Academia.eduAcademia.edu
Hƣy s h u”Tuy n t p100 đ thi th THPTQG 2017 gi i chi ti t”ăvƠ 6 t păắăchìa khóa vƠng”ăgi i nhanh hóa h c. M TăS ăCỌNGăTH CăGI IăNHANHăTR CăNGHI MăHịAăH C Đ CăT NGăH PăB IăTh căsỹ :ăNguy năVĕnăPhú: 098.92.92.117 Việc nắm vững các công thức này sẽ giúp giải nhanh các bài toán .Nếu giải theo cách thông thường thì mất rất nhiều thời gian.Vậy hãy học thuộc nhé. 1. Công thức tính số đồng phân ancol đơn chức no, mạch hở : Cn H2n+2O S ăđ ngăphơnăCn H2n+2O = 2n- 2 ( 1< n<6) Víăd ă:ă Số đồng phân của ancol có công thức phân tử là : a. C3H8O = 23-2 = 2 (ă1ăb că1+ă1ăb că2+0ăb că3) b. C4H10O = 24-2 = 4 (ă2ăb că1+ă1ăb că2+1ăb că3) c. C5H12O = 25-2 = 8 (ă4ăb că1+ă3ăb că2+1ăb că3) d. C6H14O = 26-2 + 1= 17 (ă8ăb că1+ă6ăb că2+3ăb că3) Số đồng phân của dẫn xuất cũng tương tự như ancol đơn chức có công thức phân tử là : a. C3H7X = 23-2 = 2 (ă1ăb că1+ă1ăb că2+0ăb că3) b. C4H9X = 24-2 = 4 (ă2ăb că1+ă1ăb că2+1ăb că3) c. C5H11X = 25-2 = 8 (ă4ăb că1+ă3ăb că2+1ăb că3) d. C6H13X = 26-2 + 1= 17 (ă8ăb că1+ă6ăb că2+3ăb că3)ăăăătrong đó X là : Cl, Br, I, OH, .... 2. Công thức tính số đồng phân anđehit đơn chức no, mạch hở : Cn H2nO S ăđ ngăphơnăCn H2nO = 2n- 3 ( 2< n<7) Víăd ă:ă Số đồng phân của anđehit đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là : a. C4H8O = 24-3 = 2 b. C5H10O = 25-3 = 4 c. C6H12O = 26-3 = 8 3. Công thức tính số đồng phân axit cacboxylic đơn chức no, mạch hở : Cn H2nO2 S ăđ ngăphơnăCn H2nO2 = 2n- 3 ( 2< n<7) Víăd ă:ă Số đồng phân của axit cacboxylic đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là : a. C4H8O2 = 24-3 = 2 b. C5H10O2 = 25-3 = 4 c. C6H12O2 = 26-3 = 8 4. Công thức tính số đồng phân este đơn chức no, mạch hở : Cn H2nO2 S ăđ ngăphơnăCn H2nO2 = 2n- 2 ( 1< n<5) Víăd ă:ă Số đồng phân của este đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là : a. C2H4O2 = 22-2 = 1 ( 1 đồng phân este tham gia phản ứng tráng gương) b. C3H6O2 = 23-2 = 2 ( 1 đồng phân este tham gia phản ứng tráng gương) c. C4H8O2 = 24-2 = 4 ( 2 đồng phân este tham gia phản ứng tráng gương) d. C5H10O2 = 25-2 +1= 9( 4 đồng phân este tham gia phản ứng tráng gương) CHÚ Ý: Số đồng phân của este đơn chức không no(một nối đôi), mạch hở có công thức phân tử là : Th c sỹ: Nguy n Vĕn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email: phueuro@gmail.com 1 Hƣy s h u”Tuy n t p100 đ thi th THPTQG 2017 gi i chi ti t”ăvƠ 6 t păắăchìa khóa vƠng”ăgi i nhanh hóa h c. a. C3H4O2 = 1 ( 1 đồng phân este tham gia phản ứng tráng gương) b. C4H6O2 = 5 ( 3 đồng phân este tham gia phản ứng tráng gương) c. C5H8O2 = 16 ( 8 đồng phân este tham gia phản ứng tráng gương) 5. Công thức tính số đồng phân ete đơn chức no, mạch hở : Cn H2n+2O S ăđ ngăphơnăCn H2n+2O = ( n  1).(n  2) 2 ( 2< n<5) Víăd ă:ă Số đồng phân của ete đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là : a. C3H8O = b. C4H10O = c. C5H12O = (3  1).(3  2) =1 2 ( 4  1).( 4  2) = 3 2 (5  1).(5  2) = 6 2 6. Công thức tính số đồng phân xeton đơn chức no, mạch hở : Cn H2nO S ăđ ngăphơnăCn H2nO = ( n  2).(n  3) 2 ( 3< n<7) Víăd ă:ă Số đồng phân của xeton đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là : a. C4H8O = b. C5H10O = c. C6H12O = ( 4  2).(4  3) =1 2 (5  2).(5  3) = 3 2 (6  2).(6  3) = 6 2 7. Công thức tính số đồng phân amin đơn chức no, mạch hở : Cn H2n+3N S ăđ ngăphơnăCn H2n+3N = 2n-1 ( n<5) Víăd ă: Số đồng phân của anin đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là : = 2. (ă1ăb că1+ă1ăb că2+0ăb că3) a. C2H7N = 22-1 b. C3H9N = 23-1 = 4 (ă2ăb că1+ă1ăb că2+1ăb că3) c. C4H11N = 24-1 = 8 (ă4ăb că1+ă3ăb că2+1ăb că3) d. C5H13N =17ăăăăăăăă(ă8ăb că1+ă6ăb că2+3ăb că3) e. C6H15N = 39ăăăăăă(ă17ăb că1+ă15ăb că2+7ăb că3) 8. Công thức tính số trieste ( triglixerit ) tạo bởi glixerol và hỗn hợp n axít béo : S ătriăesteă = n 2 ( n  1) 2 Víăd ă:ă Đun nóng hỗn hợp gồm glixerol với 2 axit béo là axit panmitic và axit stearic ( xúc tác H2SO4 đặc) thì thu được bao nhiêu trieste ? Số trieste 2 2 ( 2  1) =6 = 2 Th c sỹ: Nguy n Vĕn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email: phueuro@gmail.com 2 Hƣy s h u”Tuy n t p100 đ thi th THPTQG 2017 gi i chi ti t”ăvƠ 6 t păắăchìa khóa vƠng”ăgi i nhanh hóa h c. 9. Công thức tính số đồng phân ete tạo bởi hỗn hợp n ancol đơn chức : S ăeteăă=ă n ( n  1) 2 Víăd ă:ă Đun nóng hỗn hợp gồm 2 ancol đơn chức no với H2SO4 đặc ở 1400c được hỗn hợp bao nhiêu ete ? Số ete = 2 ( 2  1) =3 2 10. Công thức tính số C của ancol no, ete no hoặc của ankan dựa vào phản ứng cháy : S ăCăc aăancolănoăho căankanăăă=ă nCO2 n H 2O  nCO2 ( Với nH 2 O > n CO 2 ) Víăd 1 : Đốt cháy một lượng ancol no đơn chức A được 15,4 gam CO2 và 9,45 gam H2O . Tìm công thức phân tử của A ? nCO2 n H 2O  nCO2 Số C của ancol no = = 0,35 0,525  0,35 =2 Vậy A có công thức phân tử là C2H6O Víăd ă2:ă Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon A thu được 26,4 gam CO2 và 16,2 gam H2O . Tìm công thức phân tử của A ?( Với nH 2 O = 0,7 mol > n CO 2 = 0,6 mol ) => A là ankan Số C của ankan = nCO2 n H 2O  nCO2 0,6 0,7  0,6 = =6 Vậy A có công thức phân tử là C6H14 11. Công thức tính khối lượng ancol đơn chức no hoặc hỗn hợp ankan đơn chức notheo khối lượng CO 2 và khối lượng H2O : mancol = mH 2 O - mCO2 11 ho c mancol = m H2O - VCO2 5,6 Víăd ă:ă Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức no, mạch hở thu được 2,24 lít CO2 ( đktc ) và 7,2 gam H2O. Tính khối lượng của ancol ? mancol = mH 2 O - mCO2 11 = 7,2 - 4,4 11 = 6,8 12. Công thức tính số đi, tri, tetra…..n peptit tối đa tạo bởi hỗn hợp gồm x amino axit khác nhau : S ănăpeptitmax = xn Víăd ă:ă Có tối đa bao nhiêu đipeptit, tripeptit thu được từ hỗn hợp gồm 2 amino axit là glyxin và alanin ? Số đipeptit = 22 = 4 Số tripeptit = 23 = 8 13. Công thức tính khối lượng amino axit A( chứa n nhóm -NH2 và m nhóm –COOH ) khi cho amino axit này vào dung dịch chứa a mol HCl, sau đó cho dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với b mol NaOH. mA = M A ba m Víăd ă:ă Cho m gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl . Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,5 mol NaOH. Tìm m ? ( Mglyxin = 75 ); m = 75 0,5  0,3 = 15 gam 1 Th c sỹ: Nguy n Vĕn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email: phueuro@gmail.com 3 Hƣy s h u”Tuy n t p100 đ thi th THPTQG 2017 gi i chi ti t”ăvƠ 6 t păắăchìa khóa vƠng”ăgi i nhanh hóa h c. 14. Công thức tính khối lượng amino axit A( chứa n nhóm -NH2 và m nhóm –COOH ) khi cho amino axit này vào dung dịch chứa a mol NaOH, sau đó cho dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với b mol HCl. mA = M A ba n Víăd ă:ă Cho m gam alanin vào dung dịch chứa 0,375 mol NaOH . Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,575 mol HCl . Tìm m ? ( Malanin = 89 ) mA = 89 0,575  0,375 = 17,8 gam 1 15. Công thức xác định công thức phân tử của một anken dựa vào phân tử khối của hỗn hợp anken và H 2 trước và sau khi dẫn qua bột Ni nung nóng. Ni ,t c  A (M2) ( phản ứng hiđro hóa anken hoàn toàn ) Anken ( M1) + H2  o S ăn c aăankenă(CnH2n ) = ( M 2  2) M 1 14( M 2  M 1 ) Víăd : Cho X là hỗn hợp gồm olefin M và H2 , có tỉ khối hơi so với H2 là 5 . Dẫn X qua bột Ni nung nóng để phản ứng xãy ra hoàn toàn được hỗn hợp hơi Y có tỉ khối so với H2 là 6,25 .Xác định công thức phân tử của M. M1= 10 và M2 = 12,5 Ta có : n = (12,5  2)10 =3 14(12,5  10) M có công thức phân tử là C3H6 16. Công thức xác định công thức phân tử của một ankin dựa vào phân tử khối của hỗn hợp ankin và H2 trước và sau khi dẫn qua bột Ni nung nóng. Ni ,t c  A (M2) ( phản ứng hiđro hóa ankin hoàn toàn ) Ankin ( M1) + H2  o S ănăc aăankină(CnH2n-2 ) = 2( M 2  2) M 1 14( M 2  M 1 ) 17.Công thức tính hiệu suất phản ứng hiđro hóa anken. H% = 2- 2 Mx My 18.Công thức tính hiệu suất phản ứng hiđro hóa anđehit no đơn chức. H% = 2- 2 19.Công thức tính % ankan A tham gia phản ứng tách. %A = Mx My MA -1 MX 20.Công thức xác định phân tử ankan A dựa vào phản ứng tách. MA = VhhX MX VA Th c sỹ: Nguy n Vĕn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email: phueuro@gmail.com 4 Hƣy s h u”Tuy n t p100 đ thi th THPTQG 2017 gi i chi ti t”ăvƠ 6 t păắăchìa khóa vƠng”ăgi i nhanh hóa h c. 21.Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí H 2 mMu i clorua = mKL + 71. nH 2 Víăd : Cho 8 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Fe tác dụng với dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí H2 ( đktc). Tính khối lượng muối thu được . mMuối clorua = mKL + 71 nH 2 = 8 + 71. 0,2 = 22,2 gam 22.Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 mMu i sunfat = mKL + 96. nH 2 Víăd : Cho 8,0 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được 4,48 lít khí H2 ( đktc). Tính khối lượng muối thu được . mMuối Sunfat = mKL + 96. nH 2 = 8 + 96. 0,2 = 27.2 gam 23.Công thức tính khối lượng muối sunphat khi cho kim loại tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc tạo sản phẩm khử SO2 , S, H2S và H2O mMu iăsunfátăăă= mKL + 96 .( 2nSO 2 + 6 nS + 8nH 2 S ) = mKL +96.( nSO 2 + 3 nS + 4nH 2 S ) 2 *ăL uăỦă:ăSản phẩm khử nào không có thì bỏ qua * n H 2 SO 4 = 2nSO 2 + 4 nS + 5nH 2 S 24.Công thức tính khối lượng muối nitrat khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO 3 giải phóng khí : NO2 ,NO,N2O, N2 ,NH4NO3: mMu i Nitrat = mKL + 62( n NO 2 + 3nNO + 8nN 2 O +10n N 2 +8n NH 4 NO 3 ) *ăL uăỦă:ăSản phẩm khử nào không có thì bỏ qua * n HNO 3 = 2nNO 2 + 4 nNO + 10nN 2 O +12nN 2 + 10nNH 4 NO 3 25.Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho muối cacbonat tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2 và H2O: mMu = mMu i clorua i cacbonat + 11. n CO 2 26.Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho muối cacbonat tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí CO2 và H2O: mMu iăsunfat = mMu iăcacbonat + 36. n CO 2 27.Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho muối sunfit tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí SO2 và H2O: mMu i clorua = mMu i sunfit - 9. n SO 2 28.Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho muối sunfit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí CO2 và H2O: mMu iăsunfat = mMu iăcacbonat + 16. n SO 2 29.Công thức tính số mol oxi khi cho oxit tác dụng với dung dịch axit tạo muối và H2O nO (Oxit) = nO ( H 2 O) = 1 nH ( Axit) 2 30.Công thức tính khối lượng muối sunfat khi cho oxit kim loại tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng t oă mu iăsunfatăvƠăH2O: Oxit + dd H2SO4 loƣngă Mu iăsunfată+ăH2O mMu iăsunfată= mOxit + 80 n H 2 SO 4 Th c sỹ: Nguy n Vĕn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email: phueuro@gmail.com 5 Hƣy s h u”Tuy n t p100 đ thi th THPTQG 2017 gi i chi ti t”ăvƠ 6 t păắăchìa khóa vƠng”ăgi i nhanh hóa h c. 31.Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho oxit kim loại tác dụng với dung dịch HCl t oă mu iă cloruaăvƠăH2O: Oxit + dd HCl  Mu iăcloruaă+ăH2O mMu iăcloruaă= mOxit + 55 n H 2 O = mOxit + 27,5 n HCl 32.Công thức tính khối lượng kim loại khi cho oxit kim loại tác dụng với các chất khử như : CO, H2 , Al, C mKL = moxit ậ mO ( Oxit); nO (Oxit) = nCO = n H 2 = n CO 2 = n H 2 O 33.Công thức tính số mol kim loại khi cho kim loại tác dụng với H2O, axit, dung dịch bazơ kiềm, dung dịch NH3 giải phóng hiđro. n K L= 2 nH 2 với a là hóa trị của kim loại a Víăd : Cho kim loại kiềm tác dụng với H2O: 2M + 2H2O  2MOH + H2 nK L= 2nH 2 = nOH  34.Công thức tính lượng kết tủa xuất hiện khi hấp thụ hết một lượng CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 . nkết tủa = nOH  ( với nkết tủa  nCO 2 hoặc đề cho dd bazơ phản ứng hết ) - nCO 2 Víăd ă:ăHấp thụ hết 11,2 lít CO2 (đktc ) vào 350 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Tính kết tủa thu được. Ta có : n CO 2 = 0,5 mol nkết tủa = nOH  35.Côngăth cătínhăl n Ba(OH) 2 = 0,35 mol - nCO 2 = 0,7 – 0,5 = 0,2 mol => nOH  = 0,7 mol mkết tủa = 0,2 . 197 = 39,4 ( g ) ngăk tăt aăxu tăhi năkhiăh păth ăh tăm tăl g măNaOH,ăCa(OH)2 ho căBa(OH)2 . Tính nCO 32  = nOH  ngăCO 2 vƠoădungăd chăch aăh năh pă - nCO 2 rồi so sánh nCa 2 hoặc nBa 2 để xem chất nào phản ứng hết để suy ra n kết tủa ( điều kiện nCO 32   nCO 2 ) Víăd 1 : Hấp thụ hết 6,72 lít CO2 ( đktc) vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1 M và Ba(OH)2 0,6 M. Tính khối lượng kết tủa thu được . nCO 2 = 0,3 mol nNaOH = 0,03 mol n Ba(OH)2= 0,18 mol => nCO 32  = nOH  - nCO 2 = 0,39- 0,3 = 0,09 mol  nOH  = 0,39 mol Mà nBa 2 = 0,18 mol nên nkết tủa = nCO 32  = 0,09 mol mkết tủa = 0,09 . 197 = 17,73 gam Víăd ă2ă:ăHấp thụ hết 0,448 lít CO2 ( đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,06 M và Ba(OH)2 0,12 M thu được m gam kết tủa . Tính m ? A. 3,94 B. 1,182 nCO 2 = 0,02 mol nCO 32  = nOH  nNaOH = 0,006 mol ( TSĐH 2009 khối A ) C. 2,364 n Ba(OH)2= 0,012 mol =>  D. 1,97 nOH  = 0,03 mol - nCO 2 = 0,03 - 0,02 = 0,01 mol Mà nBa 2 = 0,012 mol nên nkết tủa = nCO 32  = 0,01 mol mkết tủa = 0,01 . 197 = 1,97 gam 36.Côngăth cătínhăth ătíchăCO2 cầnăh păth ăh tăvƠoăm tădungăd chăCa(OH)2 ho căBa(OH)2 đ ăthuăđ m tăl că ngăk tăt aătheoăyêuăcầuă. Ta có hai kết quả : - n CO 2 = nkết tủa - n CO 2 = nOH  - nkết tủa Th c sỹ: Nguy n Vĕn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email: phueuro@gmail.com 6 Hƣy s h u”Tuy n t p100 đ thi th THPTQG 2017 gi i chi ti t”ăvƠ 6 t păắăchìa khóa vƠng”ăgi i nhanh hóa h c. Víăd ă:ăHấp thụ hết V lít CO2 ( đktc) vào 300 ml dung dịch và Ba(OH)2 1 M thu được 19,7 gam kết tủa . Tính V? Giải- n CO 2 = nkết tủa = 0,1 mol => V CO 2 = 2,24 lít - n CO 2 = nOH  - nkết tủa = 0,6 – 0,1 = 0,5 => V CO 2 = 11,2 lít 37.Côngăth cătínhăth ătíchădungăd chăNaOHăcầnăchoăvƠoădungăd chăAl3+ đ ăxu tăhi năm tăl ngăk tăt aă theoăyêuăcầuăă. Ta có hai kết quả : - n OH  = 3.nkết tủa - n OH  = 4. nAl 3 - nkết tủa Víăd ă: Cần cho bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,5 mol AlCl3 để được 31,2 gam kết tủa n OH  = 3.nkết tủa = 3. 0,4 = 1,2 mol => V = 1,2 lít . Gi iăTa có hai kết quả : n OH  = 4. nAl 3 - nkết tủa = 4. 0,5 – 0,4 = 1,6 mol => V = 1,6 lít 38.Côngăth cătínhăth ătíchădungăd chăNaOHăcầnăchoăvƠo h năh p dungăd chăAl3+ vƠăH+ đ ăxu tăhi năm tă l ngăk tăt aătheoăyêuăcầuăă. Ta có hai kết quả : - n OH  ( min ) = 3.nkết tủa + nH  - n OH  ( max ) = 4. nAl 3 - nkết tủa+ nH  Víăd ă: Cần cho bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1M lớn nhất vào dung dịch chứa đồng thời 0,6 mol AlCl3 và 0,2 mol HCl để được 39 gam kết tủa . Gi iă n OH  ( max ) = 4. nAl 3 - nkết tủa+ nH  = 4. 0,6 - 0,5 + 0,2 =2,1 mol => V = 2,1 lít 39.Côngăth cătínhăth ătíchădungăd chăHClăăcầnăchoăvƠoădungăd chăNaAlO 2 ho c Na Al (OH ) 4  đ ăxu tă hi năm tăl ngăk tăt aătheoăyêuăcầuăă.Ta có hai kết quả : - nH  = nkết tủa - nH  = 4. nAlO 2 - 3. nkết tủa Víăd ă:ăCần cho bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa 0,7 mol NaAlO2 hoặc Na Al (OH ) 4  để thu được 39 gam kết tủa . nH  = nkết tủa = 0,5 mol => V = 0,5 lít Giải Ta có hai kết quả : nH  = 4. nAlO 2 - 3. nkết tủa = 4.0,7 – 3.0,5 = 1,3 mol => V = 1,3 lít 40.Côngă th că tínhă th ă tíchă dungă d chă HClă ă cầnă choă vƠoă h nă h pă dungă d chă NaOHă vƠă NaAlO 2 ho că Na Al (OH ) 4  đ ăxu tăhi năm tăl Ta có hai kết quả : ngăk tăt aătheoăyêuăcầuăă. nH  = nkết tủa + n OH  nH  = 4. nAlO 2 - 3. nkết tủa + n OH  Víăd ă:ăCần cho bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M cực đại vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol NaOH và 0,3 mol NaAlO2 hoặc Na Al (OH ) 4  để thu được 15,6 gam kết tủa . Giải Ta có hai kết quả : nH  (max) = 4. nAlO 2 - 3. nkết tủa + n OH  = 4.0,3 – 3.0,2 + 01 = 0,7 mol => V = 0,7 lít Th c sỹ: Nguy n Vĕn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email: phueuro@gmail.com 7 Hƣy s h u”Tuy n t p100 đ thi th THPTQG 2017 gi i chi ti t”ăvƠ 6 t păắăchìa khóa vƠng”ăgi i nhanh hóa h c. 41.Côngăth cătínhăth ătíchădungăd chăNaOHăcầnăchoăvƠo h năh pădungăd chăZn2+ đ ăxu tăhi năm tăl ngă k tăt aătheoăyêuăcầuăă.Ta có hai kết quả : n OH  ( min ) = 2.nkết tủa n OH  ( max ) = 4. nZn 2 - 2.nkết tủa Víăd ă:ă Tính thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào 200 ml dung dịch ZnCl2 2M để được 29,7 gam kết tủa . Giải Ta có nZn 2 = 0,4 mol nkết tủa= 0,3 mol Áp dụng CT 41 . n OH  ( min ) = 2.nkết tủa = 2.0,3= 0,6 =>V ddNaOH = 0,6 lít n OH  ( max ) = 4. nZn 2 - 2.nkết tủa = 4.0,4 – 2.0,3 = 1 mol =>V ddNaOH = 1lít 42.Côngă th că tínhă kh iă l ngă mu iă thuă đ loƣngăd ăgi iăphóngăkhíăNO. mMuối = că khiă choă h nă h p s tă vƠă cácă oxítă s tă tácă d ngă v iă HNO3 242 ( mhỗn hợp + 24 nNO ) 80 Víăd ă: Hòa tan hết 11,36 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được m gam muối và 1,344 lít khí NO ( đktc ) là sản phẩm khử duy nhất . Tìm m ?. Giải mMuối = 242 242 ( mhỗn hợp + 24 nNO ) = ( 11,36 + 24 .0,06 ) = 38,72 gam 80 80 43.Côngăth cătínhăkh iăl ngămu iăthuăđ nóng,ăd ăgi iăphóngăkhíăNO2 . căkhiăhòaătanăh tăh năh păs tăvƠăcácăoxítăs tăbằng HNO3 đ că mMuối = 242 ( mhỗn hợp + 8 nNO 2 ) 80 Víăd ă:ăHòa tan hết 6 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong HNO3 đặc nóng, dư thu được 3,36 lít khí NO2 (đktc ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan. mMuối = 242 242 ( mhỗn hợp + 8 nNO 2 ) = ( 6 + 8 .0,15 ) = 21,78 gam 80 80 44.Côngăth cătínhăkh iăl ngămu iăthuăđ gi iăphóngăkhíăNOăvƠăNO2 . mMuối = căkhiăhòaătanăh tăh năh păs tăvƠăcácăoxítăs tăbằngăHNO3 d ă 242 ( mhỗn hợp + 24. nNO + 8. nNO 2 ) 80 Víăd ă:ăHòa tan hết 7 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong HNO3 dư thu được 1,792 lít (đktc ) khí X gồm NO và NO2 và m gam muối . Biết dX/H 2 = 19. Tính m ? Ta có : nNO = nNO 2 = 0,04 mol mMuối = 242 242 ( mhỗn hợp + 24 nNO + 8 nNO 2 ) = ( 7+ 24.0,04 + 8.0,04 )= 25,047 gam 80 80 45.Côngăth cătínhăkh iăl ngămu iăthuăđ đ c,ănóng,ăăd ăgi iăphóngăkhíăSO2 . căkhiăhòaătanăh tăh năh păFe,ăFeO,ăFe 2O3, Fe3O4 bằngăH2SO4 mMuối = 400 ( mhỗn hợp + 16.nSO 2 ) 160 Víăd ă:ăHòa tan hết 30 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng H2SO4 đặc nóng, dư thu được 11,2 lít khí SO2 (đktc ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan. Th c sỹ: Nguy n Vĕn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email: phueuro@gmail.com 8 Hƣy s h u”Tuy n t p100 đ thi th THPTQG 2017 gi i chi ti t”ăvƠ 6 t păắăchìa khóa vƠng”ăgi i nhanh hóa h c. Gi iăăăămMuối = 400 400 ( mhỗn hợp + 16.nSO 2 ) = ( 30 + 16.0,5 ) = 95 gam 160 160 46.Côngăth cătínhăkh iăl ngăs tăđƣădùngăbanăđầu,ăbi tăoxiăhóaăl r năXă.ăHòaătanăh tăXăv iăHNO3 loƣngăd ăgi iăphóngăkhíăNO. ngăs tănƠyăbằngăoxiăđ mFe = căăh năh pă 56 ( mhỗn hợp + 24 nNO ) 80 Víăd ă:ăĐốt m gam sắt trong oxi thu được 3 gam chất rắn X . Hòa tan hết X với HNO3 loãng dư giải phóng 0,56 lít khí NO ( đktc) . Tìm m ? Giải 47.Côngăth cătínhăkh iăl mFe = 56 56 ( mhỗn hợp + 24 nNO ) = ( 3 + 0,025 ) = 2,52 gam 80 80 ngăs tăđƣădùngăbanăđầu,ăbi tăoxiăhóaăl ngăs tănƠyăbằngăoxiăđ căăh năh pă r năXă.ăHòaătanăh tăXăv iăHNO3 đ că,ănóngă,d ăgi iăphóngăkhíăNO2. mFe = 56 ( mhỗn hợp + 8 nNO 2 ) 80 Víăd ă:ăĐốt m gam sắt trong oxi thu được 10 gam hỗn hợp chất rắn X . Hòa tan hết X với HNO3 đặc nóng, dư giải phóng 10,08 lít khí NO2 ( đktc) . Tìm m ? GiảimFe = 56 56 ( mhỗn hợp + 24 nNO 2 ) = ( 10 + 8. 0,45 ) = 9,52 gam 80 80 1 48.Côngăth cătínhăpHăc aădungăd chăaxităy uăHA. pH = - (logKa + logCa ) hoặc pH = - log (  . Ca ) 2 với  : là độ điện li Ka : hằng số phân li của axit Ca : nồng độ mol/l của axit ( Ca  0,01 M ) Víăd ă1: Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,1 M ở 250C . Biết KCH 3 COOH = 1,8. 10-5 Giải pH = - 1 1 (logKa + logCa ) = - (log1,8. 10-5 + log0,1 ) = 2,87 2 2 Víăd ă2: Tính pH của dung dịch HCOOH 0,46 % ( D = 1 g/ml ). Cho độ điện li của HCOOH trong dung dịch là  =2% Giải Ta có : CM = 10.D.C % = M 10.1.0,46 2 = 0,1 M pH = - log (  . Ca ) = - log ( .0,1 ) = 2,7 46 100 49.Côngăth cătính pHăc aădungăd chăbaz ăy uăBOH. với Kb : hằng số phân li của bazơ pH = 14 + 1 (logKb + logCb ) 2 Ca : nồng độ mol/l của bazơ Víăd ă:ăTính pH của dung dịch NH3 0,1 M . Cho KNH 3 = 1,75. 10-5 pH = 14 + 1 1 (logKb + logCb ) = 14 + (log1,75. 10-5 + log0,1 ) = 11,13 2 2 50. Côngăth cătínhăpHăc aădungăd chăaxităy uăHAăvƠămu iăNaA pH = - (logKa + log Ca ) Cm Víăd ă:ăTính pH của dung dịch CH3COOH 0,1 M và CH3COONa 0,1 M ở 250C. Biết KCH 3 COOH = 1,75. 10-5 , bỏ qua sự điện li của H2O. pH = - (logKa + log 0,1 Ca ) = - (log1,75. 10-5 + log ) = 4,74 Cm 0,1 Th c sỹ: Nguy n Vĕn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email: phueuro@gmail.com 9 Hƣy s h u”Tuy n t p100 đ thi th THPTQG 2017 gi i chi ti t”ăvƠ 6 t păắăchìa khóa vƠng”ăgi i nhanh hóa h c. 51. Côngăth cătínhăhi uăsu tăph năúngăt ngăh păNH3 với MX : hỗn hợp gồm N2 và H2 ban đầu ( tỉ lệ 1:3 ) H% = 2 - 2 MX MY MY : hỗn hợp sau phản ứng Víăd ă:ăTiến hành tổng hợp NH3 từ hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 4,25 thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là 6,8. Tính hiệu suất tổng hợp NH3 . Ta có : nN 2 : nH 2 = 1:3 H% = 2 - 2 MX MY =2-2 8,5 13,6 = 75 % 52. Gặp bài toán: “Nhúng một thanh kim loại A hóa trị a ( không tan trong nước) nặng m1 gam vào V lít dung dịch B (NO3)b xM. Sau một thời gan lấy thanh A ra và cân nặng m2 gam. Nếu bài toán cần tính khối lượng m gam kim loại B thoát ra” thì ta áp dụng nhanh công thức: m B  a.M B . m 2  m1 a.M B  b.M A 53. Gặp bài toán: “Cho n mol( hoặc V lít….) oxit axit CO2 ( SO2) tác dụng với dung dịch Ca(OH)2, (Ba(OH)2 ) thu được a mol kết tủa, sau đó đun nóng dung dịch lại thu được b mol kết tủa nữa” thì ta chỉ cần áp dụng nhanh công thức sau: n CO2  a  2.b (*) 54. Gặp bài toán: “ Nung m gam Fe trong không khí, sau một thời gian ta thu được a gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO. Hoà tan hết a gam hỗn hợp chất rắn X vào dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch muối sau khi làm khan được b gam . Nếu bài toán cần tính một trong các giá trị m, a, b, V” thì ta áp dụng nhanh các công thức đưới đây. a. Trường hợp 1: tính khối lượng sắt ban đầu trước khi bị ôxi hóa thành m gam hỗn hợp X gồm: Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . m Fe  7.a  56.n e 10 (**) , trong đó n e  n e  3. V mol . 22, 4 V mol . 22, 4 V + Nếu sản phẩm khử là N2O thì n e  8. mol . 22, 4 V + Nếu sản phẩm khử là N2 thì n e  10. mol 22, 4 + Nếu sản phẩm khử là NO thì b. Trường hợp 2: tính khối lượng a gam hỗn hợp X gồm: Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . a hh  10.m Fe  56.n e 7 (2) trong đó ne cũng tương tự như trên. c. Trường hợp 3: tính khối lượng b gam muối tạo thành khi cho a gam hỗn hợp X gồm: Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HNO3 nóng dư. n Fe( NO3 )3  n Fe  m Fe  ymol, b  m Fe( NO3 )3  242.y gam(3) 56 d. Trường hợp 4: tính khối lượng muối tạo thành khi cho m gam hỗn hợp X gồm: Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. m 1 n Fe2 (SO4 )3  .n Fe  Fe  x mol , m Fe2 (SO4 )3  400.x gam(4) 2 112 Th c sỹ: Nguy n Vĕn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email: phueuro@gmail.com 10 Hƣy s h u”Tuy n t p100 đ thi th THPTQG 2017 gi i chi ti t”ăvƠ 6 t păắăchìa khóa vƠng”ăgi i nhanh hóa h c. B Nă LÀă GIỄOă VIểNă TRẺ,ă NĔNGă Đ NG,ă TỂMă HUY Tă V Iă NGH ă NHÀă GIỄOă VÀă KHỌNGă Đ ă HSă CHOă LÀă KHỌNGă C Pă NH T,ă PH NGă PHỄPă CŨ,ă GI Iă CỄCă BÀIă TOỄNăCH Mă,ăM TăNHI UăTH IăGIAN,ăệTăCỄCHăGI IăHAYăVÀăăCH AăHI UăQU ...ă THỊăHÃYăG IăCHOăTỌIăĐ ăS ăH UăTOÀNăB TÀIăLI U CHỊAăKHịAăVÀNG VÀ 100 THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MỚI NHẤT Theo cấu trúc mới nhất của Bộ giáo dục và đào tạo (40 câu trắc nghiệm). B NăCịăTH ăCH NHăS AăĐ ăVÀăTÀIăLI U PHỐăH PăH NăV IăĐ IăT NGăHS C Aă MỊNHă ...Đ ă CỄCă B Nă KHỌNGă M Tă TH Iă GIANă BIểNă SO Nă Đ ă THỊă HÃYă LIểNăH :ă TH CăSĨ:ăNGUY NăVĔNăPHÚ:ă0989292117 HO CăQUAăMAIL:ăphueuro@gmail.com FACEBOOK: trieu phu nguyen TÀIăLI UăSẼăG IăQUA:ăĐ AăCH ăEMAIL,ăMAIL,ăYAHOO, FACE... - M IăĐ ăTHIăTHEOăC UăTRÚCăC AăB ăVÀăGI IăCHIăTI Tă(100% file Word) GIỄăLÀ:ă20.000đ. - TOÀNăB ăTÀIăLI UăCHỊAăKHịAăVÀNG T NGăMI NăPHệ. M CăL C: TRANG 1. CHỊAăKHịAăVÀNGă1:ăPPăGI IăNHANHăANCOLăVÀăPHENOL 03 2. CHỊAăKHịAăVÀNGă2:ăPPăGI IăNHANHăANDEHITăVÀăXETON 30 3. CHỊAăKHịAăVÀNGă3:ăPPăGI IăNHANHăAXITăCACBOXYLIC 50 4. CHỊAăKHịAăVÀNGă4:ăPPăGI IăNHANHăESTE 70 5. CHỊAăKHịAăVÀNGă5:ăPPăGI IăNHANHăLIPIT(CH TăBÉO) 100 6. CHỊAăKHịAăVÀNGă6:ăPPăGI IăNHANHăCACBONHIDRAT 130 7. CHỊAăKHịAăVÀNGă7:ăPPăGI IăNHANHăAMINă(ANILIN) 160 8. CHỊAăKHịAăVÀNGă8:ăPPăGI IăNHANHăAMINOAXIT 180 9. CHỊAăKHịAăVÀNGă9:ăPPăGI IăNHANHăPEPTIT VÀăPROTEIN 200 10. CHỊAăKHịAăVÀNGă10:ăPPăGI IăNHANHăPOLIME 220 Th c sỹ: Nguy n Vĕn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email: phueuro@gmail.com 11