« Home « Kết quả tìm kiếm

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 20


Tóm tắt Xem thử

- Cõu 1: Cho 28g bột sắt vào dung dịch AgNO 3 dư, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn thỡ khi sắt tỏc dụng hết sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?.
- Cõu 3: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:.
- Dung dịch cú pH <.
- Cõu 4: Trong cỏc chất p.O 2 N-C 6 H 4 -OH, m.CH 3 -C 6 H 4 -OH, p.NH 2 -C 6 H 4 -CHO, m.CH 3 -C 6 H 4 -NH 2 .
- p.O 2 N-C 6 H 4 -OH và m.CH 3 -C 6 H 4 -NH 2 B.
- m.CH 3 -C 6 H 4 -OH và m.CH 3 -C 6 H 4 -NH 2.
- Cõu 6: Thổi khớ CO 2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH) 2 .
- 0,985 gam đến 3,152 gam Cõu 7:Dóy gồm cỏc chất sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH?.
- Cõu 9: Tạo lipit từ glixerin phản ứng với 2 axit béo RCOOH và R'COOH, ta thu được hỗn hợp các trieste.
- Cõu 10: Cho 0,3 mol Fe x O y tham gia phản ứng nhiệt nhụm thấy tạo ra 0,4 mol Al 2 O 3 .
- Khi este bay hơi hết thỡ ỏp suất ở 136,5 0 C là 425,6 mmHg.Thuỷ phõn 25,4 gam (X) cần 0,3 mol NaOH thu được 28,2 g một muối duy nhất.
- Cõu 13: Để nhận ra ion SO 2 4  trong dung dịch hỗn hợp cú lẫn cỏc ion CO 3 2–.
- nên dùng thuốc thử là dung dịch chất nào dưới đây.
- Cõu 14: Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,16 mol Cu(NO 3 ) 2 và 0,4 mol HCl, lắc đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn.
- Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng bằng 0,7m gam và V lít khí (đktc).
- Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?.
- 0,2M thu được m gam kết tủa.
- Cõu 17: Hỗn hợp (X) gồm metanal và etanal.
- Khi oxi hóa (hiệu suất 100%) m (g) hỗn hợp (X) thu được hỗn hợp (Y) gồm hai axit hữu cơ tương ứng, có tỉ khối hơi của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X bằng x .Giá trị x trong khoảng nào?.
- Cõu 18: Aminoaxit Y chứa 1 nhúm – COOH và 2 nhúm - NH 2 cho 1 mol Y tỏc dụng hết với dung dịch HCl và cụ cạn thỡ thu được 205g muối khan.
- Cõu 20: Đun nóng phenol với anđehit fomic theo tỉ lệ mol 1:1 trong môi trường axit ta thu được A.
- hỗn hợp hai chất hữu cơ tan vào nhau vỡ khụng cú phản ứng..
- Cõu 21: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe 3 O 4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO 2 và 0,05 mol NO.
- Cõu 22: Hoà tan hoàn toàn 1,4 gam bột Fe kim loại bằng dung dịch HNO 3 nồng độ 2M lấy dư thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO 2 có tỉ khối hơi so với hiđro là 17.
- Cõu 23: Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO 4 .
- Sau khi kết thúc các phản ứng thu được chất rắn gồm 2 kim loại.
- Cõu 25: Cho 6,76 gam Oleum H 2 SO 4 .nSO 3 vào nước thành 200ml dung dịch.
- Lấy 10 ml dung dịch này trung hoà vừa đủ với 16 ml dung dịch NaOH 0,5 M.
- Trang 3/5 - Mã đề thi 493 Cõu 26: Chia hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi làm 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 1,792 lít H 2 (đktc).
- Phần 2, nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit.
- Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là:.
- Cõu 27: Có bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: 1) Benzen + phenol 2) Anilin + dd H 2 SO 4 (lấy dư) 3) Anilin +dd NaOH 4)Anilin + nước.
- Sản phẩm tạo ra có phản ứng tráng gương là.
- Cõu 29: X là dung dịch AlCl 3 Y là dung dịch NaOH 2M thêm 150ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8g kết tủa.
- Thêm tiếp vào cốc 100ml dung dịch Y khuấy đều tới khi kết thúc phản ứng thấy trong cốc có 10,92 g kết tủa.
- Nồng độ mol của dung dịch X bằng:.
- Cõu 30: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 .
- Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 0,1 gam H 2 .
- Hoà tan hết 3,04 gam hỗn hợp X bằng dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng thỡ thể tớch khớ SO 2 (sản phẩm khử duy nhất) thu được ở đktc là.
- 0,448 lớt Cõu 31: Có hiện tượng gỡ xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch FeCl 3 và dung dịch Na 2 CO 3.
- Cõu 32: Để phân biệt 2 dung dịch KI và KCl bằng hồ tinh bột người ta phải dùng thêm 1 chất nào sau đây? Đáp ỏn nào không đúng:.
- Cõu 34: Thờm NH 3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol FeCl 3 và 0,01 mol CuCl 2 .
- Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được bằng.
- Cõu 35: Có 4 dung dịch không màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh bột và lũng trắng trứng.
- Cu(OH) 2 trong dung dịch NaOH, nhiệt độ B.
- AgNO 3 trong dung dịch NH 3 .
- Cõu 36: Cho 2,24 lớt NO 2 (đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch NaOH 0,4M thu được dung dịch X..
- Giá trị PH của dung dịch X là:.
- Cõu 37: Có 4 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là: CH 2 O, CH 2 O 2 , C 2 H 2 O 3 và C 3 H 4 O 3 .Số chất vừa tỏc dụng với Na, vừa tỏc dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là.
- Cõu 38: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl 3 , 0,2 mol CuCl 2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp).
- Cõu 39: Phản ứng: Fe x O y + 2yHI → xFeI 2 + (y-x) I 2 + y H 2 O khụng phải là phản ứng oxi húa khử nếu:.
- luụn luụn là phản ứng oxi hoỏ khử, khụng phụ thuộc vào giỏ trị x,y B.
- Cõu 40: Hợp chất X khụng no mạch hở cú cụng thức phõn tử C 5 H 8 O 2 , khi tham gia phản ứng xà phũng hoỏ thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ.
- Cõu 42: Một hỗn hợp X gồm 1 ankan A và 1 ankin B cú cựng số nguyờn tử cacbon.
- Trộn X với H 2 ( vừa đủ) để được hỗn hợp Y.
- Khi cho Y qua Pt, xúc tác thỡ thu được khí Z có tỉ khối đối với CO 2 bằng 1 (phản ứng cộng H 2 hoàn toàn).
- Xác định CTPT và số mol của A, B trong hỗn hợp X.
- Cõu 43: Hỗn hợp (X) gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước, tạo ra dung dịch (C) và giải phóng 0,12 mol H 2 .
- Thể tớch dung dịch H 2 SO 4 2M cần thiết để trung hoà dd (C) là:.
- Cõu 44: Để làm sạch CO 2 có lẫn hỗn hợp HCl và hơi nước.
- Cho hỗn hợp lần lượt đi qua các bỡnh:.
- Kim loại nào vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch FeCl 2.
- Cõu 46: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp hai este no, mạch hở, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 19,712 lit khí CO 2 (đktc).
- Xà phũng húa cựng lượng este trên bằng dung dịch NaOH tạo ra 17 gam một muối duy nhất.
- Cõu 47: Phản ứng nào dưới đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm.
- Cõu 50: Cho a gam hỗn hợp Mg và Al vào 250 ml dung dịch X chứa 2 axit : HCl 1M và H 2 SO 4 0,5M được dung dịch B và 4,368 lít H 2 (đktc) thỡ trong dung dịch B sẽ:.
- Dung dịch muối D.
- Cõu 51: Khi hoà tan Al bằng dd HCl, nếu thờm vài giọt dung dịch Hg 2+ vào thỡ quỏ trỡnh hoà tan Al sẽ:.
- Cõu 53: Dung dịch HCl và dung dịch CH 3 COOH có cùng nồng độ mol/lít.
- PH của 2 dung dịch là x và y..
- Cl 2(K) 2HCl phản ứng toả nhiệt (H<0), để phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận cần tăng..
- Trang 5/5 - Mã đề thi 493 Cõu 55: Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch chất điện li thỡ:.
- Trong phản ứng oxi hóa - khử tự xảy ra, thế điện cực chuẩn của chất khử lớn hơn thế điện cực chuẩn của chất oxi hóa.
- Kim loại trong cặp oxi hóa - khử có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn 0,00 V có thể đẩy được hiđro ra khỏi dung dịch axit.
- Cõu 57: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO 4 0,2 M với I = 9,65Ampe.
- Cõu 58: Trong công nghiệp, khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu được hỗn hợp gồm NaOH và NaCl ở khu vực catot.
- Thêm từ từ vào dd (D) vào dd chứa Ag 2 O/NH 3 dư thu được 21,6g Ag kết tủa

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt