- Cõu 1: Cho 28g bột sắt vào dung dịch AgNO 3 dư, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn thỡ khi sắt tỏc dụng hết sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?. - Cõu 3: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:. - Dung dịch cú pH <. - Cõu 4: Trong cỏc chất p.O 2 N-C 6 H 4 -OH, m.CH 3 -C 6 H 4 -OH, p.NH 2 -C 6 H 4 -CHO, m.CH 3 -C 6 H 4 -NH 2 . - p.O 2 N-C 6 H 4 -OH và m.CH 3 -C 6 H 4 -NH 2 B. - m.CH 3 -C 6 H 4 -OH và m.CH 3 -C 6 H 4 -NH 2. - Cõu 6: Thổi khớ CO 2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH) 2 . - 0,985 gam đến 3,152 gam Cõu 7:Dóy gồm cỏc chất sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH?. - Cõu 9: Tạo lipit từ glixerin phản ứng với 2 axit béo RCOOH và R'COOH, ta thu được hỗn hợp các trieste. - Cõu 10: Cho 0,3 mol Fe x O y tham gia phản ứng nhiệt nhụm thấy tạo ra 0,4 mol Al 2 O 3 . - Khi este bay hơi hết thỡ ỏp suất ở 136,5 0 C là 425,6 mmHg.Thuỷ phõn 25,4 gam (X) cần 0,3 mol NaOH thu được 28,2 g một muối duy nhất. - Cõu 13: Để nhận ra ion SO 2 4 trong dung dịch hỗn hợp cú lẫn cỏc ion CO 3 2–. - nên dùng thuốc thử là dung dịch chất nào dưới đây. - Cõu 14: Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,16 mol Cu(NO 3 ) 2 và 0,4 mol HCl, lắc đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. - Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng bằng 0,7m gam và V lít khí (đktc). - Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?. - 0,2M thu được m gam kết tủa. - Cõu 17: Hỗn hợp (X) gồm metanal và etanal. - Khi oxi hóa (hiệu suất 100%) m (g) hỗn hợp (X) thu được hỗn hợp (Y) gồm hai axit hữu cơ tương ứng, có tỉ khối hơi của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X bằng x .Giá trị x trong khoảng nào?. - Cõu 18: Aminoaxit Y chứa 1 nhúm – COOH và 2 nhúm - NH 2 cho 1 mol Y tỏc dụng hết với dung dịch HCl và cụ cạn thỡ thu được 205g muối khan. - Cõu 20: Đun nóng phenol với anđehit fomic theo tỉ lệ mol 1:1 trong môi trường axit ta thu được A. - hỗn hợp hai chất hữu cơ tan vào nhau vỡ khụng cú phản ứng.. - Cõu 21: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe 3 O 4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO 2 và 0,05 mol NO. - Cõu 22: Hoà tan hoàn toàn 1,4 gam bột Fe kim loại bằng dung dịch HNO 3 nồng độ 2M lấy dư thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO 2 có tỉ khối hơi so với hiđro là 17. - Cõu 23: Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO 4 . - Sau khi kết thúc các phản ứng thu được chất rắn gồm 2 kim loại. - Cõu 25: Cho 6,76 gam Oleum H 2 SO 4 .nSO 3 vào nước thành 200ml dung dịch. - Lấy 10 ml dung dịch này trung hoà vừa đủ với 16 ml dung dịch NaOH 0,5 M. - Trang 3/5 - Mã đề thi 493 Cõu 26: Chia hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi làm 2 phần bằng nhau. - Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 1,792 lít H 2 (đktc). - Phần 2, nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. - Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là:. - Cõu 27: Có bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: 1) Benzen + phenol 2) Anilin + dd H 2 SO 4 (lấy dư) 3) Anilin +dd NaOH 4)Anilin + nước. - Sản phẩm tạo ra có phản ứng tráng gương là. - Cõu 29: X là dung dịch AlCl 3 Y là dung dịch NaOH 2M thêm 150ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8g kết tủa. - Thêm tiếp vào cốc 100ml dung dịch Y khuấy đều tới khi kết thúc phản ứng thấy trong cốc có 10,92 g kết tủa. - Nồng độ mol của dung dịch X bằng:. - Cõu 30: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 . - Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 0,1 gam H 2 . - Hoà tan hết 3,04 gam hỗn hợp X bằng dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng thỡ thể tớch khớ SO 2 (sản phẩm khử duy nhất) thu được ở đktc là. - 0,448 lớt Cõu 31: Có hiện tượng gỡ xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch FeCl 3 và dung dịch Na 2 CO 3. - Cõu 32: Để phân biệt 2 dung dịch KI và KCl bằng hồ tinh bột người ta phải dùng thêm 1 chất nào sau đây? Đáp ỏn nào không đúng:. - Cõu 34: Thờm NH 3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol FeCl 3 và 0,01 mol CuCl 2 . - Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được bằng. - Cõu 35: Có 4 dung dịch không màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh bột và lũng trắng trứng. - Cu(OH) 2 trong dung dịch NaOH, nhiệt độ B. - AgNO 3 trong dung dịch NH 3 . - Cõu 36: Cho 2,24 lớt NO 2 (đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch NaOH 0,4M thu được dung dịch X.. - Giá trị PH của dung dịch X là:. - Cõu 37: Có 4 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là: CH 2 O, CH 2 O 2 , C 2 H 2 O 3 và C 3 H 4 O 3 .Số chất vừa tỏc dụng với Na, vừa tỏc dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là. - Cõu 38: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl 3 , 0,2 mol CuCl 2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). - Cõu 39: Phản ứng: Fe x O y + 2yHI → xFeI 2 + (y-x) I 2 + y H 2 O khụng phải là phản ứng oxi húa khử nếu:. - luụn luụn là phản ứng oxi hoỏ khử, khụng phụ thuộc vào giỏ trị x,y B. - Cõu 40: Hợp chất X khụng no mạch hở cú cụng thức phõn tử C 5 H 8 O 2 , khi tham gia phản ứng xà phũng hoỏ thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. - Cõu 42: Một hỗn hợp X gồm 1 ankan A và 1 ankin B cú cựng số nguyờn tử cacbon. - Trộn X với H 2 ( vừa đủ) để được hỗn hợp Y. - Khi cho Y qua Pt, xúc tác thỡ thu được khí Z có tỉ khối đối với CO 2 bằng 1 (phản ứng cộng H 2 hoàn toàn). - Xác định CTPT và số mol của A, B trong hỗn hợp X. - Cõu 43: Hỗn hợp (X) gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước, tạo ra dung dịch (C) và giải phóng 0,12 mol H 2 . - Thể tớch dung dịch H 2 SO 4 2M cần thiết để trung hoà dd (C) là:. - Cõu 44: Để làm sạch CO 2 có lẫn hỗn hợp HCl và hơi nước. - Cho hỗn hợp lần lượt đi qua các bỡnh:. - Kim loại nào vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch FeCl 2. - Cõu 46: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp hai este no, mạch hở, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 19,712 lit khí CO 2 (đktc). - Xà phũng húa cựng lượng este trên bằng dung dịch NaOH tạo ra 17 gam một muối duy nhất. - Cõu 47: Phản ứng nào dưới đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm. - Cõu 50: Cho a gam hỗn hợp Mg và Al vào 250 ml dung dịch X chứa 2 axit : HCl 1M và H 2 SO 4 0,5M được dung dịch B và 4,368 lít H 2 (đktc) thỡ trong dung dịch B sẽ:. - Dung dịch muối D. - Cõu 51: Khi hoà tan Al bằng dd HCl, nếu thờm vài giọt dung dịch Hg 2+ vào thỡ quỏ trỡnh hoà tan Al sẽ:. - Cõu 53: Dung dịch HCl và dung dịch CH 3 COOH có cùng nồng độ mol/lít. - PH của 2 dung dịch là x và y.. - Cl 2(K) 2HCl phản ứng toả nhiệt (H<0), để phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận cần tăng.. - Trang 5/5 - Mã đề thi 493 Cõu 55: Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch chất điện li thỡ:. - Trong phản ứng oxi hóa - khử tự xảy ra, thế điện cực chuẩn của chất khử lớn hơn thế điện cực chuẩn của chất oxi hóa. - Kim loại trong cặp oxi hóa - khử có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn 0,00 V có thể đẩy được hiđro ra khỏi dung dịch axit. - Cõu 57: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO 4 0,2 M với I = 9,65Ampe. - Cõu 58: Trong công nghiệp, khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu được hỗn hợp gồm NaOH và NaCl ở khu vực catot. - Thêm từ từ vào dd (D) vào dd chứa Ag 2 O/NH 3 dư thu được 21,6g Ag kết tủa
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt