđehit, axit, ancol và nước. - Một nửa lượng dung dịch A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong amoniac, thu được 3,024 gam bạc kim loại. - Một nửa dung dịch A còn lại trung hòa vừa đủ 10 ml dung dịch NaOH 1M. - Điện phân 100 ml dung dịch CuSO 4 0,2 M và AgNO 3 0,1 M.với cường dòng điện I=3,86 A.Tính thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1,72g.. - Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng Clo có trong muối thu được là 19,346%. - CH 3 CH(NH 2 )COOH B. - CH 3 (NH 2 )CH 2 COOH. - HOOCCH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH * D. - (X) laø CH 3 _ CH 2 Cl vaø (Y) laø CH 2 = CH 2 B.(X) laø CH 2 = CH 2 vaø (Y) laø C 2 H 5 OH C.(X) laø CH 3 COOH vaø (Y) laø CH 3 COOCH 2 _ CH 3 D.(X) laø CH 2 =CHCl vaø (Y) laø CH 3 _ CHCl 2*. - Để tráng một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 18g glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch bạc nitrat trong ammoniac. - Biện pháp kỹ thuật nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng?. - Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 800 o C
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt