- Một dây sắt nối với một dây đồng ở một đầu, đầu còn lại nhúng vào dung dịch muối ăn. - Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol CuSO 4 và 0,12 mol NaCl với điện cực trơ trong thời gian 4 giờ và I=1,34A. - Khối lượng lim loại thu được ở catot và khối lượng khí thoát ra ở anot(đktc) lần lượt là. - Chia hỗn hợp hai andehit no đơn chức thành hai phần bằng nhau - Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất thu được 0,54 gam nước.. - Phần thứ hai cộng H 2 (Ni, t 0 ) thu được hỗn hợp X gồm 2 ancol no và andehit dư Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thì thể tích khí CO 2 (đktc) thu được là. - Để tác dụng hết với 100g lipit có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. - Tính khối lượng xà phòng thu được.. - Khi điều chế etylen từ ancol etylic và H 2 SO 4 đặc ở khoảng 170 0 C thì khí etylen thu được thường có lẫn CO 2 , SO 2 , hơi nước. - Để loại bỏ các chất trên cần dùng cách nào sau đây. - Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư và bình chứa H 2 SO 4 đặc, dư B. - Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch KMnO 4 dư và bình chứa Ca(OH) 2 , dư. - Dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua dung dịch brom dư, NáOH dư và bình chứa Ca(OH) 2 , dư D. - Dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua dung dịch NáOH dư và bình chứa P 2 O 5 khan. - Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam A thu được336 cm 3 N 2 (đktc) và đốt cháy hoàn toàn B cho hỗn hợp khí trong đó tỉ lệ. - CH 3 C 6 H 4 NH 2 và CH 3 (CH 2 ) 3 NH 2 B. - C 2 H 5 C 6 H 5 NH 2 và CH 3 (CH 2 ) 2 NH 2 C. - CH 3 C 6 H 4 NH 2 và CH 3 (CH 2 ) 4 NH 2 D. - CH 3 C 6 H 4 NH 2 và CH 3 (CH 2 ) 2 NH 2. - Cho 11,6 gam muối FeCO 3 tác dụng với dung dịch HNO 3 , thu được hỗn hợp khí CO 2 , NO và dung dịch X. - Thêm vào dung dịch X một lượng HCl (dư) thì thu được dung dịch hoà tan tối đa bao nhiêu gam bột đồng, biết rằng khí bay ra la NO.. - Nhiệt độ sôi của các chất được xếp theo thứ tự tăng dần. - CH 3 COOH B. - CH 3 COOH C. - CH 3 COOH<. - CH 3 CHO D.CH 3 COOH <. - CH 3 COOH <. - Cứ 2,62 gam cao su Buna-S phản ứng vừa hết với 1,6 gam brom trong dung dịch CCl 4 . - Dung dịch HCl có pH = 2 thì C M = 0,01M B. - Dung dịch H 2 SO 4 có pH = 0,7 thì C M = 0,50M C.Dung dịch Ba(OH) 2 có pH = 11 thì C M = 0,0005M D. - Dung dịch NaOH có pH = 12,3 thì C M = 0,020M 14. - Biết rằng X và Y dễ dàng phản ứng với nhau. - Chọn phản ứng khi tăng áp suất cân bằng chuyển dịch theo chi ều nghịch. - Hấp thụ Vlit CO 2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. - Khi cho CaCl 2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa và dung dịch Y, đun nóng Y lại thấy kết tủa xuất hiện.Giá trị của V là. - Tham gia phản ứng tráng gương 5. - Phản ứng với Cu(OH) 2. - Cho 0,1 mol chất X (C 2 H 8 O 3 N 2 ) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh gấy quỳ tẩm ướt và dung dịch Y. - Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. - Cho các dung dịch sau. - Các dung dịch có pH lớn hơn 7 là. - Trộn 12,0 gam hỗn hợp bột Cu, Fe với 8,0gam S thu được hỗn hợp X. - Nung X trong bình kín không có không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. - Hoà tan hết Y trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư thu được khí NO 2 duy nhất là hai muối sunfat. - Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp đầu là. - Khử 1,6 gam hỗn hợp 2 andehit no bằng khí H 2 thu được hỗn hợp 2 rượu. - Đun nóng hỗn hợp hai rượu này với H 2 SO 4 đặc ở 180 0 C thu được hỗn hợp 2 olefin là đồng đẳng kế tiếp. - Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. - Cho 30 gam hỗn hợp CaCO 3 và KHCO 3 tác dụgn hết với HNO 3 thu được khí Y, dẫn khí Y qua 500ml dung dịch Ba(OH) 2 2M thu được kết tủa Z, khối lượng của Z là (gam). - Điều nào sau đây không đúng?. - Chất dẻo là vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi không tác dụng. - Cho 0,92 gam hỗn hợp X gồm C 2 H 2 và CH 3 CHO tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được 5,64 gam chất rắn. - Cho dung dịch NH 3 dư vào dung dịch X chứa hỗn hợp AlCl 3 , ZnCl 2 , FeCl 3 thu được kết tủa Y. - Nung kết tủa bY đến khối lượng không đổi được chất rắn Z, cho luồng H 2 dư đi qua Z nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn T. - Hoà ran hỗn hợp chứa 0,15 mol Mg và 0,15 mol Al vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,15 mol Cu(NO 3 ) 2 và 0,525 mol AgNO 3 . - Khi phản ứng xong chất rắn thu được là (gam). - Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào dung dịch HNO 3 vừa đủ thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N 2 O có tỷ khối so với H 2 là 20,25. - Lượng dung dịch HNO 3 31,5% cần lấy là (gam). - Giá trị pH tăng dần của các dung dịch có cùng nồng độ mol/l nào sau đây là đúng (xét ở 25 0 C). - C 6 H 5 NH 2 , CH 3 NH 2 , NaOH, Ba(OH) 2 B. - 33.Xà phòng hóa este C 5 H 10 O 2 thu được một ancol. - Đun ancol này với H 2 SO 4 đặc ở 170 0 C được hỗn hợp các olefin, este đó là. - Tổng hệ số (số nguyên tối giản) các chất tham gia phản ứng là. - Cho 3,625 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 2,25l H 2 (đktc) và một phần chất rắn không tan. - Lọc lấy phần chát rắn không tan đem phản ứng hết với dung dịch HCl (dư, không có không khí) thấy thoát ra 0,672 lit khí ở đktc. - Hoà tan hết 2,08 gam hõn hợp Fe và Cu bằng dung dịch HNO 3 thu được dung dịch X và 672ml NO (đktc). - Thêm từ từ 1,2 gam Mg vào dung dịch X đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 224ml khí NO, dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. - Giá trị của m là (gam). - (2) Sục khí NH 3 vào dung dịch AlCl 3. - Hỗn hợp X gồm FeO, Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 . - Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 0,1gam H 2 . - Hoà tan hết 3,04g X bằng H 2 SO 4 đặc, nóng thu được khí SO 2 đktc, thể tích khí SO 2 thu được là (ml). - Thuốc thử duy nhất nào sau đây (ở điều kiện thích hợp) có thể dùng để phân biệt các chất lỏng sau: Stiren, benzen, toluen. - Dung dịch KMnO 4 B. - Dung dịch Brom C. - Dung dịch AgNO 3 /NH 3 D. - Có bao nhiêu đồng phân este mạch thẳng có công thức phân tử C 6 H 10 O 4 khi tác dụng với NaOH tạo ra một muối và một rược.. - Đun nóng 0,1mol este chỉ chứa một loại nhóm chức X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4 gam muối của axit hữu cơ đa chức B và 9,2 gam rượu đơn chức C. - Cho glyxin tác dụng với alanin thì tạo ra tối đa bao nhiêu tripeptit. - Khi trộn các chất khí: H 2 và O 2 (1), NO và O 2 (2), CO và O 2 (3) và NH 3 với HCl thì các trường hợp có thể tích giàm ngay ở nhiệt độ thường so với tổng thể tích của từng khí là. - (2) và (4) 45.Khi điện phân dung dịch hỗn hợp MgCl 2 , FeCl 3 và CuCl 2 thì thứ tự bị khử ở catot là. - Cho sơ đồ phản ứng: C 2 H 2 X Y CH 3 COOH. - Trong số các chất C 2 H 6 , C 2 H 4 , CH 3 CHO, CH 3 COOCH=CH 2 thì số các chất phù hợp theo sơ đồ trên là. - Dãy gồm các hidrocacbon tác dụng với Clo theo tỷ lệ số mol 1:1 (chiếu sáng) đều thu được 4 dẫn xuất monoclo là A. - Hỗn hợp X gồm HCHO và CH 3 CHO. - khi ôxy hóa (hiệu suất 100%) m gam X thu được hỗn hợp Y gồm 2 axit tương ứng có d X Y. - a , giá trị của a là. - 1,50 49.Trong dãy các chất sau, chất nào là polime. - Hỗn hợp M gồm hai chất CH 3 COOH và NH 2 CH 2 COOH. - Để trung hoà m gam hỗn hợp M cần 100ml dung dịch HCl 1M. - Toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng lại tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M. - Thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất CH 3 COOH và NH 2 CH 2 COOH trong hỗn hợp M lần lượt là. - Hoà tan 2,7 gam bột Al vào 100 ml dung dịch gồm NaNO 3 0,3M và NaOH 0,8M, sau khi kết thúc phản ứng thu được V lit hỗn hợp khí ở đktc. - Giá trị của V là. - Cho mỗi chất CH 3 I (X), HCl (Y), nước brom (Z), NaNO 2 /HCl (T) tác dụng với anilin. - Các chất phản ứng được với anilin là. - Để xà phòng hóa 33,3 gam hỗn hợp hai este trên cần vừa đủ 450ml dung dịch NaOH 1M. - CH 3 CH 2 COOH B. - CH 3 CH 2 CH 2 COOH 57.Cho các chất sau: axit glutamic, valin, glỹin, alanin, trimetylamin, anilin. - Cần thêm các chất phản ứng nào dưới đây.. - Phản ứng nào sau đây không xảy ra
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt